Bảng giá đất Tại ĐƯỜNG SỐ 3B. 3C. 3. 5. THUỘC KHU SAU KHU DÂN CƯ AN LẠC A Quận Bình Tân TP Hồ Chí Minh

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 3B. 3C. 3. 5. THUỘC KHU SAU KHU DÂN CƯ AN LẠC A TRỌN ĐƯỜNG -
5.800.000
-
2.900.000
-
2.320.000
-
1.856.000
- Đất ở đô thị
2 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 3B. 3C. 3. 5. THUỘC KHU SAU KHU DÂN CƯ AN LẠC A TRỌN ĐƯỜNG 4.640.000
4.640.000
2.320.000
2.320.000
1.856.000
1.856.000
1.485.000
1.485.000
- Đất TM-DV đô thị
3 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 3B. 3C. 3. 5. THUỘC KHU SAU KHU DÂN CƯ AN LẠC A TRỌN ĐƯỜNG 3.480.000
3.480.000
1.740.000
1.740.000
1.392.000
1.392.000
1.114.000
1.114.000
- Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Quận Bình Tân - Đường Số 3B, 3C, 3, 5, TP. Hồ Chí Minh

Bảng giá đất tại khu vực Đường Số 3B, 3C, 3, 5 thuộc khu sau Khu Dân Cư An Lạc A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và được phân theo các vị trí khác nhau trong đoạn từ Trọn Đường. Các mức giá phản ánh sự khác biệt về giá trị đất tùy thuộc vào vị trí cụ thể trong khu vực này. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí.

Giá Đất Theo Vị Trí

Vị Trí 1

  • Giá Đất: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong khu vực Đường Số 3B, 3C, 3, 5. Đây là các khu vực có vị trí thuận lợi với giao thông chính và gần các tiện ích công cộng. Hạ tầng phát triển đồng bộ và sự kết nối tốt với các khu vực xung quanh làm cho giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị Trí 2

  • Giá Đất: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất thấp hơn so với Vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển ổn định. Khu vực này có thể gần các tiện ích cơ bản và có hạ tầng phát triển tương đối tốt, mặc dù không đạt mức đắc địa như Vị trí 1.

Vị Trí 3

  • Giá Đất: 0.000 VNĐ/m²

Mô Tả: Vị trí 3 có mức giá đất giảm so với Vị trí 2. Các khu vực này thường nằm xa hơn các điểm tiện ích chính hoặc có mức độ phát triển hạ tầng thấp hơn. Mặc dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào kế hoạch mở rộng và cải thiện hạ tầng trong tương lai.

Vị Trí 4

  • Giá Đất: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong khu vực Đường Số 3B, 3C, 3, 5. Đây là những khu vực xa hơn các tiện ích công cộng và có mức độ phát triển hạ tầng chưa đồng bộ. Dù giá đất tại đây thấp hơn, khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị đất hợp lý với khả năng đầu tư lâu dài.

Bảng giá đất tại khu vực Đường Số 3B, 3C, 3, 5 thuộc khu sau Khu Dân Cư An Lạc A, Quận Bình Tân, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí trong đoạn từ Trọn Đường. Việc phân loại giá đất giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Hiểu rõ các mức giá và đặc điểm của từng khu vực là yếu tố quan trọng để thực hiện các giao dịch bất động sản hiệu quả và tối ưu hóa cơ hội đầu tư.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện