STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG - ĐƯỜNG SỐ 8 |
-
4.800.000
|
-
2.400.000
|
-
1.920.000
|
-
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 16 - ĐƯỜNG SỐ 4 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
3 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 18B - ĐƯỜNG SỐ 2 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
4 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG - ĐƯỜNG SỐ 8 |
3.840.000
3.840.000
|
1.920.000
1.920.000
|
1.536.000
1.536.000
|
1.229.000
1.229.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
5 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 16 - ĐƯỜNG SỐ 4 |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
6 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 18B - ĐƯỜNG SỐ 2 |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
7 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG - ĐƯỜNG SỐ 8 |
2.880.000
2.880.000
|
1.440.000
1.440.000
|
1.152.000
1.152.000
|
922.000
922.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
8 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 16 - ĐƯỜNG SỐ 4 |
1.800.000
1.800.000
|
900.000
900.000
|
720.000
720.000
|
576.000
576.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 18B - ĐƯỜNG SỐ 2 |
1.800.000
1.800.000
|
900.000
900.000
|
720.000
720.000
|
576.000
576.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Đường Số 1, Phường Bình Hưng Hòa A
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại đường Số 1, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân đã được quy định rõ ràng cho loại đất ở đô thị. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Bình Long đến Đường Số 8, và được phân chia thành các vị trí khác nhau với mức giá cụ thể. Thông tin này rất hữu ích cho các nhà đầu tư và người dân trong việc định giá và thực hiện các giao dịch bất động sản.
1. Vị trí 1: Đoạn Đắc Địa
- Giá đất: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm ở khu vực trung tâm và có giá đất cao nhất trong đoạn đường từ Bình Long đến Đường Số 8. Đây là khu vực có vị trí đắc địa, tiếp cận dễ dàng với các cơ sở hạ tầng và tiện ích đô thị, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản.
2. Vị trí 2: Khu vực gần trung tâm
- Giá đất: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực thuận lợi gần các tiện ích và tuyến đường chính. Mặc dù không phải là vị trí đắc địa nhất, khu vực này vẫn rất hấp dẫn và phù hợp cho việc cư trú hoặc đầu tư.
3. Vị trí 3: Các đoạn đường phụ
- Giá đất: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 là các đoạn đường phụ hơn, với giá đất thấp hơn so với các vị trí trung tâm. Khu vực này vẫn có các tiện ích cơ bản nhưng giá trị thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các tuyến đường chính và khu vực trung tâm.
4. Vị trí 4: Khu vực xa trung tâm
- Giá đất: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong khu vực được quy định, nằm ở các khu vực xa hơn so với các tuyến đường chính và trung tâm đô thị. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn muốn đầu tư hoặc sinh sống tại phường Bình Hưng Hòa A.
Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai dọc theo đường Số 1, giúp nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định hợp lý trong các giao dịch bất động sản. Các mức giá cụ thể cũng đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong thị trường bất động sản tại quận Bình Tân.