Bảng giá đất tại Quận 11 TP Hồ Chí Minh

Quận 11, TP Hồ Chí Minh là một trong những khu vực có giá trị bất động sản đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư. Theo bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024, giá đất tại Quận 11 có mức cao nhất là 210.600.000 đồng/m², giá trung bình đạt 45.050.393 đồng/m². Vị trí đắc địa và sự phát triển hạ tầng là những yếu tố làm gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan về Quận 11: Vị trí trung tâm và sự kết nối vượt trội

Quận 11 nằm ở phía Tây Nam của Thành phố Hồ Chí Minh, tiếp giáp với Quận 5, Quận 6, Quận 10 và Tân Phú. Đây là một khu vực có vị trí thuận lợi với khả năng kết nối giao thông đa dạng, bao gồm tuyến đường Hồng Bàng, Ba Tháng Hai và Lý Thường Kiệt, giúp dễ dàng di chuyển đến trung tâm Thành phố và các khu vực lân cận.

Nổi bật với sự phát triển đồng bộ về hạ tầng, Quận 11 sở hữu nhiều tiện ích vượt trội như Công viên Văn hóa Đầm Sen, Trung tâm Thể dục Thể thao Phú Thọ và hệ thống trường học, bệnh viện chất lượng cao. Đặc biệt, khu vực này đang chứng kiến sự cải thiện mạnh mẽ về quy hoạch đô thị, với các dự án nâng cấp đường sá và phát triển khu dân cư hiện đại.

Những yếu tố như mật độ dân cư cao, tiện ích đa dạng, và văn hóa phong phú đã giúp Quận 11 trở thành một khu vực lý tưởng không chỉ để sinh sống mà còn cho các cơ hội đầu tư bất động sản lâu dài.

Phân tích giá đất tại Quận 11: Xu hướng và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất chính thức, giá đất tại Quận 11 dao động khá lớn, với mức cao nhất đạt 210.600.000 đồng/m². Mức giá này chủ yếu tập trung tại các tuyến đường trọng điểm như Hồng Bàng, Lạc Long Quân và Nguyễn Thị Nhỏ, nơi có hoạt động kinh doanh sôi động và kết nối giao thông tốt. Trong khi đó, giá đất trung bình ở mức 45.050.393 đồng/m², phản ánh sự phát triển đồng đều của khu vực này.

So sánh với các quận trung tâm khác như Quận 1 hay Quận 3, giá đất tại Quận 11 vẫn còn khá cạnh tranh, điều này mang lại cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị gia tăng trong tương lai. Với mức giá hiện tại, Quận 11 phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn, đặc biệt khi các dự án hạ tầng lớn được hoàn thiện, hứa hẹn thúc đẩy giá trị bất động sản khu vực.

Nhà đầu tư cũng có thể cân nhắc so sánh giá đất tại Quận 11 với các khu vực lân cận như Quận 10 hay Quận Tân Phú để tìm ra phương án đầu tư hiệu quả nhất. Trong tương lai, khi xu hướng bất động sản dịch chuyển về phía Tây và Tây Nam Thành phố, Quận 11 sẽ là một trong những điểm đến chiến lược.

Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư bất động sản tại Quận 11

Quận 11 không chỉ sở hữu lợi thế về vị trí và hạ tầng mà còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ các dự án bất động sản và hạ tầng đô thị đang được triển khai. Các khu dân cư cao cấp và trung tâm thương mại mới đang góp phần nâng cao giá trị khu vực, đáp ứng nhu cầu sinh sống và kinh doanh của người dân.

Điểm sáng lớn nhất của Quận 11 là Công viên Văn hóa Đầm Sen – một biểu tượng du lịch và giải trí của Thành phố Hồ Chí Minh. Đây không chỉ là nơi thu hút khách du lịch mà còn làm tăng giá trị đất đai ở khu vực lân cận.

Bên cạnh đó, các dự án cải thiện giao thông như mở rộng các tuyến đường huyết mạch và phát triển hệ thống giao thông công cộng sẽ mang lại sự thuận tiện và gia tăng tiềm năng đầu tư.

Quận 11 cũng là nơi lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại nhờ sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ và du lịch. Sự đa dạng văn hóa và cộng đồng cư dân năng động là những điểm cộng lớn, giúp khu vực này luôn giữ được sức hút đặc biệt.

Với vị trí chiến lược, giá trị bất động sản đang tăng trưởng, và sự phát triển đồng bộ về hạ tầng, Quận 11 là điểm đến lý tưởng cho cả nhà đầu tư lẫn người mua để ở. Đây là thời điểm quan trọng để nắm bắt cơ hội đầu tư vào một khu vực đầy tiềm năng này.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận 11 ÂU CƠ BÌNH THỚI - RANH QUẬN TÂN BÌNH 129.600.000
20.200.000
64.800.000
10.100.000
51.840.000
8.080.000
41.472.000
6.464.000
- Đất ở đô thị
2 Quận 11 BÌNH DƯƠNG THI XÃ ÂU CƠ - ÔNG ÍCH KHIÊM 64.800.000
9.600.000
32.400.000
4.800.000
25.920.000
3.840.000
20.736.000
3.072.000
- Đất ở đô thị
3 Quận 11 BÌNH THỚI LÊ ĐẠI HÀNH - MINH PHỤNG 121.500.000
19.400.000
60.750.000
9.700.000
48.600.000
7.760.000
38.880.000
6.208.000
- Đất ở đô thị
4 Quận 11 BÌNH THỚI MINH PHỤNG - LẠC LONG QUÂN 113.400.000
17.010.000
56.700.000
8.505.000
45.360.000
6.804.000
36.288.000
5.443.000
- Đất ở đô thị
5 Quận 11 CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ LỮ GIA 101.700.000
14.040.000
50.850.000
7.020.000
40.680.000
5.616.000
32.544.000
4.493.000
- Đất ở đô thị
6 Quận 11 CÔNG CHÚA NGỌC HÂN TRỌN ĐƯỜNG 93.200.000
14.040.000
46.600.000
7.020.000
37.280.000
5.616.000
29.824.000
4.493.000
- Đất ở đô thị
7 Quận 11 ĐẶNG MINH KHIÊM TRỌN ĐƯỜNG 124.600.000
17.200.000
62.300.000
8.600.000
49.840.000
6.880.000
39.872.000
5.504.000
- Đất ở đô thị
8 Quận 11 ĐÀO NGUYÊN PHỔ TRỌN ĐƯỜNG 125.200.000
17.200.000
62.600.000
8.600.000
50.080.000
6.880.000
40.064.000
5.504.000
- Đất ở đô thị
9 Quận 11 ĐỖ NGỌC THẠNH TRỌN ĐƯỜNG 127.400.000
19.400.000
63.700.000
9.700.000
50.960.000
7.760.000
40.768.000
6.208.000
- Đất ở đô thị
10 Quận 11 ĐỘI CUNG (QUÂN SỰ CŨ) TRỌN ĐƯỜNG -
14.040.000
-
7.020.000
-
5.616.000
-
4.493.000
- Đất ở đô thị
11 Quận 11 ĐƯỜNG 100 BÌNH THỚI BÌNH THỚI - HẺM 86 ÔNG ÍCH KHIÊM 77.000.000
11.340.000
38.500.000
5.670.000
30.800.000
4.536.000
24.640.000
3.629.000
- Đất ở đô thị
12 Quận 11 ĐƯỜNG 281 LÝ THƯỜNG KIỆT LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN THỊ NHỎ 124.600.000
17.200.000
62.300.000
8.600.000
49.840.000
6.880.000
39.872.000
5.504.000
- Đất ở đô thị
13 Quận 11 ĐƯỜNG 3/2 LÝ THƯỜNG KIỆT - LÊ ĐẠI HÀNH 182.300.000
36.450.000
91.150.000
18.225.000
72.920.000
14.580.000
58.336.000
11.664.000
- Đất ở đô thị
14 Quận 11 ĐƯỜNG 3/2 LÊ ĐẠI HÀNH - MINH PHỤNG 182.300.000
34.290.000
91.150.000
17.145.000
72.920.000
13.716.000
58.336.000
10.973.000
- Đất ở đô thị
15 Quận 11 ĐƯỜNG 702 HỒNG BÀNG HỒNG BÀNG - DỰ PHÓNG 81.000.000
12.150.000
40.500.000
6.075.000
32.400.000
4.860.000
25.920.000
3.888.000
- Đất ở đô thị
16 Quận 11 ĐƯỜNG 762 HỒNG BÀNG HỒNG BÀNG - LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) 72.900.000
10.800.000
36.450.000
5.400.000
29.160.000
4.320.000
23.328.000
3.456.000
- Đất ở đô thị
17 Quận 11 ĐƯỜNG SỐ 2 CƯ XÁ LỮ GIA ĐƯỜNG 52 CƯ XÁ LỮ GIA - LÝ THƯỜNG KIỆT 153.500.000
21.200.000
76.750.000
10.600.000
61.400.000
8.480.000
49.120.000
6.784.000
- Đất ở đô thị
18 Quận 11 ĐƯỜNG SỐ 3 CƯ XÁ LỮ GIA LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN THỊ NHỎ 153.500.000
21.200.000
76.750.000
10.600.000
61.400.000
8.480.000
49.120.000
6.784.000
- Đất ở đô thị
19 Quận 11 ĐƯỜNG SỐ 2. 5. 9 CƯ XÁ BÌNH THỚI -
17.550.000
-
8.775.000
-
7.020.000
-
5.616.000
- Đất ở đô thị
20 Quận 11 ĐƯỜNG SỐ 3. 7 CƯ XÁ BÌNH THỚI -
17.550.000
-
8.775.000
-
7.020.000
-
5.616.000
- Đất ở đô thị
21 Quận 11 ĐƯỜNG SỐ 3A CƯ XÁ BÌNH THỚI 97.200.000
15.120.000
48.600.000
7.560.000
38.880.000
6.048.000
31.104.000
4.838.000
- Đất ở đô thị
22 Quận 11 ĐƯỜNG SỐ 4.6.8 CƯ XÁ BÌNH THỚI -
15.120.000
-
7.560.000
-
6.048.000
-
4.838.000
- Đất ở đô thị
23 Quận 11 ĐƯỜNG SỐ 5A CƯ XÁ BÌNH THỚI 97.200.000
15.120.000
48.600.000
7.560.000
38.880.000
6.048.000
31.104.000
4.838.000
- Đất ở đô thị
24 Quận 11 ĐƯỜNG SỐ 7A CƯ XÁ BÌNH THỚI 97.200.000
15.120.000
48.600.000
7.560.000
38.880.000
6.048.000
31.104.000
4.838.000
- Đất ở đô thị
25 Quận 11 DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ TRỌN ĐƯỜNG 121.500.000
18.900.000
60.750.000
9.450.000
48.600.000
7.560.000
38.880.000
6.048.000
- Đất ở đô thị
26 Quận 11 DƯƠNG TỬ GIANG TRỌN ĐƯỜNG 137.600.000
19.000.000
68.800.000
9.500.000
55.040.000
7.600.000
44.032.000
6.080.000
- Đất ở đô thị
27 Quận 11 HÀ TÔN QUYỀN TRỌN ĐƯỜNG 137.600.000
19.000.000
68.800.000
9.500.000
55.040.000
7.600.000
44.032.000
6.080.000
- Đất ở đô thị
28 Quận 11 HÀN HẢI NGUYÊN TRỌN ĐƯỜNG 142.600.000
22.000.000
71.300.000
11.000.000
57.040.000
8.800.000
45.632.000
7.040.000
- Đất ở đô thị
29 Quận 11 HÀN HẢI NGUYÊN (NỐI DÀI) PHÚ THỌ - CUỐI ĐƯỜNG 105.300.000
16.200.000
52.650.000
8.100.000
42.120.000
6.480.000
33.696.000
5.184.000
- Đất ở đô thị
30 Quận 11 HỒNG BÀNG NGUYỄN THỊ NHỎ - TÂN HÓA 141.700.000
24.300.000
70.850.000
12.150.000
56.680.000
9.720.000
45.344.000
7.776.000
- Đất ở đô thị
31 Quận 11 HOÀNG ĐỨC TƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 113.000.000
15.660.000
56.500.000
7.830.000
45.200.000
6.264.000
36.160.000
5.011.000
- Đất ở đô thị
32 Quận 11 HÒA BÌNH LẠC LONG QUÂN - RANH QUẬN TÂN PHÚ 129.600.000
19.800.000
64.800.000
9.900.000
51.840.000
7.920.000
41.472.000
6.336.000
- Đất ở đô thị
33 Quận 11 HÒA HẢO TRỌN ĐƯỜNG 128.300.000
26.400.000
64.150.000
13.200.000
51.320.000
10.560.000
41.056.000
8.448.000
- Đất ở đô thị
34 Quận 11 HUYỆN TOẠI TRỌN ĐƯỜNG 77.000.000
11.340.000
38.500.000
5.670.000
30.800.000
4.536.000
24.640.000
3.629.000
- Đất ở đô thị
35 Quận 11 KHUÔNG VIỆT TRỌN ĐƯỜNG 89.900.000
14.040.000
44.950.000
7.020.000
35.960.000
5.616.000
28.768.000
4.493.000
- Đất ở đô thị
36 Quận 11 LẠC LONG QUÂN LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) - HÒA BÌNH 129.600.000
20.600.000
64.800.000
10.300.000
51.840.000
8.240.000
41.472.000
6.592.000
- Đất ở đô thị
37 Quận 11 LẠC LONG QUÂN HÒA BÌNH - ÂU CƠ 137.700.000
22.000.000
68.850.000
11.000.000
55.080.000
8.800.000
44.064.000
7.040.000
- Đất ở đô thị
38 Quận 11 LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) TRỌN ĐƯỜNG 97.200.000
15.120.000
48.600.000
7.560.000
38.880.000
6.048.000
31.104.000
4.838.000
- Đất ở đô thị
39 Quận 11 LÃNH BINH THĂNG ĐƯỜNG 3/2 - BÌNH THỚI 143.400.000
22.000.000
71.700.000
11.000.000
57.360.000
8.800.000
45.888.000
7.040.000
- Đất ở đô thị
40 Quận 11 LÊ ĐẠI HÀNH NGUYỄN CHÍ THANH - ĐƯỜNG 3/2 159.300.000
22.000.000
79.650.000
11.000.000
63.720.000
8.800.000
50.976.000
7.040.000
- Đất ở đô thị
41 Quận 11 LÊ ĐẠI HÀNH ĐƯỜNG 3/2 - BÌNH THỚI 202.500.000
36.600.000
101.250.000
18.300.000
81.000.000
14.640.000
64.800.000
11.712.000
- Đất ở đô thị
42 Quận 11 LÊ THỊ BẠCH CÁT TRỌN ĐƯỜNG 96.400.000
15.120.000
48.200.000
7.560.000
38.560.000
6.048.000
30.848.000
4.838.000
- Đất ở đô thị
43 Quận 11 LÊ TUNG TRỌN ĐƯỜNG 58.400.000
11.340.000
29.200.000
5.670.000
23.360.000
4.536.000
18.688.000
3.629.000
- Đất ở đô thị
44 Quận 11 LỮ GIA LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN THỊ NHỎ 210.600.000
34.800.000
105.300.000
17.400.000
84.240.000
13.920.000
67.392.000
11.136.000
- Đất ở đô thị
45 Quận 11 LÒ SIÊU QUÂN SỰ - ĐƯỜNG 3/2 93.600.000
12.150.000
46.800.000
6.075.000
37.440.000
4.860.000
29.952.000
3.888.000
- Đất ở đô thị
46 Quận 11 LÒ SIÊU ĐƯỜNG 3/2 - HỒNG BÀNG 121.500.000
18.000.000
60.750.000
9.000.000
48.600.000
7.200.000
38.880.000
5.760.000
- Đất ở đô thị
47 Quận 11 LÝ NAM ĐẾ ĐƯỜNG 3/2 - NGUYỄN CHÍ THANH 137.700.000
22.000.000
68.850.000
11.000.000
55.080.000
8.800.000
44.064.000
7.040.000
- Đất ở đô thị
48 Quận 11 LÝ THƯỜNG KIỆT THIÊN PHƯỚC - NGUYỄN CHÍ THANH 210.600.000
39.600.000
105.300.000
19.800.000
84.240.000
15.840.000
67.392.000
12.672.000
- Đất ở đô thị
49 Quận 11 MINH PHỤNG TRỌN ĐƯỜNG 145.800.000
23.800.000
72.900.000
11.900.000
58.320.000
9.520.000
46.656.000
7.616.000
- Đất ở đô thị
50 Quận 11 NGUYỄN BÁ HỌC TRỌN ĐƯỜNG 113.000.000
19.400.000
56.500.000
9.700.000
45.200.000
7.760.000
36.160.000
6.208.000
- Đất ở đô thị
51 Quận 11 NGUYỄN CHÍ THANH LÝ THƯỜNG KIỆT - LÊ ĐẠI HÀNH 180.600.000
35.100.000
90.300.000
17.550.000
72.240.000
14.040.000
57.792.000
11.232.000
- Đất ở đô thị
52 Quận 11 NGUYỄN CHÍ THANH LÊ ĐẠI HÀNH - NGUYỄN THỊ NHỎ 157.500.000
32.400.000
78.750.000
16.200.000
63.000.000
12.960.000
50.400.000
10.368.000
- Đất ở đô thị
53 Quận 11 NGUYỄN CHÍ THANH NGUYỄN THỊ NHỎ - ĐƯỜNG 3/2 121.500.000
23.760.000
60.750.000
11.880.000
48.600.000
9.504.000
38.880.000
7.603.000
- Đất ở đô thị
54 Quận 11 NGUYỄN THỊ NHỎ ĐƯỜNG 3/2 - HỒNG BÀNG 131.700.000
24.300.000
65.850.000
12.150.000
52.680.000
9.720.000
42.144.000
7.776.000
- Đất ở đô thị
55 Quận 11 NGUYỄN THỊ NHỎ (NỐI DÀI) BÌNH THỚI - THIÊN PHƯỚC 105.300.000
19.400.000
52.650.000
9.700.000
42.120.000
7.760.000
33.696.000
6.208.000
- Đất ở đô thị
56 Quận 11 NGUYỄN VĂN PHÚ TRỌN ĐƯỜNG 77.000.000
11.340.000
38.500.000
5.670.000
30.800.000
4.536.000
24.640.000
3.629.000
- Đất ở đô thị
57 Quận 11 NHẬT TẢO LÝ THƯỜNG KIỆT - LÝ NAM ĐẾ 128.300.000
21.600.000
64.150.000
10.800.000
51.320.000
8.640.000
41.056.000
6.912.000
- Đất ở đô thị
58 Quận 11 NHẬT TẢO LÝ NAM ĐẾ - CUỐI ĐƯỜNG 106.900.000
14.040.000
53.450.000
7.020.000
42.760.000
5.616.000
34.208.000
4.493.000
- Đất ở đô thị
59 Quận 11 PHÓ CƠ ĐIỀU TRẦN QUÝ - NGUYỄN CHÍ THANH 124.200.000
24.200.000
62.100.000
12.100.000
49.680.000
9.680.000
39.744.000
7.744.000
- Đất ở đô thị
60 Quận 11 ÔNG ÍCH KHIÊM TRỌN ĐƯỜNG 131.700.000
25.600.000
65.850.000
12.800.000
52.680.000
10.240.000
42.144.000
8.192.000
- Đất ở đô thị
61 Quận 11 PHAN XÍCH LONG TRỌN ĐƯỜNG 121.500.000
18.000.000
60.750.000
9.000.000
48.600.000
7.200.000
38.880.000
5.760.000
- Đất ở đô thị
62 Quận 11 PHÓ CƠ ĐIỀU ĐƯỜNG 3/2 - TRẦN QUÝ 131.700.000
26.400.000
65.850.000
13.200.000
52.680.000
10.560.000
42.144.000
8.448.000
- Đất ở đô thị
63 Quận 11 PHÚ THỌ TRỌN ĐƯỜNG 97.200.000
15.390.000
48.600.000
7.695.000
38.880.000
6.156.000
31.104.000
4.925.000
- Đất ở đô thị
64 Quận 11 QUÂN SỰ TRỌN ĐƯỜNG 72.300.000
14.040.000
36.150.000
7.020.000
28.920.000
5.616.000
23.136.000
4.493.000
- Đất ở đô thị
65 Quận 11 TÂN HÓA TRỌN ĐƯỜNG 82.600.000
12.000.000
41.300.000
6.000.000
33.040.000
4.800.000
26.432.000
3.840.000
- Đất ở đô thị
66 Quận 11 TÂN KHAI TRỌN ĐƯỜNG 137.600.000
19.000.000
68.800.000
9.500.000
55.040.000
7.600.000
44.032.000
6.080.000
- Đất ở đô thị
67 Quận 11 TÂN PHƯỚC LÝ THƯỜNG KIỆT - LÝ NAM ĐẾ 96.900.000
17.600.000
48.450.000
8.800.000
38.760.000
7.040.000
31.008.000
5.632.000
- Đất ở đô thị
68 Quận 11 TÂN PHƯỚC LÊ ĐẠI HÀNH - LÊ THỊ RIÊNG -
22.000.000
-
11.000.000
-
8.800.000
-
7.040.000
- Đất ở đô thị
69 Quận 11 TÂN THÀNH NGUYỄN THỊ NHỎ - LÒ SIÊU 89.100.000
14.040.000
44.550.000
7.020.000
35.640.000
5.616.000
28.512.000
4.493.000
- Đất ở đô thị
70 Quận 11 TẠ UYÊN TRỌN ĐƯỜNG 171.100.000
37.400.000
85.550.000
18.700.000
68.440.000
14.960.000
54.752.000
11.968.000
- Đất ở đô thị
71 Quận 11 THÁI PHIÊN ĐỘI CUNG - ĐƯỜNG 3/2 -
14.040.000
-
7.020.000
-
5.616.000
-
4.493.000
- Đất ở đô thị
72 Quận 11 THÁI PHIÊN ĐƯỜNG 3/2 - HỒNG BÀNG 121.500.000
19.000.000
60.750.000
9.500.000
48.600.000
7.600.000
38.880.000
6.080.000
- Đất ở đô thị
73 Quận 11 THIÊN PHƯỚC NGUYỄN THỊ NHỎ (NỐI DÀI) - LÝ THƯỜNG KIỆT 97.700.000
13.500.000
48.850.000
6.750.000
39.080.000
5.400.000
31.264.000
4.320.000
- Đất ở đô thị
74 Quận 11 THUẬN KIỀU TRỌN ĐƯỜNG 107.000.000
20.200.000
53.500.000
10.100.000
42.800.000
8.080.000
34.240.000
6.464.000
- Đất ở đô thị
75 Quận 11 TÔN THẤT HIỆP TRỌN ĐƯỜNG 137.700.000
20.200.000
68.850.000
10.100.000
55.080.000
8.080.000
44.064.000
6.464.000
- Đất ở đô thị
76 Quận 11 TỔNG LUNG TRỌN ĐƯỜNG 62.600.000
12.150.000
31.300.000
6.075.000
25.040.000
4.860.000
20.032.000
3.888.000
- Đất ở đô thị
77 Quận 11 TỐNG VĂN TRÂN TRỌN ĐƯỜNG 89.100.000
14.040.000
44.550.000
7.020.000
35.640.000
5.616.000
28.512.000
4.493.000
- Đất ở đô thị
78 Quận 11 TRẦN QUÝ LÊ ĐẠI HÀNH - TẠ UYÊN 131.700.000
24.600.000
65.850.000
12.300.000
52.680.000
9.840.000
42.144.000
7.872.000
- Đất ở đô thị
79 Quận 11 TRẦN QUÝ TẠ UYÊN - NGUYỄN THỊ NHỎ 110.300.000
20.600.000
55.150.000
10.300.000
44.120.000
8.240.000
35.296.000
6.592.000
- Đất ở đô thị
80 Quận 11 TRỊNH ĐÌNH TRỌNG ÂU CƠ - TỐNG VĂN TRÂN 65.500.000
8.640.000
32.750.000
4.320.000
26.200.000
3.456.000
20.960.000
2.765.000
- Đất ở đô thị
81 Quận 11 TUỆ TĨNH TRỌN ĐƯỜNG 121.500.000
19.400.000
60.750.000
9.700.000
48.600.000
7.760.000
38.880.000
6.208.000
- Đất ở đô thị
82 Quận 11 VĨNH VIỄN TRỌN ĐƯỜNG 103.200.000
22.000.000
51.600.000
11.000.000
41.280.000
8.800.000
33.024.000
7.040.000
- Đất ở đô thị
83 Quận 11 XÓM ĐẤT TRỌN ĐƯỜNG 111.000.000
20.200.000
55.500.000
10.100.000
44.400.000
8.080.000
35.520.000
6.464.000
- Đất ở đô thị
84 Quận 11 ĐƯỜNG KÊNH TÂN HÓA HÒA BÌNH - ĐƯỜNG TÂN HÓA 81.000.000
12.870.000
40.500.000
6.435.000
32.400.000
5.148.000
25.920.000
4.118.000
- Đất ở đô thị
85 Quận 11 ÂU CƠ BÌNH THỚI - RANH QUẬN TÂN BÌNH 16.160.000
16.160.000
8.080.000
8.080.000
6.464.000
6.464.000
5.171.000
5.171.000
- Đất TM-DV đô thị
86 Quận 11 BÌNH DƯƠNG THI XÃ ÂU CƠ - ÔNG ÍCH KHIÊM 7.680.000
7.680.000
3.840.000
3.840.000
3.072.000
3.072.000
2.458.000
2.458.000
- Đất TM-DV đô thị
87 Quận 11 BÌNH THỚI LÊ ĐẠI HÀNH - MINH PHỤNG 15.520.000
15.520.000
7.760.000
7.760.000
6.208.000
6.208.000
4.966.000
4.966.000
- Đất TM-DV đô thị
88 Quận 11 BÌNH THỚI MINH PHỤNG - LẠC LONG QUÂN 13.608.000
13.608.000
6.804.000
6.804.000
5.443.000
5.443.000
4.355.000
4.355.000
- Đất TM-DV đô thị
89 Quận 11 CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ LỮ GIA 11.232.000
11.232.000
5.616.000
5.616.000
4.493.000
4.493.000
3.594.000
3.594.000
- Đất TM-DV đô thị
90 Quận 11 CÔNG CHÚA NGỌC HÂN TRỌN ĐƯỜNG 11.232.000
11.232.000
5.616.000
5.616.000
4.493.000
4.493.000
3.594.000
3.594.000
- Đất TM-DV đô thị
91 Quận 11 ĐẶNG MINH KHIÊM TRỌN ĐƯỜNG 13.760.000
13.760.000
6.880.000
6.880.000
5.504.000
5.504.000
4.403.000
4.403.000
- Đất TM-DV đô thị
92 Quận 11 ĐÀO NGUYÊN PHỔ TRỌN ĐƯỜNG 13.760.000
13.760.000
6.880.000
6.880.000
5.504.000
5.504.000
4.403.000
4.403.000
- Đất TM-DV đô thị
93 Quận 11 ĐỖ NGỌC THẠNH TRỌN ĐƯỜNG 15.520.000
15.520.000
7.760.000
7.760.000
6.208.000
6.208.000
4.966.000
4.966.000
- Đất TM-DV đô thị
94 Quận 11 ĐỘI CUNG (QUÂN SỰ CŨ) TRỌN ĐƯỜNG 11.232.000
11.232.000
5.616.000
5.616.000
4.493.000
4.493.000
3.594.000
3.594.000
- Đất TM-DV đô thị
95 Quận 11 ĐƯỜNG 100 BÌNH THỚI BÌNH THỚI - HẺM 86 ÔNG ÍCH KHIÊM 9.072.000
9.072.000
4.536.000
4.536.000
3.629.000
3.629.000
2.903.000
2.903.000
- Đất TM-DV đô thị
96 Quận 11 ĐƯỜNG 281 LÝ THƯỜNG KIỆT LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN THỊ NHỎ 13.760.000
13.760.000
6.880.000
6.880.000
5.504.000
5.504.000
4.403.000
4.403.000
- Đất TM-DV đô thị
97 Quận 11 ĐƯỜNG 3/2 LÝ THƯỜNG KIỆT - LÊ ĐẠI HÀNH 29.160.000
29.160.000
14.580.000
14.580.000
11.664.000
11.664.000
9.331.000
9.331.000
- Đất TM-DV đô thị
98 Quận 11 ĐƯỜNG 3/2 LÊ ĐẠI HÀNH - MINH PHỤNG 27.432.000
27.432.000
13.716.000
13.716.000
10.973.000
10.973.000
8.778.000
8.778.000
- Đất TM-DV đô thị
99 Quận 11 ĐƯỜNG 702 HỒNG BÀNG HỒNG BÀNG - DỰ PHÓNG 9.720.000
9.720.000
4.860.000
4.860.000
3.888.000
3.888.000
3.110.000
3.110.000
- Đất TM-DV đô thị
100 Quận 11 ĐƯỜNG 762 HỒNG BÀNG HỒNG BÀNG - LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) 8.640.000
8.640.000
4.320.000
4.320.000
3.456.000
3.456.000
2.765.000
2.765.000
- Đất TM-DV đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ