STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận 11 | ÂU CƠ | BÌNH THỚI - RANH QUẬN TÂN BÌNH |
129.600.000
20.200.000
|
64.800.000
10.100.000
|
51.840.000
8.080.000
|
41.472.000
6.464.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận 11 | BÌNH DƯƠNG THI XÃ | ÂU CƠ - ÔNG ÍCH KHIÊM |
64.800.000
9.600.000
|
32.400.000
4.800.000
|
25.920.000
3.840.000
|
20.736.000
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
3 | Quận 11 | BÌNH THỚI | LÊ ĐẠI HÀNH - MINH PHỤNG |
121.500.000
19.400.000
|
60.750.000
9.700.000
|
48.600.000
7.760.000
|
38.880.000
6.208.000
|
- | Đất ở đô thị |
4 | Quận 11 | BÌNH THỚI | MINH PHỤNG - LẠC LONG QUÂN |
113.400.000
17.010.000
|
56.700.000
8.505.000
|
45.360.000
6.804.000
|
36.288.000
5.443.000
|
- | Đất ở đô thị |
5 | Quận 11 | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ LỮ GIA |
101.700.000
14.040.000
|
50.850.000
7.020.000
|
40.680.000
5.616.000
|
32.544.000
4.493.000
|
- | Đất ở đô thị | |
6 | Quận 11 | CÔNG CHÚA NGỌC HÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
93.200.000
14.040.000
|
46.600.000
7.020.000
|
37.280.000
5.616.000
|
29.824.000
4.493.000
|
- | Đất ở đô thị |
7 | Quận 11 | ĐẶNG MINH KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
124.600.000
17.200.000
|
62.300.000
8.600.000
|
49.840.000
6.880.000
|
39.872.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
8 | Quận 11 | ĐÀO NGUYÊN PHỔ | TRỌN ĐƯỜNG |
125.200.000
17.200.000
|
62.600.000
8.600.000
|
50.080.000
6.880.000
|
40.064.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
9 | Quận 11 | ĐỖ NGỌC THẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
127.400.000
19.400.000
|
63.700.000
9.700.000
|
50.960.000
7.760.000
|
40.768.000
6.208.000
|
- | Đất ở đô thị |
10 | Quận 11 | ĐỘI CUNG (QUÂN SỰ CŨ) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
14.040.000
|
-
7.020.000
|
-
5.616.000
|
-
4.493.000
|
- | Đất ở đô thị |
11 | Quận 11 | ĐƯỜNG 100 BÌNH THỚI | BÌNH THỚI - HẺM 86 ÔNG ÍCH KHIÊM |
77.000.000
11.340.000
|
38.500.000
5.670.000
|
30.800.000
4.536.000
|
24.640.000
3.629.000
|
- | Đất ở đô thị |
12 | Quận 11 | ĐƯỜNG 281 LÝ THƯỜNG KIỆT | LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN THỊ NHỎ |
124.600.000
17.200.000
|
62.300.000
8.600.000
|
49.840.000
6.880.000
|
39.872.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
13 | Quận 11 | ĐƯỜNG 3/2 | LÝ THƯỜNG KIỆT - LÊ ĐẠI HÀNH |
182.300.000
36.450.000
|
91.150.000
18.225.000
|
72.920.000
14.580.000
|
58.336.000
11.664.000
|
- | Đất ở đô thị |
14 | Quận 11 | ĐƯỜNG 3/2 | LÊ ĐẠI HÀNH - MINH PHỤNG |
182.300.000
34.290.000
|
91.150.000
17.145.000
|
72.920.000
13.716.000
|
58.336.000
10.973.000
|
- | Đất ở đô thị |
15 | Quận 11 | ĐƯỜNG 702 HỒNG BÀNG | HỒNG BÀNG - DỰ PHÓNG |
81.000.000
12.150.000
|
40.500.000
6.075.000
|
32.400.000
4.860.000
|
25.920.000
3.888.000
|
- | Đất ở đô thị |
16 | Quận 11 | ĐƯỜNG 762 HỒNG BÀNG | HỒNG BÀNG - LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) |
72.900.000
10.800.000
|
36.450.000
5.400.000
|
29.160.000
4.320.000
|
23.328.000
3.456.000
|
- | Đất ở đô thị |
17 | Quận 11 | ĐƯỜNG SỐ 2 CƯ XÁ LỮ GIA | ĐƯỜNG 52 CƯ XÁ LỮ GIA - LÝ THƯỜNG KIỆT |
153.500.000
21.200.000
|
76.750.000
10.600.000
|
61.400.000
8.480.000
|
49.120.000
6.784.000
|
- | Đất ở đô thị |
18 | Quận 11 | ĐƯỜNG SỐ 3 CƯ XÁ LỮ GIA | LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN THỊ NHỎ |
153.500.000
21.200.000
|
76.750.000
10.600.000
|
61.400.000
8.480.000
|
49.120.000
6.784.000
|
- | Đất ở đô thị |
19 | Quận 11 | ĐƯỜNG SỐ 2. 5. 9 | CƯ XÁ BÌNH THỚI |
-
17.550.000
|
-
8.775.000
|
-
7.020.000
|
-
5.616.000
|
- | Đất ở đô thị |
20 | Quận 11 | ĐƯỜNG SỐ 3. 7 | CƯ XÁ BÌNH THỚI |
-
17.550.000
|
-
8.775.000
|
-
7.020.000
|
-
5.616.000
|
- | Đất ở đô thị |
21 | Quận 11 | ĐƯỜNG SỐ 3A | CƯ XÁ BÌNH THỚI |
97.200.000
15.120.000
|
48.600.000
7.560.000
|
38.880.000
6.048.000
|
31.104.000
4.838.000
|
- | Đất ở đô thị |
22 | Quận 11 | ĐƯỜNG SỐ 4.6.8 | CƯ XÁ BÌNH THỚI |
-
15.120.000
|
-
7.560.000
|
-
6.048.000
|
-
4.838.000
|
- | Đất ở đô thị |
23 | Quận 11 | ĐƯỜNG SỐ 5A | CƯ XÁ BÌNH THỚI |
97.200.000
15.120.000
|
48.600.000
7.560.000
|
38.880.000
6.048.000
|
31.104.000
4.838.000
|
- | Đất ở đô thị |
24 | Quận 11 | ĐƯỜNG SỐ 7A | CƯ XÁ BÌNH THỚI |
97.200.000
15.120.000
|
48.600.000
7.560.000
|
38.880.000
6.048.000
|
31.104.000
4.838.000
|
- | Đất ở đô thị |
25 | Quận 11 | DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ | TRỌN ĐƯỜNG |
121.500.000
18.900.000
|
60.750.000
9.450.000
|
48.600.000
7.560.000
|
38.880.000
6.048.000
|
- | Đất ở đô thị |
26 | Quận 11 | DƯƠNG TỬ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG |
137.600.000
19.000.000
|
68.800.000
9.500.000
|
55.040.000
7.600.000
|
44.032.000
6.080.000
|
- | Đất ở đô thị |
27 | Quận 11 | HÀ TÔN QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
137.600.000
19.000.000
|
68.800.000
9.500.000
|
55.040.000
7.600.000
|
44.032.000
6.080.000
|
- | Đất ở đô thị |
28 | Quận 11 | HÀN HẢI NGUYÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
142.600.000
22.000.000
|
71.300.000
11.000.000
|
57.040.000
8.800.000
|
45.632.000
7.040.000
|
- | Đất ở đô thị |
29 | Quận 11 | HÀN HẢI NGUYÊN (NỐI DÀI) | PHÚ THỌ - CUỐI ĐƯỜNG |
105.300.000
16.200.000
|
52.650.000
8.100.000
|
42.120.000
6.480.000
|
33.696.000
5.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
30 | Quận 11 | HỒNG BÀNG | NGUYỄN THỊ NHỎ - TÂN HÓA |
141.700.000
24.300.000
|
70.850.000
12.150.000
|
56.680.000
9.720.000
|
45.344.000
7.776.000
|
- | Đất ở đô thị |
31 | Quận 11 | HOÀNG ĐỨC TƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
113.000.000
15.660.000
|
56.500.000
7.830.000
|
45.200.000
6.264.000
|
36.160.000
5.011.000
|
- | Đất ở đô thị |
32 | Quận 11 | HÒA BÌNH | LẠC LONG QUÂN - RANH QUẬN TÂN PHÚ |
129.600.000
19.800.000
|
64.800.000
9.900.000
|
51.840.000
7.920.000
|
41.472.000
6.336.000
|
- | Đất ở đô thị |
33 | Quận 11 | HÒA HẢO | TRỌN ĐƯỜNG |
128.300.000
26.400.000
|
64.150.000
13.200.000
|
51.320.000
10.560.000
|
41.056.000
8.448.000
|
- | Đất ở đô thị |
34 | Quận 11 | HUYỆN TOẠI | TRỌN ĐƯỜNG |
77.000.000
11.340.000
|
38.500.000
5.670.000
|
30.800.000
4.536.000
|
24.640.000
3.629.000
|
- | Đất ở đô thị |
35 | Quận 11 | KHUÔNG VIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
89.900.000
14.040.000
|
44.950.000
7.020.000
|
35.960.000
5.616.000
|
28.768.000
4.493.000
|
- | Đất ở đô thị |
36 | Quận 11 | LẠC LONG QUÂN | LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) - HÒA BÌNH |
129.600.000
20.600.000
|
64.800.000
10.300.000
|
51.840.000
8.240.000
|
41.472.000
6.592.000
|
- | Đất ở đô thị |
37 | Quận 11 | LẠC LONG QUÂN | HÒA BÌNH - ÂU CƠ |
137.700.000
22.000.000
|
68.850.000
11.000.000
|
55.080.000
8.800.000
|
44.064.000
7.040.000
|
- | Đất ở đô thị |
38 | Quận 11 | LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) | TRỌN ĐƯỜNG |
97.200.000
15.120.000
|
48.600.000
7.560.000
|
38.880.000
6.048.000
|
31.104.000
4.838.000
|
- | Đất ở đô thị |
39 | Quận 11 | LÃNH BINH THĂNG | ĐƯỜNG 3/2 - BÌNH THỚI |
143.400.000
22.000.000
|
71.700.000
11.000.000
|
57.360.000
8.800.000
|
45.888.000
7.040.000
|
- | Đất ở đô thị |
40 | Quận 11 | LÊ ĐẠI HÀNH | NGUYỄN CHÍ THANH - ĐƯỜNG 3/2 |
159.300.000
22.000.000
|
79.650.000
11.000.000
|
63.720.000
8.800.000
|
50.976.000
7.040.000
|
- | Đất ở đô thị |
41 | Quận 11 | LÊ ĐẠI HÀNH | ĐƯỜNG 3/2 - BÌNH THỚI |
202.500.000
36.600.000
|
101.250.000
18.300.000
|
81.000.000
14.640.000
|
64.800.000
11.712.000
|
- | Đất ở đô thị |
42 | Quận 11 | LÊ THỊ BẠCH CÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
96.400.000
15.120.000
|
48.200.000
7.560.000
|
38.560.000
6.048.000
|
30.848.000
4.838.000
|
- | Đất ở đô thị |
43 | Quận 11 | LÊ TUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
58.400.000
11.340.000
|
29.200.000
5.670.000
|
23.360.000
4.536.000
|
18.688.000
3.629.000
|
- | Đất ở đô thị |
44 | Quận 11 | LỮ GIA | LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN THỊ NHỎ |
210.600.000
34.800.000
|
105.300.000
17.400.000
|
84.240.000
13.920.000
|
67.392.000
11.136.000
|
- | Đất ở đô thị |
45 | Quận 11 | LÒ SIÊU | QUÂN SỰ - ĐƯỜNG 3/2 |
93.600.000
12.150.000
|
46.800.000
6.075.000
|
37.440.000
4.860.000
|
29.952.000
3.888.000
|
- | Đất ở đô thị |
46 | Quận 11 | LÒ SIÊU | ĐƯỜNG 3/2 - HỒNG BÀNG |
121.500.000
18.000.000
|
60.750.000
9.000.000
|
48.600.000
7.200.000
|
38.880.000
5.760.000
|
- | Đất ở đô thị |
47 | Quận 11 | LÝ NAM ĐẾ | ĐƯỜNG 3/2 - NGUYỄN CHÍ THANH |
137.700.000
22.000.000
|
68.850.000
11.000.000
|
55.080.000
8.800.000
|
44.064.000
7.040.000
|
- | Đất ở đô thị |
48 | Quận 11 | LÝ THƯỜNG KIỆT | THIÊN PHƯỚC - NGUYỄN CHÍ THANH |
210.600.000
39.600.000
|
105.300.000
19.800.000
|
84.240.000
15.840.000
|
67.392.000
12.672.000
|
- | Đất ở đô thị |
49 | Quận 11 | MINH PHỤNG | TRỌN ĐƯỜNG |
145.800.000
23.800.000
|
72.900.000
11.900.000
|
58.320.000
9.520.000
|
46.656.000
7.616.000
|
- | Đất ở đô thị |
50 | Quận 11 | NGUYỄN BÁ HỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
113.000.000
19.400.000
|
56.500.000
9.700.000
|
45.200.000
7.760.000
|
36.160.000
6.208.000
|
- | Đất ở đô thị |
51 | Quận 11 | NGUYỄN CHÍ THANH | LÝ THƯỜNG KIỆT - LÊ ĐẠI HÀNH |
180.600.000
35.100.000
|
90.300.000
17.550.000
|
72.240.000
14.040.000
|
57.792.000
11.232.000
|
- | Đất ở đô thị |
52 | Quận 11 | NGUYỄN CHÍ THANH | LÊ ĐẠI HÀNH - NGUYỄN THỊ NHỎ |
157.500.000
32.400.000
|
78.750.000
16.200.000
|
63.000.000
12.960.000
|
50.400.000
10.368.000
|
- | Đất ở đô thị |
53 | Quận 11 | NGUYỄN CHÍ THANH | NGUYỄN THỊ NHỎ - ĐƯỜNG 3/2 |
121.500.000
23.760.000
|
60.750.000
11.880.000
|
48.600.000
9.504.000
|
38.880.000
7.603.000
|
- | Đất ở đô thị |
54 | Quận 11 | NGUYỄN THỊ NHỎ | ĐƯỜNG 3/2 - HỒNG BÀNG |
131.700.000
24.300.000
|
65.850.000
12.150.000
|
52.680.000
9.720.000
|
42.144.000
7.776.000
|
- | Đất ở đô thị |
55 | Quận 11 | NGUYỄN THỊ NHỎ (NỐI DÀI) | BÌNH THỚI - THIÊN PHƯỚC |
105.300.000
19.400.000
|
52.650.000
9.700.000
|
42.120.000
7.760.000
|
33.696.000
6.208.000
|
- | Đất ở đô thị |
56 | Quận 11 | NGUYỄN VĂN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
77.000.000
11.340.000
|
38.500.000
5.670.000
|
30.800.000
4.536.000
|
24.640.000
3.629.000
|
- | Đất ở đô thị |
57 | Quận 11 | NHẬT TẢO | LÝ THƯỜNG KIỆT - LÝ NAM ĐẾ |
128.300.000
21.600.000
|
64.150.000
10.800.000
|
51.320.000
8.640.000
|
41.056.000
6.912.000
|
- | Đất ở đô thị |
58 | Quận 11 | NHẬT TẢO | LÝ NAM ĐẾ - CUỐI ĐƯỜNG |
106.900.000
14.040.000
|
53.450.000
7.020.000
|
42.760.000
5.616.000
|
34.208.000
4.493.000
|
- | Đất ở đô thị |
59 | Quận 11 | PHÓ CƠ ĐIỀU | TRẦN QUÝ - NGUYỄN CHÍ THANH |
124.200.000
24.200.000
|
62.100.000
12.100.000
|
49.680.000
9.680.000
|
39.744.000
7.744.000
|
- | Đất ở đô thị |
60 | Quận 11 | ÔNG ÍCH KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
131.700.000
25.600.000
|
65.850.000
12.800.000
|
52.680.000
10.240.000
|
42.144.000
8.192.000
|
- | Đất ở đô thị |
61 | Quận 11 | PHAN XÍCH LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
121.500.000
18.000.000
|
60.750.000
9.000.000
|
48.600.000
7.200.000
|
38.880.000
5.760.000
|
- | Đất ở đô thị |
62 | Quận 11 | PHÓ CƠ ĐIỀU | ĐƯỜNG 3/2 - TRẦN QUÝ |
131.700.000
26.400.000
|
65.850.000
13.200.000
|
52.680.000
10.560.000
|
42.144.000
8.448.000
|
- | Đất ở đô thị |
63 | Quận 11 | PHÚ THỌ | TRỌN ĐƯỜNG |
97.200.000
15.390.000
|
48.600.000
7.695.000
|
38.880.000
6.156.000
|
31.104.000
4.925.000
|
- | Đất ở đô thị |
64 | Quận 11 | QUÂN SỰ | TRỌN ĐƯỜNG |
72.300.000
14.040.000
|
36.150.000
7.020.000
|
28.920.000
5.616.000
|
23.136.000
4.493.000
|
- | Đất ở đô thị |
65 | Quận 11 | TÂN HÓA | TRỌN ĐƯỜNG |
82.600.000
12.000.000
|
41.300.000
6.000.000
|
33.040.000
4.800.000
|
26.432.000
3.840.000
|
- | Đất ở đô thị |
66 | Quận 11 | TÂN KHAI | TRỌN ĐƯỜNG |
137.600.000
19.000.000
|
68.800.000
9.500.000
|
55.040.000
7.600.000
|
44.032.000
6.080.000
|
- | Đất ở đô thị |
67 | Quận 11 | TÂN PHƯỚC | LÝ THƯỜNG KIỆT - LÝ NAM ĐẾ |
96.900.000
17.600.000
|
48.450.000
8.800.000
|
38.760.000
7.040.000
|
31.008.000
5.632.000
|
- | Đất ở đô thị |
68 | Quận 11 | TÂN PHƯỚC | LÊ ĐẠI HÀNH - LÊ THỊ RIÊNG |
-
22.000.000
|
-
11.000.000
|
-
8.800.000
|
-
7.040.000
|
- | Đất ở đô thị |
69 | Quận 11 | TÂN THÀNH | NGUYỄN THỊ NHỎ - LÒ SIÊU |
89.100.000
14.040.000
|
44.550.000
7.020.000
|
35.640.000
5.616.000
|
28.512.000
4.493.000
|
- | Đất ở đô thị |
70 | Quận 11 | TẠ UYÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
171.100.000
37.400.000
|
85.550.000
18.700.000
|
68.440.000
14.960.000
|
54.752.000
11.968.000
|
- | Đất ở đô thị |
71 | Quận 11 | THÁI PHIÊN | ĐỘI CUNG - ĐƯỜNG 3/2 |
-
14.040.000
|
-
7.020.000
|
-
5.616.000
|
-
4.493.000
|
- | Đất ở đô thị |
72 | Quận 11 | THÁI PHIÊN | ĐƯỜNG 3/2 - HỒNG BÀNG |
121.500.000
19.000.000
|
60.750.000
9.500.000
|
48.600.000
7.600.000
|
38.880.000
6.080.000
|
- | Đất ở đô thị |
73 | Quận 11 | THIÊN PHƯỚC | NGUYỄN THỊ NHỎ (NỐI DÀI) - LÝ THƯỜNG KIỆT |
97.700.000
13.500.000
|
48.850.000
6.750.000
|
39.080.000
5.400.000
|
31.264.000
4.320.000
|
- | Đất ở đô thị |
74 | Quận 11 | THUẬN KIỀU | TRỌN ĐƯỜNG |
107.000.000
20.200.000
|
53.500.000
10.100.000
|
42.800.000
8.080.000
|
34.240.000
6.464.000
|
- | Đất ở đô thị |
75 | Quận 11 | TÔN THẤT HIỆP | TRỌN ĐƯỜNG |
137.700.000
20.200.000
|
68.850.000
10.100.000
|
55.080.000
8.080.000
|
44.064.000
6.464.000
|
- | Đất ở đô thị |
76 | Quận 11 | TỔNG LUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
62.600.000
12.150.000
|
31.300.000
6.075.000
|
25.040.000
4.860.000
|
20.032.000
3.888.000
|
- | Đất ở đô thị |
77 | Quận 11 | TỐNG VĂN TRÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
89.100.000
14.040.000
|
44.550.000
7.020.000
|
35.640.000
5.616.000
|
28.512.000
4.493.000
|
- | Đất ở đô thị |
78 | Quận 11 | TRẦN QUÝ | LÊ ĐẠI HÀNH - TẠ UYÊN |
131.700.000
24.600.000
|
65.850.000
12.300.000
|
52.680.000
9.840.000
|
42.144.000
7.872.000
|
- | Đất ở đô thị |
79 | Quận 11 | TRẦN QUÝ | TẠ UYÊN - NGUYỄN THỊ NHỎ |
110.300.000
20.600.000
|
55.150.000
10.300.000
|
44.120.000
8.240.000
|
35.296.000
6.592.000
|
- | Đất ở đô thị |
80 | Quận 11 | TRỊNH ĐÌNH TRỌNG | ÂU CƠ - TỐNG VĂN TRÂN |
65.500.000
8.640.000
|
32.750.000
4.320.000
|
26.200.000
3.456.000
|
20.960.000
2.765.000
|
- | Đất ở đô thị |
81 | Quận 11 | TUỆ TĨNH | TRỌN ĐƯỜNG |
121.500.000
19.400.000
|
60.750.000
9.700.000
|
48.600.000
7.760.000
|
38.880.000
6.208.000
|
- | Đất ở đô thị |
82 | Quận 11 | VĨNH VIỄN | TRỌN ĐƯỜNG |
103.200.000
22.000.000
|
51.600.000
11.000.000
|
41.280.000
8.800.000
|
33.024.000
7.040.000
|
- | Đất ở đô thị |
83 | Quận 11 | XÓM ĐẤT | TRỌN ĐƯỜNG |
111.000.000
20.200.000
|
55.500.000
10.100.000
|
44.400.000
8.080.000
|
35.520.000
6.464.000
|
- | Đất ở đô thị |
84 | Quận 11 | ĐƯỜNG KÊNH TÂN HÓA | HÒA BÌNH - ĐƯỜNG TÂN HÓA |
81.000.000
12.870.000
|
40.500.000
6.435.000
|
32.400.000
5.148.000
|
25.920.000
4.118.000
|
- | Đất ở đô thị |
85 | Quận 11 | ÂU CƠ | BÌNH THỚI - RANH QUẬN TÂN BÌNH |
16.160.000
16.160.000
|
8.080.000
8.080.000
|
6.464.000
6.464.000
|
5.171.000
5.171.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
86 | Quận 11 | BÌNH DƯƠNG THI XÃ | ÂU CƠ - ÔNG ÍCH KHIÊM |
7.680.000
7.680.000
|
3.840.000
3.840.000
|
3.072.000
3.072.000
|
2.458.000
2.458.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
87 | Quận 11 | BÌNH THỚI | LÊ ĐẠI HÀNH - MINH PHỤNG |
15.520.000
15.520.000
|
7.760.000
7.760.000
|
6.208.000
6.208.000
|
4.966.000
4.966.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
88 | Quận 11 | BÌNH THỚI | MINH PHỤNG - LẠC LONG QUÂN |
13.608.000
13.608.000
|
6.804.000
6.804.000
|
5.443.000
5.443.000
|
4.355.000
4.355.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
89 | Quận 11 | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ LỮ GIA |
11.232.000
11.232.000
|
5.616.000
5.616.000
|
4.493.000
4.493.000
|
3.594.000
3.594.000
|
- | Đất TM-DV đô thị | |
90 | Quận 11 | CÔNG CHÚA NGỌC HÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
11.232.000
11.232.000
|
5.616.000
5.616.000
|
4.493.000
4.493.000
|
3.594.000
3.594.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
91 | Quận 11 | ĐẶNG MINH KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
13.760.000
13.760.000
|
6.880.000
6.880.000
|
5.504.000
5.504.000
|
4.403.000
4.403.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
92 | Quận 11 | ĐÀO NGUYÊN PHỔ | TRỌN ĐƯỜNG |
13.760.000
13.760.000
|
6.880.000
6.880.000
|
5.504.000
5.504.000
|
4.403.000
4.403.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
93 | Quận 11 | ĐỖ NGỌC THẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
15.520.000
15.520.000
|
7.760.000
7.760.000
|
6.208.000
6.208.000
|
4.966.000
4.966.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
94 | Quận 11 | ĐỘI CUNG (QUÂN SỰ CŨ) | TRỌN ĐƯỜNG |
11.232.000
11.232.000
|
5.616.000
5.616.000
|
4.493.000
4.493.000
|
3.594.000
3.594.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
95 | Quận 11 | ĐƯỜNG 100 BÌNH THỚI | BÌNH THỚI - HẺM 86 ÔNG ÍCH KHIÊM |
9.072.000
9.072.000
|
4.536.000
4.536.000
|
3.629.000
3.629.000
|
2.903.000
2.903.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
96 | Quận 11 | ĐƯỜNG 281 LÝ THƯỜNG KIỆT | LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN THỊ NHỎ |
13.760.000
13.760.000
|
6.880.000
6.880.000
|
5.504.000
5.504.000
|
4.403.000
4.403.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
97 | Quận 11 | ĐƯỜNG 3/2 | LÝ THƯỜNG KIỆT - LÊ ĐẠI HÀNH |
29.160.000
29.160.000
|
14.580.000
14.580.000
|
11.664.000
11.664.000
|
9.331.000
9.331.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
98 | Quận 11 | ĐƯỜNG 3/2 | LÊ ĐẠI HÀNH - MINH PHỤNG |
27.432.000
27.432.000
|
13.716.000
13.716.000
|
10.973.000
10.973.000
|
8.778.000
8.778.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
99 | Quận 11 | ĐƯỜNG 702 HỒNG BÀNG | HỒNG BÀNG - DỰ PHÓNG |
9.720.000
9.720.000
|
4.860.000
4.860.000
|
3.888.000
3.888.000
|
3.110.000
3.110.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
100 | Quận 11 | ĐƯỜNG 762 HỒNG BÀNG | HỒNG BÀNG - LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) |
8.640.000
8.640.000
|
4.320.000
4.320.000
|
3.456.000
3.456.000
|
2.765.000
2.765.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Khu Vực Âu Cơ, Quận 11
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất đô thị tại khu vực Âu Cơ, Quận 11 đã được cập nhật với các mức giá cụ thể cho từng vị trí. Thông tin này sẽ giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực này và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 129.600.000 VNĐ/m²
Với giá 129.600.000 VNĐ/m², vị trí 1 là khu vực có mức giá cao nhất trong khu vực Âu Cơ. Giá cao nhất thường áp dụng cho các lô đất nằm ở khu vực trung tâm hoặc có vị trí chiến lược với hạ tầng và tiện ích tốt. Đây là lựa chọn ưu tiên cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư sinh lời cao trong khu vực này.
Vị trí 2: 64.800.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất được quy định là 64.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp với các khu vực có điều kiện phát triển tốt nhưng không phải là trung tâm nhất. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư và người mua bất động sản có ngân sách vừa phải và muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư trong khu vực với giá cả phải chăng.
Vị trí 3: 51.840.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 51.840.000 VNĐ/m², phù hợp với các khu vực có điều kiện phát triển ổn định nhưng nằm xa hơn so với các khu vực đắc địa. Đây là mức giá trung bình, mang lại nhiều cơ hội cho những người có ngân sách không quá cao nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có triển vọng.
Vị trí 4: 41.472.000 VNĐ/m²
Với giá 41.472.000 VNĐ/m², vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất trong khu vực Âu Cơ. Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển kém hơn hoặc nằm xa các tiện ích chính. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc muốn đầu tư lâu dài với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất đô thị tại khu vực Âu Cơ, Quận 11 cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá cho từng vị trí trong khu vực. Các mức giá từ cao đến thấp giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu và khả năng tài chính của mình. Mức giá cao nhất cho những khu vực đắc địa và mức giá thấp nhất cho các khu vực xa trung tâm đảm bảo sự linh hoạt trong việc đầu tư và phát triển bất động sản tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Đô Thị Khu Vực Bình Dương Thi Xã, Quận 11
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất đô thị tại khu vực Bình Dương Thi Xã, Quận 11 đã được điều chỉnh với các mức giá cụ thể cho từng vị trí. Các mức giá này phản ánh giá trị thị trường của đất đai trong khu vực và là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư, người mua và các bên liên quan.
Vị trí 1: 632.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 632.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong bảng giá, thường áp dụng cho các lô đất có vị trí tốt, gần các tiện ích chính hoặc các khu vực phát triển năng động. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của vị trí và tiềm năng phát triển cao, phù hợp với những nhà đầu tư muốn tối đa hóa lợi nhuận.
Vị trí 2: 32.400.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất được xác định là 32.400.000 VNĐ/m². Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực có vị trí tốt nhưng không phải là trung tâm nhất. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản có ngân sách vừa phải và tìm kiếm cơ hội đầu tư trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định.
Vị trí 3: 25.920.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 25.920.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp với các khu vực có điều kiện phát triển tốt nhưng xa hơn so với các khu vực đắc địa. Mức giá này mang lại cơ hội đầu tư cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có triển vọng phát triển.
Vị trí 4: 20.736.000 VNĐ/m²
Với giá 20.736.000 VNĐ/m², vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất trong bảng giá. Đây là khu vực có điều kiện phát triển kém hơn hoặc nằm xa các tiện ích chính. Mức giá này phù hợp với những người có ngân sách hạn chế hoặc những nhà đầu tư tìm kiếm các cơ hội đầu tư lâu dài với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất đô thị tại khu vực Bình Dương Thi Xã, Quận 11 cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá cho từng vị trí trong khu vực. Các mức giá từ cao đến thấp phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của các khu vực khác nhau. Điều này giúp các nhà đầu tư và người mua dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu và khả năng tài chính của mình, đồng thời đưa ra quyết định đầu tư chính xác hơn.
Bảng Giá Đất Quận 11, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Bình Thới
Bảng giá đất của Quận 11, Hồ Chí Minh cho đoạn đường Bình Thới, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 121.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bình Thới có mức giá cao nhất là 121.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa, với các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và sự phát triển cơ sở hạ tầng tốt, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 60.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 60.750.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị của khu vực này vẫn cao nhờ sự gần gũi với các tiện ích và giao thông tốt, tuy không đạt mức cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 48.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 48.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 38.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 38.880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Bình Thới, Quận 11. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quận 11, Hồ Chí Minh: Các Đường Còn Lại Trong Cư Xá Lữ Gia
Bảng giá đất của Quận 11, Hồ Chí Minh cho các đường còn lại trong Cư Xá Lữ Gia, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán.
Vị trí 1: 101.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong các đường còn lại của Cư Xá Lữ Gia có mức giá cao nhất là 101.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa với các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 50.850.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.850.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao, dù thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 40.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 40.680.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 32.544.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 32.544.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực Cư Xá Lữ Gia, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các đường còn lại trong Cư Xá Lữ Gia, Quận 11. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đô Thị Khu Vực Công Chúa Ngọc Hân, Quận 11
Bảng giá đất đô thị khu vực Công Chúa Ngọc Hân, Quận 11, được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND của UBND TP. Hồ Chí Minh, cung cấp các mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản để đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Vị trí 1: 93.200.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, mức giá đất được xác định là 93.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thường áp dụng cho các lô đất nằm ở vị trí đắc địa nhất, gần các tiện ích chính hoặc trung tâm khu vực. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị cao của vị trí, là lựa chọn lý tưởng cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với tiềm năng sinh lợi cao.
Vị trí 2: 46.600.000 VNĐ/m²
Với giá 46.600.000 VNĐ/m², vị trí 2 cung cấp một mức giá hợp lý hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị và tiềm năng phát triển tốt. Đây là sự lựa chọn cho những nhà đầu tư và người mua bất động sản có ngân sách vừa phải, tìm kiếm cơ hội đầu tư trong khu vực với tiềm năng tăng giá ổn định.
Vị trí 3: 37.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 37.280.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp với các khu vực có điều kiện phát triển tốt nhưng không phải là trung tâm chính. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có triển vọng phát triển trong tương lai gần.
Vị trí 4: 29.824.000 VNĐ/m²
Với mức giá 29.824.000 VNĐ/m², vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong bảng giá. Đây là những khu vực có điều kiện phát triển kém hơn hoặc nằm xa hơn so với các tiện ích chính. Mức giá này phù hợp với những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm các cơ hội đầu tư lâu dài với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất tại khu vực Công Chúa Ngọc Hân, Quận 11, cho thấy sự phân chia rõ ràng về giá đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực. Mức giá từ cao đến thấp phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và người mua dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu và khả năng tài chính của mình, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và hiệu quả.