STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận 11 | LẠC LONG QUÂN | LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) - HÒA BÌNH |
129.600.000
20.600.000
|
64.800.000
10.300.000
|
51.840.000
8.240.000
|
41.472.000
6.592.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận 11 | LẠC LONG QUÂN | HÒA BÌNH - ÂU CƠ |
137.700.000
22.000.000
|
68.850.000
11.000.000
|
55.080.000
8.800.000
|
44.064.000
7.040.000
|
- | Đất ở đô thị |
3 | Quận 11 | LẠC LONG QUÂN | LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) - HÒA BÌNH |
16.480.000
16.480.000
|
8.240.000
8.240.000
|
6.592.000
6.592.000
|
5.274.000
5.274.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
4 | Quận 11 | LẠC LONG QUÂN | HÒA BÌNH - ÂU CƠ |
17.600.000
17.600.000
|
8.800.000
8.800.000
|
7.040.000
7.040.000
|
5.632.000
5.632.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
5 | Quận 11 | LẠC LONG QUÂN | LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) - HÒA BÌNH |
12.360.000
12.360.000
|
6.180.000
6.180.000
|
4.944.000
4.944.000
|
3.955.000
3.955.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
6 | Quận 11 | LẠC LONG QUÂN | HÒA BÌNH - ÂU CƠ |
13.200.000
13.200.000
|
6.600.000
6.600.000
|
5.280.000
5.280.000
|
4.224.000
4.224.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đường Lạc Long Quân, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh
Bảng giá đất tại Đường Lạc Long Quân, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Đường Lạc Long Quân là một trong những tuyến đường quan trọng của quận, với giá đất được phân loại theo từng vị trí cụ thể. Bảng giá này cung cấp thông tin thiết yếu cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 129.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Lạc Long Quân có mức giá cao nhất là 129.600.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những điểm giao thương sầm uất hoặc gần các tiện ích quan trọng, dẫn đến mức giá cao hơn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm bất động sản với giá trị cao và tiềm năng sinh lời lớn.
Vị trí 2: 64.800.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 64.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá trung bình, phù hợp với những nhà đầu tư và người mua có ngân sách vừa phải. Khu vực này có sự phát triển ổn định và có khả năng mang lại lợi nhuận tốt trong tương lai.
Vị trí 3: 51.840.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 51.840.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn đảm bảo tính ổn định và tiềm năng phát triển. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản với ngân sách tiết kiệm hơn.
Vị trí 4: 41.472.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất trong bảng giá, với 41.472.000 VNĐ/m². Khu vực này phù hợp với các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và mang lại lợi ích lâu dài.
Bảng giá đất tại Đường Lạc Long Quân cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản ở các vị trí khác nhau. Điều này giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định thông minh và phù hợp với nhu cầu tài chính của mình.