11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Phòng và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hải Phòng, với tốc độ phát triển kinh tế và hạ tầng vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Bảng giá đất tại thành phố này, được ban hành theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, mang đến cái nhìn sâu sắc về tiềm năng đầu tư đầy hứa hẹn tại khu vực.

Tổng quan khu vực: Vị trí chiến lược và sức hút bất động sản

Hải Phòng nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, với hệ thống cảng biển quốc tế, sân bay Cát Bi, và các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hà Nội - Hải Phòng. Đây là một thành phố công nghiệp và dịch vụ năng động, nổi bật với nền kinh tế phát triển ổn định, dân số đông đúc, và quy hoạch đô thị bài bản.

Hạ tầng giao thông chính là điểm cộng lớn, giúp tăng giá trị bất động sản tại đây. Các dự án lớn như cầu Hoàng Văn Thụ, cầu Tân Vũ - Lạch Huyện, và tuyến đường ven biển kết nối liên tỉnh đều góp phần nâng cao khả năng tiếp cận và giá trị của thị trường bất động sản Hải Phòng. Hệ thống tiện ích đồng bộ như trường học, bệnh viện, khu công nghiệp và khu đô thị hiện đại cũng tạo nên sức hút mạnh mẽ.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư từ sự đa dạng giá trị

Bảng giá đất tại Hải Phòng cho thấy sự dao động đáng kể, với giá cao nhất đạt 85.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và giá thấp nhất chỉ 30.000 đồng/m² tại các vùng ven. Giá trung bình khoảng 6.569.217 đồng/m² phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển.

Khu vực trung tâm Thành phố như Quận Hồng Bàng và Ngô Quyền luôn có giá trị đất cao nhờ vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh. Trong khi đó, các Quận huyện ven đô như Thủy Nguyên, Dương Kinh hay An Lão đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi các dự án quy hoạch lớn hoàn thành.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Hải Phòng vẫn còn ở mức dễ tiếp cận hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng phát triển vượt bậc. Điều này khiến Hải Phòng trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả nhà đầu tư bất động sản ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản Hải Phòng

Sự phát triển mạnh mẽ của Hải Phòng gắn liền với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Tiêu biểu như khu công nghiệp Deep C, khu đô thị Bắc Sông Cấm và hàng loạt dự án ven biển, Hải Phòng đang không ngừng nâng tầm vị thế của mình trên thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Thủy Nguyên, Kiến An và Vĩnh Bảo đang thu hút sự chú ý nhờ các dự án hạ tầng mới, điển hình là cầu Nguyễn Trãi kết nối Thủy Nguyên với trung tâm thành phố. Đặc biệt, sự phát triển của cảng nước sâu Lạch Huyện và khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải không chỉ tạo việc làm mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ, đẩy mạnh giá trị bất động sản khu vực.

Hải Phòng còn hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng ven biển. Các dự án du lịch tại Đồ Sơn và Cát Bà đang tạo đòn bẩy lớn cho thị trường. Cùng với đó, việc phát triển quy hoạch đô thị bài bản hứa hẹn mang lại môi trường sống chất lượng cao, thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Bất động sản Hải Phòng là cơ hội lý tưởng cho nhà đầu tư nhạy bén, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng và kinh tế đang bứt phá. Với bảng giá đất hiện tại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư tại Thành phố cảng này.

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.883.882 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4779

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Quận Hải An Đường Bình Kiều 2 - Phường Đông Hải 2 Đầu đường - Cuối đường 7.200.000 5.640.000 4.920.000 3.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1102 Quận Hải An Đường trục 68m - Phường Đông Hải 2 Công ty Z189 - Nhà máy DAP 6.600.000 5.220.000 4.620.000 3.240.000 - Đất TM-DV đô thị
1103 Quận Hải An Chợ Lũng - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 10.800.000 8.640.000 7.630.000 4.030.000 - Đất TM-DV đô thị
1104 Quận Hải An Lũng Bắc - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 7.920.000 5.700.000 4.980.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
1105 Quận Hải An Đằng Hải - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 6.600.000 4.200.000 3.660.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
1106 Quận Hải An Lũng Đông - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 7.200.000 5.760.000 5.040.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
1107 Quận Hải An Phố tiền phong - Phường Đằng Hải Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng - Cầu ông Nom 6.600.000 4.320.000 3.780.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
1108 Quận Hải An Hạ Lũng - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 7.020.000 4.750.000 4.160.000 2.970.000 - Đất TM-DV đô thị
1109 Quận Hải An Đoạn đường - Phường Đằng Hải Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng - Tiếp giáp đường 40 m 6.000.000 4.800.000 4.200.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
1110 Quận Hải An Phố Bảo Phúc - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 7.200.000 9.480.000 8.400.000 5.880.000 - Đất TM-DV đô thị
1111 Quận Hải An Phố Trần Hoàn - Phường Đằng Hải Đường Lê Hồng Phong - Đường Đằng Hải 18.000.000 8.640.000 7.560.000 4.900.000 - Đất TM-DV đô thị
1112 Quận Hải An Phố Mai Trung Thứ - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối Đường 7.200.000 6.190.000 5.540.000 4.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1113 Quận Hải An Phố Đoàn Kết - Phường Đằng Hải Khu tái định cư Lô 9 (của dự án Ngã 5 Sân Bay Cát Bi) - Phố Lũng Bắc 18.000.000 14.400.000 12.600.000 8.160.000 - Đất TM-DV đô thị
1114 Quận Hải An Phố Đoàn Kết - Phường Đằng Hải Phố Lũng Bắc - Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng (cạnh Trường mần non Đằng Hải) 14.400.000 11.400.000 9.960.000 7.200.000 - Đất TM-DV đô thị
1115 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 9m đến 15m trong Khu Tái định cư điểm số 4 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1116 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong Khu Tái định cư điểm số 4 9.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1117 Quận Hải An Phường Đằng Hải Các đường trong Khu Tái định cư Điểm 3 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1118 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 9m đến 12m thuộc Dự án phát triển nhà 10.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1119 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m thuộc Dự án phát triển nhà 15.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1120 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong Khu giao đất theo QĐ 884 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1121 Quận Hải An Phường Đằng Hải Các đường còn lại trong Khu giao đất theo QĐ 884 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1122 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong Khu giao đất theo QĐ 594 7.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1123 Quận Hải An Phường Đằng Hải Các đường còn lại trong Khu giao đất theo QĐ 594 6.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1124 Quận Hải An Đường trong khu TĐC Nam Cầu - Phường Đằng Hải 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1125 Quận Hải An Đường trong khu TĐC Đằng Hải 1 - Phường Đằng Hải 6.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1126 Quận Hải An Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong khu TĐC 1,6 ha - Phường Đằng Hải 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1127 Quận Hải An Phường Đằng Hải Các đường còn lại trong khu TĐC 1,6 ha 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1128 Quận Hải An Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong khu TĐC Sở Tư pháp - Phường Đằng Hải 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1129 Quận Hải An Các đường còn lại trong khu TĐC Sở Tư pháp - Phường Đằng Hải 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1130 Quận Hải An Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong khu TĐC Đằng Hải 2 - Phường Đằng Hải 12.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1131 Quận Hải An Các đường còn lại trong khu TĐC Đằng Hải 2 - Phường Đằng Hải 10.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1132 Quận Hải An Đường trong khu TĐC 5.400m2, khu TĐC 8.700m2 - Phường Đằng Hải 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1133 Quận Hải An Đường trong khu TĐC phát triển giao thông đô thị (khu Đằng Hải - Nam Hải) - Phường Đằng Hải 6.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1134 Quận Hải An Đường trong khu TĐC phát triển giao thông đô thị (36 hộ lô 13) - Phường Đằng Hải 12.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1135 Quận Hải An Tuyến đường trong khu TĐC 8.105,5m2 - Phường Đằng Hải 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1136 Quận Hải An Hàng Tổng - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 4.200.000 3.360.000 2.940.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
1137 Quận Hải An Nam Hải - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 4.800.000 4.080.000 3.600.000 3.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1138 Quận Hải An Từ Lương Xâm - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 4.200.000 3.360.000 2.940.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
1139 Quận Hải An Phố Nhà Thờ Xâm Bồ - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 4.800.000 3.840.000 3.360.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
1140 Quận Hải An Nam Hoà - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 4.800.000 3.840.000 3.360.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
1141 Quận Hải An Nam Phong - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 4.800.000 3.840.000 3.360.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
1142 Quận Hải An Đông Phong - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 4.800.000 3.840.000 3.360.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
1143 Quận Hải An Nam Thành - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 3.600.000 2.820.000 1.580.000 1.110.000 - Đất TM-DV đô thị
1144 Quận Hải An Nam Hùng - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 4.200.000 3.360.000 2.940.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
1145 Quận Hải An Nam Hưng - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 4.200.000 3.360.000 2.940.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
1146 Quận Hải An Đoạn đường phường Nam Hải Giáp chợ Lương Xâm - Nhà thờ Xâm bồ 6.000.000 4.700.000 4.100.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị
1147 Quận Hải An Đường liên phường - Phường Nam Hải Đầu đường phường Nam Hải - Cuối đường phường Tràng Cát 4.800.000 3.780.000 3.360.000 2.340.000 - Đất TM-DV đô thị
1148 Quận Hải An Đường trong khu TĐC Nam Hải 1 - Phường Nam Hải Đầu đường 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1149 Quận Hải An Đường có mặt cắt 30m trong khu TĐC Nam Hải 2 - Phường Nam Hải Đầu đường 6.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1150 Quận Hải An Đường còn lại trong khu TĐC Nam Hải 2 - Phường Nam Hải Đầu đường 4.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1151 Quận Hải An Đường có mặt cắt 50m khu TĐC Nam Hải 3 - Phường Nam Hải Đầu đường 14.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1152 Quận Hải An Đường còn lại trong khu TĐC Nam Hải 3 - Phường Nam Hải Đầu đường 8.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1153 Quận Hải An Đường có mặt cắt từ 12m-15m Dự án Khu nhà ở Quân khu 3 - Phường Nam Hải Đầu đường 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1154 Quận Hải An Thành Tô - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 3.600.000 2.880.000 2.520.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
1155 Quận Hải An Tràng Cát - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 3.600.000 2.880.000 2.520.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
1156 Quận Hải An Cát Linh - Phường Tràng Cát Từ Cống đen 2 (giáp Ngô Gia Tự kéo dài) - Đường Tràng Cát 8.100.000 6.570.000 5.760.000 4.680.000 - Đất TM-DV đô thị
1157 Quận Hải An Cát Linh - Phường Tràng Cát Đường Tràng Cát - đến Ngã 3 Chùa Đình Vũ 6.300.000 2.820.000 2.520.000 1.860.000 - Đất TM-DV đô thị
1158 Quận Hải An Cát Vũ - Phường Tràng Cát Ngã 3 Thành Tô - Tân Vũ 3.600.000 2.820.000 2.520.000 1.860.000 - Đất TM-DV đô thị
1159 Quận Hải An Tân Vũ - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.400.000 2.100.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
1160 Quận Hải An Cát khê - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.400.000 2.100.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
1161 Quận Hải An Các trục đường ngang không có trong bảng giá có mặt cắt từ 6-8m - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.400.000 2.100.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
1162 Quận Hải An Đường Nhà Mạc - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.400.000 2.100.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
1163 Quận Hải An Khu TĐC mở rộng cảng hàng không quốc tế Cát Bi đường có mặt cắt 40m - Phường Tràng Cát 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1164 Quận Hải An Khu TĐC mở rộng cảng hàng không quốc tế Cát Bi đường có mặt cắt từ 12m đến 19m - Phường Tràng Cát 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1165 Quận Hải An Khu TĐC đường đô thị Bắc Sơn - Nam Hải đường có mặt cắt 40m - 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1166 Quận Hải An Khu TĐC đường đô thị Bắc Sơn - Nam Hải đường có mặt cắt từ 12m đến 19m - Phường Tràng Cát 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1167 Quận Hải An Cát Bi - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 15.600.000 8.640.000 5.060.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
1168 Quận Hải An Lý Hồng Nhật - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 5.100.000 4.020.000 3.420.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
1169 Quận Hải An Nguyễn Văn Hới - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 5.100.000 4.020.000 3.420.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
1170 Quận Hải An An Khê - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 5.100.000 4.020.000 3.420.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
1171 Quận Hải An Đồng Xá - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 5.100.000 4.020.000 3.420.000 2.401.000 - Đất TM-DV đô thị
1172 Quận Hải An Hào Khê - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 8.100.000 6.480.000 3.750.000 2.580.000 - Đất TM-DV đô thị
1173 Quận Hải An Trần Văn Lan - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 6.300.000 4.980.000 3.750.000 2.580.000 - Đất TM-DV đô thị
1174 Quận Hải An Nguyễn Thị Thuận - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 6.300.000 4.980.000 3.750.000 2.580.000 - Đất TM-DV đô thị
1175 Quận Hải An Nguyễn Khoa Dục - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 6.300.000 4.980.000 3.750.000 2.580.000 - Đất TM-DV đô thị
1176 Quận Hải An Đông An - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 7.680.000 5.980.000 4.500.000 3.100.000 - Đất TM-DV đô thị
1177 Quận Hải An Mạc Đĩnh Phúc - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 4.200.000 3.300.000 2.880.000 2.040.000 - Đất TM-DV đô thị
1178 Quận Hải An Đường 7/3 - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 4.730.000 3.720.000 3.240.000 2.340.000 - Đất TM-DV đô thị
1179 Quận Hải An An Khê - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 6.300.000 4.980.000 3.750.000 2.580.000 - Đất TM-DV đô thị
1180 Quận Hải An Đồng Xá - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 4.200.000 3.300.000 2.880.000 2.040.000 - Đất TM-DV đô thị
1181 Quận Hải An Nguyễn Văn Hới - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 5.100.000 4.020.000 3.420.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
1182 Quận Hải An Lý Hồng Nhật - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 5.100.000 4.020.000 3.420.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
1183 Quận Hải An Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cắt đến 12m - Phường Thành Tô 8.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1184 Quận Hải An Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cất đến 13,5m - Phường Thành Tô 9.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1185 Quận Hải An Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cắt đến 15m - Phường Thành Tô 10.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1186 Quận Hải An Văn Cao Địa phận quận Ngô Quyền - Đường Ngô Gia Tự 27.500.000 13.750.000 11.000.000 8.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1187 Quận Hải An Lê Hồng Phong Nguyễn Bỉnh Khiêm - Nga 4 Ngô Gia Tự 22.500.000 13.550.000 8.950.000 7.900.000 - Đất SX-KD đô thị
1188 Quận Hải An Lê Hồng Phong Ngã 4 Ngô Gia Tự - Cổng sân bay Cát Bi 15.000.000 9.000.000 5.820.000 3.600.000 - Đất SX-KD đô thị
1189 Quận Hải An Ngô Gia Tự Đường Lạch Tray - Đường Nguyễn Văn Hới 17.500.000 13.550.000 11.850.000 7.650.000 - Đất SX-KD đô thị
1190 Quận Hải An Ngô Gia Tự Nguyễn Văn Hới - Lê Hồng Phong 17.500.000 13.600.000 11.900.000 7.650.000 - Đất SX-KD đô thị
1191 Quận Hải An Ngô Gia Tự Lê Hồng Phong - Cổng sân bay Cát Bi cũ 12.500.000 10.000.000 8.750.000 5.650.000 - Đất SX-KD đô thị
1192 Quận Hải An Ngô Gia Tự Cổng sân bay Cát Bi cũ - Hết chợ Nam Hải 9.000.000 7.200.000 6.000.000 3.600.000 - Đất SX-KD đô thị
1193 Quận Hải An Ngô Gia Tự Hết chợ Nam Hải - bãi rác Tràng Cát 7.200.000 6.300.000 3.980.000 2.850.000 - Đất SX-KD đô thị
1194 Quận Hải An Nguyễn Bỉnh Khiêm Lê Hồng Phong - Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm (đi Đình Vũ) 15.000.000 9.450.000 7.950.000 6.350.000 - Đất SX-KD đô thị
1195 Quận Hải An Đình Vũ Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm (đi Đình Vũ) - Hải đoàn 128 11.000.000 7.070.000 5.750.000 4.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1196 Quận Hải An Đình Vũ Hải đoàn 128 - Dốc đê 9.750.000 6.950.000 5.550.000 3.900.000 - Đất SX-KD đô thị
1197 Quận Hải An Đình Vũ Dốc đê - Phà Đình Vũ 5.750.000 4.100.000 2.850.000 2.050.000 - Đất SX-KD đô thị
1198 Quận Hải An Quận Hải An Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 1 có mặt cắt từ 6m đến 9m 5.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1199 Quận Hải An Quận Hải An Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 1 có mặt cắt từ 12 m đến 15 m 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1200 Quận Hải An Quận Hải An Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 2, Sao Sáng, Sao Đỏ có mặt cắt từ 6m đến 9m 6.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị