Bảng giá đất tại Quận Hải An Thành phố Hải Phòng: Giá trị bất động sản tăng cao nhờ hạ tầng và tiềm năng phát triển

Quận Hải An, một trong những khu vực phát triển nhanh chóng tại Thành phố Hải Phòng, đang chứng kiến sự tăng trưởng vượt bậc về giá trị bất động sản. Bảng giá đất tại đây được quy định theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022. Giá đất trung bình tại Quận Hải An đạt 9.852.463 đồng/m², cho thấy tiềm năng đầu tư lâu dài nhờ sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và quy hoạch.

Quận Hải An: Nút giao kinh tế và giao thông quan trọng của Hải Phòng

Quận Hải An nằm ở cửa ngõ phía Đông của Thành phố Hải Phòng, giáp biển và tiếp giáp các quận, huyện trọng điểm như Quận Ngô Quyền và Huyện Cát Hải.

Hải An không chỉ nổi bật với cảng Lạch Huyện - cảng nước sâu lớn nhất miền Bắc, mà còn được đánh giá là khu vực trọng điểm về giao thông, với các tuyến đường lớn như Lê Hồng Phong và tuyến cao tốc Hải Phòng - Quảng Ninh.

Đây là nơi tập trung nhiều khu công nghiệp lớn như Đình Vũ và Nam Đình Vũ, thu hút đông đảo nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông và tiện ích xã hội đã tạo nên sức hấp dẫn đặc biệt cho thị trường bất động sản tại Hải An.

Hệ thống trường học quốc tế, khu đô thị cao cấp và trung tâm thương mại hiện đại đang góp phần nâng cao chất lượng sống và giá trị đất tại đây.

Phân tích giá đất tại Quận Hải An: Cơ hội và thách thức cho nhà đầu tư

Bảng giá đất tại Quận Hải An dao động từ 54.000 đồng/m² ở các khu vực ven đô đến 55.000.000 đồng/m² tại các vị trí đắc địa gần trung tâm và khu công nghiệp.

Giá đất trung bình đạt 9.852.463 đồng/m², cho thấy sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực, tạo cơ hội đầu tư đa dạng cho nhiều đối tượng.

Khu vực Lê Hồng Phong và Đình Vũ có mức giá cao nhất nhờ vị trí chiến lược và tiềm năng khai thác thương mại lớn. Các khu ven đô như Đông Hải hay Đằng Hải, dù có mức giá thấp hơn, lại thu hút nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá trong tương lai nhờ quy hoạch mở rộng đô thị.

So với các quận khác như Quận Ngô Quyền (giá trung bình 22.105.692 đồng/m²) hay Quận Lê Chân (giá trung bình 19.239.875 đồng/m²), giá đất tại Hải An có phần thấp hơn nhưng lại có tiềm năng tăng trưởng mạnh nhờ sự phát triển hạ tầng và giao thông cảng biển.

Điều này khiến Hải An trở thành lựa chọn hấp dẫn cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị gia tăng trong dài hạn.

Tiềm năng bất động sản của Quận Hải An: Động lực từ hạ tầng và quy hoạch

Quận Hải An đang chứng kiến sự bùng nổ về phát triển hạ tầng với nhiều dự án lớn. Tiêu biểu là tuyến đường kết nối từ cảng Lạch Huyện đến các khu công nghiệp, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và logistics.

Khu đô thị Nam Đình Vũ, với quy hoạch đồng bộ và vị trí chiến lược, đang thu hút lượng lớn nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, việc Thành phố Hải Phòng đầu tư mạnh mẽ vào các dự án như đường ven biển và cầu Tân Vũ - Lạch Huyện đã giúp tăng cường kết nối giữa Hải An và các khu vực trọng điểm khác.

Điều này không chỉ làm tăng giá trị đất ở mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế khu vực.

Tiềm năng bất động sản tại Quận Hải An còn được thúc đẩy bởi nhu cầu lớn từ các nhà đầu tư trong và ngoài nước, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và công nghiệp đang bùng nổ.

Với sự phát triển của cảng biển quốc tế và các khu đô thị hiện đại, Hải An có cơ hội trở thành trung tâm bất động sản công nghiệp hàng đầu khu vực phía Bắc.

Quận Hải An không chỉ là một điểm sáng trên bản đồ bất động sản của Hải Phòng mà còn là cơ hội đầu tư đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư. Với hạ tầng hiện đại, vị trí chiến lược và sự phát triển mạnh mẽ của các dự án lớn, bất động sản tại đây dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng trong những năm tới.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
66
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Hải An Văn Cao Địa phận quận Ngô Quyền - Đường Ngô Gia Tự 55.000.000 27.500.000 22.000.000 16.500.000 - Đất ở đô thị
2 Quận Hải An Lê Hồng Phong Nguyễn Bỉnh Khiêm - Nga 4 Ngô Gia Tự 45.000.000 27.100.000 17.900.000 15.800.000 - Đất ở đô thị
3 Quận Hải An Lê Hồng Phong Ngã 4 Ngô Gia Tự - Cổng sân bay Cát Bi 30.000.000 18.000.000 11.640.000 7.200.000 - Đất ở đô thị
4 Quận Hải An Ngô Gia Tự Đường Lạch Tray - Đường Nguyễn Văn Hới 35.000.000 27.100.000 23.700.000 15.300.000 - Đất ở đô thị
5 Quận Hải An Ngô Gia Tự Nguyễn Văn Hới - Lê Hồng Phong 35.000.000 27.200.000 23.800.000 15.300.000 - Đất ở đô thị
6 Quận Hải An Ngô Gia Tự Lê Hồng Phong - Cổng sân bay Cát Bi cũ 25.000.000 20.000.000 17.500.000 11.300.000 - Đất ở đô thị
7 Quận Hải An Ngô Gia Tự Cổng sân bay Cát Bi cũ - Hết chợ Nam Hải 18.000.000 14.400.000 12.000.000 7.200.000 - Đất ở đô thị
8 Quận Hải An Ngô Gia Tự Hết chợ Nam Hải - bãi rác Tràng Cát 14.400.000 12.600.000 7.950.000 5.700.000 - Đất ở đô thị
9 Quận Hải An Nguyễn Bỉnh Khiêm Lê Hồng Phong - Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm (đi Đình Vũ) 30.000.000 18.900.000 15.900.000 12.700.000 - Đất ở đô thị
10 Quận Hải An Đình Vũ Giáp đường Chùa Vẽ - Hải đoàn 128 22.000.000 14.130.000 11.500.000 8.000.000 - Đất ở đô thị
11 Quận Hải An Đình Vũ Hải đoàn 128 - Dốc đê 19.500.000 13.900.000 11.100.000 7.800.000 - Đất ở đô thị
12 Quận Hải An Đình Vũ Dốc đê - khu công nghiệp Nam Đình Vũ 11.500.000 8.200.000 5.700.000 4.100.000 - Đất ở đô thị
13 Quận Hải An Quận Hải An Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 1 có mặt cắt từ 6m đến 9m 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Quận Hải An Quận Hải An Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 1 có mặt cắt từ 12 m đến 15 m 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Quận Hải An Quận Hải An Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 2, Sao Sáng, Sao Đỏ có mặt cắt từ 6m đến 9m 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Quận Hải An Quận Hải An Các đường trong khu TĐC Đằng Lâm 2, Sao Sáng, Sao Đỏ có mặt cắt từ 12m đến 15m 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Quận Hải An Đường rộng từ 9m đến 22m thuộc dự án ngã 5 sân bay Cát Bi và các đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong - Quận Hải An Đầu đường - Cuối đường 16.500.000 13.600.000 12.500.000 10.900.000 - Đất ở đô thị
18 Quận Hải An Đường rộng trên 22m đến 30m thuộc dự án ngã 5 sân bay Cát Bi và các đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong - Quận Hải An Đầu đường - Cuối đường 25.000.000 17.400.000 14.000.000 10.000.000 - Đất ở đô thị
19 Quận Hải An Bùi Viện Giáp địa phận quận Ngô Quyền - Ngã tự Ngô Gia Tự giao Lê Hồng Phong 22.000.000 17.700.000 15.300.000 9.900.000 - Đất ở đô thị
20 Quận Hải An Bùi Viện Ngã tư Ngô Gia Tự giao Lê Hồng Phong - Lũng Đông 18.000.000 14.400.000 12.000.000 7.200.000 - Đất ở đô thị
21 Quận Hải An Bùi Viện Lũng Đông - Nam Phong 14.400.000 11.400.000 9.960.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
22 Quận Hải An Bùi Viện Nam Phong - hết đường 10.000.000 8.000.000 6.900.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
23 Quận Hải An Đường Mạc Thái Tổ Tiếp giáp đường Đình Vũ - Chân Cầu Tân Vũ - Lạch Huyện 16.000.000 12.800.000 10.400.000 8.800.000 - Đất ở đô thị
24 Quận Hải An Đường liên phường (đoạn qua địa phận các phường Đông Hải 2, Nam Hải, Tràng Cát) Đầu đường - Cuối đường 8.000.000 6.300.000 5.600.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
25 Quận Hải An Lý Hồng Nhật Đầu đường - Cuối đường 8.500.000 6.700.000 5.700.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
26 Quận Hải An Đỗ Nhuận (Đoạn đường trục chính trong khu tái định cư Đằng Lâm) - Phường Đằng Lâm Số nhà 193 Văn Cao - lối rẽ thứ 2 tay phải (số nhà 98 ngõ 193) 25.000.000 17.400.000 14.000.000 10.000.000 - Đất ở đô thị
27 Quận Hải An Tô Vũ (Đoạn đường trục chính trong khu tái định cư Đằng Lâm) - Phường Đằng Lâm Các đường nhánh trong khu vực rộng trên 5 m - nối với đường trục chính 15.500.000 12.500.000 10.800.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
28 Quận Hải An Các đường nhánh còn lại (Trong khu Tái định cư Đằng Lâm) - Phường Đằng Lâm Đầu đường - Cuối đường 10.000.000 8.000.000 6.900.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
29 Quận Hải An Trung Lực - Phường Đằng Lâm Đầu đường - Cuối đường 25.000.000 15.300.000 13.500.000 9.500.000 - Đất ở đô thị
30 Quận Hải An Trung Hành - Phường Đằng Lâm Đầu đường - Cuối đường 22.000.000 17.700.000 15.300.000 9.900.000 - Đất ở đô thị
31 Quận Hải An Đường Lực Hành - Phường Đằng Lâm Đường Trung Hành - Đường Trung Lực 12.000.000 10.500.000 9.300.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
32 Quận Hải An Đường Lực Hành - Phường Đằng Lâm Đường Trung Lực - Đến ngõ 299 Ngô Gia Tự 10.000.000 8.400.000 7.400.000 6.600.000 - Đất ở đô thị
33 Quận Hải An Kiều Sơn - Phường Đằng Lâm Từ số nhà 77 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cuối ngõ 193 Văn Cao 8.000.000 6.200.000 5.300.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
34 Quận Hải An Đông Trung Hành - Phường Đằng Lâm Quán Nam - đi lô 15 Dự án ngã 5 Sân bay Cát Bi 10.000.000 7.800.000 6.700.000 4.900.000 - Đất ở đô thị
35 Quận Hải An Tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư Thư Trung - Phường Đằng Lâm Đầu đường - Cuối đường 10.000.000 8.000.000 6.900.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
36 Quận Hải An Phố Nguyễn Đồn (tính vị trí 2 đường Trung Lực) - Phường Đằng Lâm Từ nhà số 171 đường Trung Lực - Số nhà 142 đường Trung Hành 15.300.000 13.500.000 9.500.000 - - Đất ở đô thị
37 Quận Hải An Đường bến Láng - Phường Đằng Lâm Từ số 01 đường Trung Lực - đến số nhà 203 phố Bến Láng 20.000.000 16.100.000 13.900.000 9.000.000 - Đất ở đô thị
38 Quận Hải An Nam Trung Hành - Phường Đằng Lâm Đầu đường - Cuối đường 15.000.000 12.100.000 10.500.000 7.500.000 - Đất ở đô thị
39 Quận Hải An Tây Trung Hành - Phường Đằng Lâm Đầu đường - Cuối đường 15.000.000 11.800.000 10.300.000 7.300.000 - Đất ở đô thị
40 Quận Hải An An Trung - Phường Đằng Lâm Đầu đường - Cuối đường 10.000.000 8.000.000 6.900.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
41 Quận Hải An Đà Nẵng - Phường Đông Hải 1 Giáp địa phận quận Ngô Quyền - Cuối đường 43.000.000 21.500.000 17.200.000 10.800.000 - Đất ở đô thị
42 Quận Hải An Lê Thánh Tông - Phường Đông Hải 1 Giáp địa phận quận Ngô Quyền - Cuối đường 27.000.000 13.500.000 11.880.000 10.800.000 - Đất ở đô thị
43 Quận Hải An Chùa Vẽ - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 25.000.000 16.900.000 12.700.000 8.500.000 - Đất ở đô thị
44 Quận Hải An Phương Lưu - Phường Đông Hải 1 Chùa Vĩnh Khánh - Nguyễn Bỉnh Khiêm 20.000.000 15.900.000 13.800.000 10.000.000 - Đất ở đô thị
45 Quận Hải An Phủ Thượng Đoạn - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 20.000.000 15.900.000 13.800.000 10.000.000 - Đất ở đô thị
46 Quận Hải An Bùi Thị Từ Nhiên - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 12.000.000 9.400.000 8.200.000 5.900.000 - Đất ở đô thị
47 Quận Hải An Đoạn Xá - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 22.000.000 14.300.000 11.600.000 7.500.000 - Đất ở đô thị
48 Quận Hải An Phú Xá - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 12.000.000 9.400.000 8.200.000 5.900.000 - Đất ở đô thị
49 Quận Hải An Vĩnh Lưu - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 20.000.000 16.000.000 14.000.000 9.100.000 - Đất ở đô thị
50 Quận Hải An Hoàng Thế Thiện - Phường Đông Hải 1 Ngã 3 Vĩnh Lưu - Hết địa phận Trụ sở Cục Hải Quan HP (ra đường Lê Hồng Phong) 38.500.000 30.800.000 27.000.000 17.600.000 - Đất ở đô thị
51 Quận Hải An Phú Lương - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 12.000.000 10.400.000 7.500.000 6.200.000 - Đất ở đô thị
52 Quận Hải An Đảo Vũ Yên - Phường Đông Hải 1 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Quận Hải An Đường Đoàn Chuẩn - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 20.000.000 16.000.000 14.000.000 9.100.000 - Đất ở đô thị
54 Quận Hải An Khu TĐC 2,6ha, đường có mặt cắt đến 12m - Phường Đông Hải 1 10.800.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Quận Hải An Phường Đông Hải 1 Từ Bến tàu Vũ Yên ra cầu Vũ Yên (địa phận Hải An) 8.000.000 6.200.000 5.300.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
56 Quận Hải An Đông Hải - Phường Đông Hải 2 Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Ngã 3 Hạ Đoạn 2 18.500.000 17.100.000 16.100.000 11.600.000 - Đất ở đô thị
57 Quận Hải An Đông Hải - Phường Đông Hải 2 Ngã 3 Hạ Đoạn 2 - Cầu Trắng Nam Hải 15.000.000 13.800.000 13.000.000 9.300.000 - Đất ở đô thị
58 Quận Hải An Kiều Hạ - Phường Đông Hải 2 Đông Hải - Đường đi Đình Vũ 17.000.000 15.700.000 14.800.000 10.700.000 - Đất ở đô thị
59 Quận Hải An Hạ Đoạn 1 - Phường Đông Hải 2 Đầu đường - Cuối đường 12.000.000 9.400.000 8.200.000 5.900.000 - Đất ở đô thị
60 Quận Hải An Hạ Đoạn 2 - Phường Đông Hải 2 Đường Đông Hải - Đường đi Đình Vũ 12.000.000 11.100.000 10.400.000 7.500.000 - Đất ở đô thị
61 Quận Hải An Hạ Đoạn 3 - Phường Đông Hải 2 Đầu đường - Cuối đường 10.000.000 7.800.000 6.800.000 4.900.000 - Đất ở đô thị
62 Quận Hải An Bình Kiều 1 - Phường Đông Hải 2 Đầu đường - Cuối đường 12.000.000 9.400.000 8.200.000 5.900.000 - Đất ở đô thị
63 Quận Hải An Đường HCR - Phường Đông Hải 2 Đầu đường - Cuối đường 10.000.000 7.800.000 6.900.000 6.300.000 - Đất ở đô thị
64 Quận Hải An Đường Hạ Đoạn 4 - Phường Đông Hải 2 Đầu đường - Cuối đường 10.000.000 7.800.000 6.800.000 4.900.000 - Đất ở đô thị
65 Quận Hải An Đường Bình Kiều 2 - Phường Đông Hải 2 Đầu đường - Cuối đường 12.000.000 9.400.000 8.200.000 5.900.000 - Đất ở đô thị
66 Quận Hải An Đường trục 68m - Phường Đông Hải 2 Công ty Z189 - Nhà máy DAP 11.000.000 8.700.000 7.700.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
67 Quận Hải An Chợ Lũng - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 18.000.000 14.400.000 12.720.000 6.720.000 - Đất ở đô thị
68 Quận Hải An Lũng Bắc - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 13.200.000 9.500.000 8.300.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
69 Quận Hải An Đằng Hải - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 11.000.000 7.000.000 6.100.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
70 Quận Hải An Lũng Đông - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 12.000.000 9.600.000 8.400.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
71 Quận Hải An Phố tiền phong - Phường Đằng Hải Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng - Cầu ông Nom 11.000.000 7.200.000 6.300.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
72 Quận Hải An Hạ Lũng - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 11.700.000 7.920.000 6.930.000 4.950.000 - Đất ở đô thị
73 Quận Hải An Đoạn đường - Phường Đằng Hải Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng - Tiếp giáp đường 40 m 10.000.000 8.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
74 Quận Hải An Phố Bảo Phúc - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 12.000.000 9.480.000 8.400.000 5.880.000 - Đất ở đô thị
75 Quận Hải An Phố Trần Hoàn - Phường Đằng Hải Đường Lê Hồng Phong - Đường Đằng Hải 30.000.000 21.300.000 15.000.000 11.250.000 - Đất ở đô thị
76 Quận Hải An Phố Mai Trung Thứ - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối Đường 12.000.000 10.320.000 9.240.000 7.560.000 - Đất ở đô thị
77 Quận Hải An Phố Đoàn Kết - Phường Đằng Hải Khu tái định cư Lô 9 (của dự án Ngã 5 Sân Bay Cát Bi) - Phố Lũng Bắc 18.000.000 14.400.000 12.600.000 8.160.000 - Đất ở đô thị
78 Quận Hải An Phố Đoàn Kết - Phường Đằng Hải Phố Lũng Bắc - Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng (cạnh Trường mần non Đằng Hải) 14.400.000 11.400.000 9.960.000 7.200.000 - Đất ở đô thị
79 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 9m đến 15m trong Khu Tái định cư điểm số 4 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong Khu Tái định cư điểm số 4 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Quận Hải An Phường Đằng Hải Các đường trong Khu Tái định cư Điểm 3 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 9m đến 12m thuộc Dự án phát triển nhà 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m thuộc Dự án phát triển nhà 25.500.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong Khu giao đất theo QĐ 884 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Quận Hải An Phường Đằng Hải Các đường còn lại trong Khu giao đất theo QĐ 884 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong Khu giao đất theo QĐ 594 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Quận Hải An Phường Đằng Hải Các đường còn lại trong Khu giao đất theo QĐ 594 10.400.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Quận Hải An Đường trong khu TĐC Nam Cầu - Phường Đằng Hải 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Quận Hải An Đường trong khu TĐC Đằng Hải 1 - Phường Đằng Hải 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Quận Hải An Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong khu TĐC 1,6 ha - Phường Đằng Hải 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Quận Hải An Phường Đằng Hải Các đường còn lại trong khu TĐC 1,6 ha 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Quận Hải An Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong khu TĐC Sở Tư pháp - Phường Đằng Hải 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Quận Hải An Các đường còn lại trong khu TĐC Sở Tư pháp - Phường Đằng Hải 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Quận Hải An Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong khu TĐC Đằng Hải 2 - Phường Đằng Hải 21.000.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Quận Hải An Các đường còn lại trong khu TĐC Đằng Hải 2 - Phường Đằng Hải 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Quận Hải An Đường trong khu TĐC 5.400m2, khu TĐC 8.700m2 - Phường Đằng Hải 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Quận Hải An Đường trong khu TĐC phát triển giao thông đô thị (khu Đằng Hải - Nam Hải) - Phường Đằng Hải 10.400.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Quận Hải An Đường trong khu TĐC phát triển giao thông đô thị (36 hộ lô 13) - Phường Đằng Hải 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Quận Hải An Tuyến đường trong khu TĐC 8.105,5m2 - Phường Đằng Hải 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Quận Hải An Hàng Tổng - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 7.000.000 5.600.000 4.900.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ