STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Hải An | Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cất đến 13,5m - Phường Thành Tô | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2 | Quận Hải An | Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cất đến 13,5m - Phường Thành Tô | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3 | Quận Hải An | Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cất đến 13,5m - Phường Thành Tô | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Quận Hải An, Hải Phòng: Khu Tái Định Cư 9,2ha, Đường Mặt Cắt 13,5m - Phường Thành Tô
Bảng giá đất tại Quận Hải An, Hải Phòng cho khu tái định cư 9,2ha ở Phường Thành Tô, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất cho các vị trí trong khu vực, đặc biệt cho những đoạn đường có mặt cắt lên tới 13,5m, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá đất hiện tại.
Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu tái định cư 9,2ha có mức giá 15.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các lô đất nằm ở những vị trí đắc địa với cơ sở hạ tầng phát triển và mặt cắt đường rộng tới 13,5m. Những khu vực này thường gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và có giá trị cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất tại khu tái định cư 9,2ha ở Phường Thành Tô, Quận Hải An cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong khu vực. Mức giá 15.000.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 phản ánh giá trị cao của đất tại các khu vực có mặt cắt đường rộng và gần các tiện ích quan trọng. Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng là cơ sở pháp lý cho bảng giá này, giúp định giá và đưa ra quyết định đầu tư bất động sản trong khu vực.