STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Hải An | Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cắt đến 15m - Phường Thành Tô | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2 | Quận Hải An | Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cắt đến 15m - Phường Thành Tô | 10.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3 | Quận Hải An | Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cắt đến 15m - Phường Thành Tô | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Quận Hải An, Hải Phòng: Khu Tái Định Cư 9,2ha, Đường Mặt Cắt 15m - Phường Thành Tô
Bảng giá đất tại Quận Hải An, Hải Phòng cho khu tái định cư 9,2ha ở Phường Thành Tô, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất cho các vị trí trong khu vực, đặc biệt cho những đoạn đường có mặt cắt lên tới 15m, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá đất hiện tại.
Vị trí 1: 17.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu tái định cư 9,2ha có mức giá 17.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, dành cho các lô đất nằm ở những vị trí đắc địa nhất với mặt cắt đường rộng lên tới 15m. Khu vực này thường có cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác trong cùng khu tái định cư.
Bảng giá đất tại khu tái định cư 9,2ha ở Phường Thành Tô, Quận Hải An cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong khu vực, đặc biệt là cho các đoạn đường có mặt cắt đến 15m. Mức giá 17.000.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 phản ánh giá trị cao của đất tại các khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện. Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng là cơ sở pháp lý cho bảng giá này, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản tại khu vực.