STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Hải An | Khu TĐC mở rộng cảng hàng không quốc tế Cát Bi đường có mặt cắt 40m - Phường Tràng Cát | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2 | Quận Hải An | Khu TĐC mở rộng cảng hàng không quốc tế Cát Bi đường có mặt cắt 40m - Phường Tràng Cát | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3 | Quận Hải An | Khu TĐC mở rộng cảng hàng không quốc tế Cát Bi đường có mặt cắt 40m - Phường Tràng Cát | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Quận Hải An, Hải Phòng: Khu TĐC Mở Rộng Cảng Hàng Không Quốc Tế Cát Bi, Đoạn Đường Mặt Cắt 40m - Phường Tràng Cát
Bảng giá đất của Quận Hải An, Hải Phòng cho khu TĐC mở rộng cảng hàng không quốc tế Cát Bi, đoạn đường có mặt cắt 40m tại Phường Tràng Cát, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường khu TĐC mở rộng cảng hàng không quốc tế Cát Bi có mức giá là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu TĐC, nhờ vào vị trí đắc địa gần cảng hàng không quốc tế Cát Bi và mặt cắt đường rộng 40m. Khu vực này thường có tiện ích tốt, giao thông thuận lợi, và tiềm năng phát triển cao, dẫn đến mức giá cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại khu TĐC mở rộng cảng hàng không quốc tế Cát Bi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.