STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Hải An | Khu TĐC mở rộng cảng hàng không quốc tế Cát Bi đường có mặt cắt từ 12m đến 19m - Phường Tràng Cát | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2 | Quận Hải An | Khu TĐC mở rộng cảng hàng không quốc tế Cát Bi đường có mặt cắt từ 12m đến 19m - Phường Tràng Cát | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3 | Quận Hải An | Khu TĐC mở rộng cảng hàng không quốc tế Cát Bi đường có mặt cắt từ 12m đến 19m - Phường Tràng Cát | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Quận Hải An, Hải Phòng: Khu TĐC Mở Rộng Cảng Hàng Không Quốc Tế Cát Bi, Đoạn Đường Mặt Cắt Từ 12m Đến 19m - Phường Tràng Cát
Bảng giá đất của Quận Hải An, Hải Phòng cho khu TĐC mở rộng cảng hàng không quốc tế Cát Bi, đoạn đường có mặt cắt từ 12m đến 19m tại Phường Tràng Cát, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường khu TĐC mở rộng cảng hàng không quốc tế Cát Bi, với mặt cắt từ 12m đến 19m, có mức giá 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu TĐC, nhờ vào sự kết nối tốt với cảng hàng không quốc tế Cát Bi và mặt cắt đường rộng, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông và phát triển. Khu vực này thường có tiện ích công cộng đầy đủ và tiềm năng phát triển cao, dẫn đến mức giá cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu TĐC mở rộng cảng hàng không quốc tế Cát Bi. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.