Bảng giá đất Tại Các trục đường ngang không có trong bảng giá có mặt cắt từ 6-8m - Phường Tràng Cát Quận Hải An Hải Phòng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Hải An Các trục đường ngang không có trong bảng giá có mặt cắt từ 6-8m - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 4.000.000 3.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
2 Quận Hải An Các trục đường ngang không có trong bảng giá có mặt cắt từ 6-8m - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.400.000 2.100.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Quận Hải An Các trục đường ngang không có trong bảng giá có mặt cắt từ 6-8m - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 2.500.000 2.000.000 1.750.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Các Trục Đường Ngang Không Có Trong Bảng Giá, Phường Tràng Cát, Quận Hải An, Hải Phòng

Bảng giá đất cho các trục đường ngang không có trong bảng giá chính thức, có mặt cắt từ 6-8m tại phường Tràng Cát, quận Hải An, Hải Phòng, cho loại đất ở đô thị đã được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trên các đường ngang trong khu vực, nhằm giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư hợp lý.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các trục đường ngang có mặt cắt từ 6-8m tại phường Tràng Cát có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong danh sách, thường nằm ở các vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao, cho thấy đây là khu vực có lợi thế về tiện ích và giao thông.

Vị trí 3: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn có tiềm năng đầu tư đáng kể.

Vị trí 4: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về mặt tiện ích công cộng hoặc giao thông so với các vị trí còn lại, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị cho các trục đường ngang không có trong bảng giá chính thức tại phường Tràng Cát, quận Hải An. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác về giá trị đất, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.

 
 
 
 

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện