Bảng giá đất Quận Hải An Hải Phòng

Giá đất cao nhất tại Quận Hải An là: 55.000.000
Giá đất thấp nhất tại Quận Hải An là: 54.000
Giá đất trung bình tại Quận Hải An là: 9.852.463
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Quận Hải An Đường Đoàn Chuẩn - Phường Đông Hải 1 Đầu đường - Cuối đường 12.000.000 9.600.000 8.400.000 5.460.000 - Đất TM-DV đô thị
202 Quận Hải An Khu TĐC 2,6ha, đường có mặt cắt đến 12m - Phường Đông Hải 1 6.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
203 Quận Hải An Phường Đông Hải 1 4.800.000 3.720.000 3.180.000 2.340.000 - Đất TM-DV đô thị
204 Quận Hải An Đảo Vũ Yên - Phường Đông Hải 1 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
205 Quận Hải An Đông Hải - Phường Đông Hải 2 Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Ngã 3 Hạ Đoạn 2 11.100.000 10.260.000 9.660.000 6.960.000 - Đất TM-DV đô thị
206 Quận Hải An Đông Hải - Phường Đông Hải 2 Ngã 3 Hạ Đoạn 2 - Cầu Trắng Nam Hải 9.000.000 8.280.000 7.800.000 5.580.000 - Đất TM-DV đô thị
207 Quận Hải An Kiều Hạ - Phường Đông Hải 2 Đông Hải - Đường đi Đình Vũ 10.200.000 9.420.000 8.880.000 6.420.000 - Đất TM-DV đô thị
208 Quận Hải An Hạ Đoạn 1 - Phường Đông Hải 2 Đầu đường - Cuối đường 7.200.000 5.640.000 4.920.000 3.540.000 - Đất TM-DV đô thị
209 Quận Hải An Hạ Đoạn 2 - Phường Đông Hải 2 Đường Đông Hải - Đường đi Đình Vũ 7.200.000 6.660.000 6.240.000 4.500.000 - Đất TM-DV đô thị
210 Quận Hải An Hạ Đoạn 3 - Phường Đông Hải 2 Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 4.680.000 4.080.000 2.940.000 - Đất TM-DV đô thị
211 Quận Hải An Bình Kiều 1 - Phường Đông Hải 2 Đầu đường - Cuối đường 7.200.000 5.640.000 4.920.000 3.540.000 - Đất TM-DV đô thị
212 Quận Hải An Đường HCR - Phường Đông Hải 2 Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 4.680.000 4.140.000 3.780.000 - Đất TM-DV đô thị
213 Quận Hải An Đường Hạ Đoạn 4 - Phường Đông Hải 2 Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 4.680.000 4.080.000 2.940.000 - Đất TM-DV đô thị
214 Quận Hải An Đường Bình Kiều 2 - Phường Đông Hải 2 Đầu đường - Cuối đường 7.200.000 5.640.000 4.920.000 3.540.000 - Đất TM-DV đô thị
215 Quận Hải An Đường trục 68m - Phường Đông Hải 2 Công ty Z189 - Nhà máy DAP 6.600.000 5.220.000 4.620.000 3.240.000 - Đất TM-DV đô thị
216 Quận Hải An Chợ Lũng - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 10.800.000 8.640.000 7.630.000 4.030.000 - Đất TM-DV đô thị
217 Quận Hải An Lũng Bắc - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 7.920.000 5.700.000 4.980.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
218 Quận Hải An Đằng Hải - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 6.600.000 4.200.000 3.660.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
219 Quận Hải An Lũng Đông - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 7.200.000 5.760.000 5.040.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
220 Quận Hải An Phố tiền phong - Phường Đằng Hải Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng - Cầu ông Nom 6.600.000 4.320.000 3.780.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
221 Quận Hải An Hạ Lũng - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 7.020.000 4.750.000 4.160.000 2.970.000 - Đất TM-DV đô thị
222 Quận Hải An Đoạn đường - Phường Đằng Hải Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng - Tiếp giáp đường 40 m 6.000.000 4.800.000 4.200.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
223 Quận Hải An Phố Bảo Phúc - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối đường 7.200.000 9.480.000 8.400.000 5.880.000 - Đất TM-DV đô thị
224 Quận Hải An Phố Trần Hoàn - Phường Đằng Hải Đường Lê Hồng Phong - Đường Đằng Hải 18.000.000 8.640.000 7.560.000 4.900.000 - Đất TM-DV đô thị
225 Quận Hải An Phố Mai Trung Thứ - Phường Đằng Hải Đầu đường - Cuối Đường 7.200.000 6.190.000 5.540.000 4.540.000 - Đất TM-DV đô thị
226 Quận Hải An Phố Đoàn Kết - Phường Đằng Hải Khu tái định cư Lô 9 (của dự án Ngã 5 Sân Bay Cát Bi) - Phố Lũng Bắc 18.000.000 14.400.000 12.600.000 8.160.000 - Đất TM-DV đô thị
227 Quận Hải An Phố Đoàn Kết - Phường Đằng Hải Phố Lũng Bắc - Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng (cạnh Trường mần non Đằng Hải) 14.400.000 11.400.000 9.960.000 7.200.000 - Đất TM-DV đô thị
228 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 9m đến 15m trong Khu Tái định cư điểm số 4 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
229 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong Khu Tái định cư điểm số 4 9.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
230 Quận Hải An Phường Đằng Hải Các đường trong Khu Tái định cư Điểm 3 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
231 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 9m đến 12m thuộc Dự án phát triển nhà 10.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
232 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m thuộc Dự án phát triển nhà 15.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
233 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong Khu giao đất theo QĐ 884 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
234 Quận Hải An Phường Đằng Hải Các đường còn lại trong Khu giao đất theo QĐ 884 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
235 Quận Hải An Phường Đằng Hải Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong Khu giao đất theo QĐ 594 7.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
236 Quận Hải An Phường Đằng Hải Các đường còn lại trong Khu giao đất theo QĐ 594 6.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
237 Quận Hải An Đường trong khu TĐC Nam Cầu - Phường Đằng Hải 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
238 Quận Hải An Đường trong khu TĐC Đằng Hải 1 - Phường Đằng Hải 6.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
239 Quận Hải An Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong khu TĐC 1,6 ha - Phường Đằng Hải 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
240 Quận Hải An Phường Đằng Hải Các đường còn lại trong khu TĐC 1,6 ha 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
241 Quận Hải An Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong khu TĐC Sở Tư pháp - Phường Đằng Hải 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
242 Quận Hải An Các đường còn lại trong khu TĐC Sở Tư pháp - Phường Đằng Hải 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
243 Quận Hải An Đường có mặt cắt từ 22m đến 30m trong khu TĐC Đằng Hải 2 - Phường Đằng Hải 12.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
244 Quận Hải An Các đường còn lại trong khu TĐC Đằng Hải 2 - Phường Đằng Hải 10.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
245 Quận Hải An Đường trong khu TĐC 5.400m2, khu TĐC 8.700m2 - Phường Đằng Hải 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
246 Quận Hải An Đường trong khu TĐC phát triển giao thông đô thị (khu Đằng Hải - Nam Hải) - Phường Đằng Hải 6.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
247 Quận Hải An Đường trong khu TĐC phát triển giao thông đô thị (36 hộ lô 13) - Phường Đằng Hải 12.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
248 Quận Hải An Tuyến đường trong khu TĐC 8.105,5m2 - Phường Đằng Hải 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
249 Quận Hải An Hàng Tổng - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 4.200.000 3.360.000 2.940.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
250 Quận Hải An Nam Hải - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 4.800.000 4.080.000 3.600.000 3.120.000 - Đất TM-DV đô thị
251 Quận Hải An Từ Lương Xâm - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 4.200.000 3.360.000 2.940.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
252 Quận Hải An Phố Nhà Thờ Xâm Bồ - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 4.800.000 3.840.000 3.360.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
253 Quận Hải An Nam Hoà - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 4.800.000 3.840.000 3.360.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
254 Quận Hải An Nam Phong - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 4.800.000 3.840.000 3.360.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
255 Quận Hải An Đông Phong - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 4.800.000 3.840.000 3.360.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
256 Quận Hải An Nam Thành - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 3.600.000 2.820.000 1.580.000 1.110.000 - Đất TM-DV đô thị
257 Quận Hải An Nam Hùng - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 4.200.000 3.360.000 2.940.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
258 Quận Hải An Nam Hưng - Phường Nam Hải Đầu đường - Cuối đường 4.200.000 3.360.000 2.940.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
259 Quận Hải An Đoạn đường phường Nam Hải Giáp chợ Lương Xâm - Nhà thờ Xâm bồ 6.000.000 4.700.000 4.100.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị
260 Quận Hải An Đường liên phường - Phường Nam Hải Đầu đường phường Nam Hải - Cuối đường phường Tràng Cát 4.800.000 3.780.000 3.360.000 2.340.000 - Đất TM-DV đô thị
261 Quận Hải An Đường trong khu TĐC Nam Hải 1 - Phường Nam Hải Đầu đường 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
262 Quận Hải An Đường có mặt cắt 30m trong khu TĐC Nam Hải 2 - Phường Nam Hải Đầu đường 6.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
263 Quận Hải An Đường còn lại trong khu TĐC Nam Hải 2 - Phường Nam Hải Đầu đường 4.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
264 Quận Hải An Đường có mặt cắt 50m khu TĐC Nam Hải 3 - Phường Nam Hải Đầu đường 14.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
265 Quận Hải An Đường còn lại trong khu TĐC Nam Hải 3 - Phường Nam Hải Đầu đường 8.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
266 Quận Hải An Đường có mặt cắt từ 12m-15m Dự án Khu nhà ở Quân khu 3 - Phường Nam Hải Đầu đường 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
267 Quận Hải An Thành Tô - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 3.600.000 2.880.000 2.520.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
268 Quận Hải An Tràng Cát - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 3.600.000 2.880.000 2.520.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
269 Quận Hải An Cát Linh - Phường Tràng Cát Từ Cống đen 2 (giáp Ngô Gia Tự kéo dài) - Đường Tràng Cát 8.100.000 6.570.000 5.760.000 4.680.000 - Đất TM-DV đô thị
270 Quận Hải An Cát Linh - Phường Tràng Cát Đường Tràng Cát - đến Ngã 3 Chùa Đình Vũ 6.300.000 2.820.000 2.520.000 1.860.000 - Đất TM-DV đô thị
271 Quận Hải An Cát Vũ - Phường Tràng Cát Ngã 3 Thành Tô - Tân Vũ 3.600.000 2.820.000 2.520.000 1.860.000 - Đất TM-DV đô thị
272 Quận Hải An Tân Vũ - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.400.000 2.100.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
273 Quận Hải An Cát khê - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.400.000 2.100.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
274 Quận Hải An Các trục đường ngang không có trong bảng giá có mặt cắt từ 6-8m - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.400.000 2.100.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
275 Quận Hải An Đường Nhà Mạc - Phường Tràng Cát Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.400.000 2.100.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
276 Quận Hải An Khu TĐC mở rộng cảng hàng không quốc tế Cát Bi đường có mặt cắt 40m - Phường Tràng Cát 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
277 Quận Hải An Khu TĐC mở rộng cảng hàng không quốc tế Cát Bi đường có mặt cắt từ 12m đến 19m - Phường Tràng Cát 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
278 Quận Hải An Khu TĐC đường đô thị Bắc Sơn - Nam Hải đường có mặt cắt 40m - 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
279 Quận Hải An Khu TĐC đường đô thị Bắc Sơn - Nam Hải đường có mặt cắt từ 12m đến 19m - Phường Tràng Cát 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
280 Quận Hải An Cát Bi - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 15.600.000 8.640.000 5.060.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
281 Quận Hải An Lý Hồng Nhật - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 5.100.000 4.020.000 3.420.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
282 Quận Hải An Nguyễn Văn Hới - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 5.100.000 4.020.000 3.420.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
283 Quận Hải An An Khê - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 5.100.000 4.020.000 3.420.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
284 Quận Hải An Đồng Xá - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 5.100.000 4.020.000 3.420.000 2.401.000 - Đất TM-DV đô thị
285 Quận Hải An Hào Khê - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 8.100.000 6.480.000 3.750.000 2.580.000 - Đất TM-DV đô thị
286 Quận Hải An Trần Văn Lan - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 6.300.000 4.980.000 3.750.000 2.580.000 - Đất TM-DV đô thị
287 Quận Hải An Nguyễn Thị Thuận - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 6.300.000 4.980.000 3.750.000 2.580.000 - Đất TM-DV đô thị
288 Quận Hải An Nguyễn Khoa Dục - Phường Cát Bi Đầu đường - Cuối đường 6.300.000 4.980.000 3.750.000 2.580.000 - Đất TM-DV đô thị
289 Quận Hải An Đông An - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 7.680.000 5.980.000 4.500.000 3.100.000 - Đất TM-DV đô thị
290 Quận Hải An Mạc Đĩnh Phúc - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 4.200.000 3.300.000 2.880.000 2.040.000 - Đất TM-DV đô thị
291 Quận Hải An Đường 7/3 - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 4.730.000 3.720.000 3.240.000 2.340.000 - Đất TM-DV đô thị
292 Quận Hải An An Khê - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 6.300.000 4.980.000 3.750.000 2.580.000 - Đất TM-DV đô thị
293 Quận Hải An Đồng Xá - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 4.200.000 3.300.000 2.880.000 2.040.000 - Đất TM-DV đô thị
294 Quận Hải An Nguyễn Văn Hới - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 5.100.000 4.020.000 3.420.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
295 Quận Hải An Lý Hồng Nhật - Phường Thành Tô Đầu đường - Cuối đường 5.100.000 4.020.000 3.420.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
296 Quận Hải An Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cắt đến 12m - Phường Thành Tô 8.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
297 Quận Hải An Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cất đến 13,5m - Phường Thành Tô 9.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
298 Quận Hải An Khu TĐC 9,2ha, đường có mặt cắt đến 15m - Phường Thành Tô 10.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
299 Quận Hải An Văn Cao Địa phận quận Ngô Quyền - Đường Ngô Gia Tự 27.500.000 13.750.000 11.000.000 8.250.000 - Đất SX-KD đô thị
300 Quận Hải An Lê Hồng Phong Nguyễn Bỉnh Khiêm - Nga 4 Ngô Gia Tự 22.500.000 13.550.000 8.950.000 7.900.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Quận Hải An, Hải Phòng: Khu TĐC 2,6ha - Phường Đông Hải 1

Bảng giá đất của Quận Hải An, Hải Phòng cho khu TĐC 2,6ha thuộc Phường Đông Hải 1, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị (TM-DV), đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường có mặt cắt đến 12m trong khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản.

Vị trí 1: 6.480.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 trong khu TĐC 2,6ha của Phường Đông Hải 1 là 6.480.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các lô đất trong khu vực với mặt cắt đường đến 12m. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực có tiềm năng phát triển cao và được phân loại là đất thương mại-dịch vụ đô thị.

Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu TĐC 2,6ha, Phường Đông Hải 1. Việc nắm rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời cung cấp cái nhìn tổng quan về sự phân bổ giá trị trong khu vực này.



Bảng Giá Đất Quận Hải An, Hải Phòng: Khu Nam Hưng - Phường Nam Hải

Bảng giá đất của Quận Hải An, Hải Phòng cho khu Nam Hưng - Phường Nam Hải, đoạn từ đầu đường đến cuối đường, loại đất thương mại - dịch vụ đô thị (TM-DV), đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ đầu đường đến cuối đường có mức giá 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, nhờ vào vị trí thuận lợi cho việc phát triển các hoạt động thương mại và dịch vụ, cùng sự kết nối tốt với các tuyến đường chính và tiện ích công cộng. Khu vực này thu hút nhiều nhà đầu tư và doanh nghiệp nhờ vào tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 3.360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có lợi thế nhờ vào sự kết nối tốt và khả năng phát triển các hoạt động thương mại và dịch vụ, phù hợp cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ.

Vị trí 3: 2.940.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.940.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có thể nằm ở những đoạn đường ít phát triển hơn hoặc có ít tiện ích công cộng hơn, tuy nhiên vẫn có tiềm năng cho các hoạt động thương mại và dịch vụ.

Vị trí 4: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác trong khu vực. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có khả năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu Nam Hưng - Phường Nam Hải, đặc biệt đối với loại đất thương mại - dịch vụ đô thị. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.