STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4001 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 21m - Khu đô thị Tứ Hiệp | 17.940.000 | 11.123.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4002 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 17m - Khu đô thị Tứ Hiệp | 13.800.000 | 8.970.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4003 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Tứ Hiệp | 11.040.000 | 7.507.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4004 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 21,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | 13.800.000 | 8.970.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4005 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 18,5m - 21,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | 12.420.000 | 8.321.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4006 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | 11.730.000 | 7.859.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4007 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường < 12,0m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | 11.040.000 | 7.507.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4008 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Đường Ngọc Hồi - Thị trấn Văn Điền | 15.898.000 | 10.135.000 | 8.743.000 | 7.750.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4009 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Đường Ngọc Hồi - Thị trấn Văn Điền | 11.923.000 | 7.750.000 | 5.962.000 | 5.366.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4010 | Huyện Thanh Trì | Đường Phan Trọng Tuệ - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 13.910.000 | 9.390.000 | 8.148.000 | 7.234.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4011 | Huyện Thanh Trì | Đường vào Công An huyện Thanh Trì - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua Ban chỉ huy Quân sự - đến trung tâm văn hóa huyện | 11.341.000 | 7.493.000 | 5.782.000 | 5.214.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4012 | Huyện Thanh Trì | Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua huyện ủy Thanh Trì - đến giáp đường Tứ Hiệp | 11.341.000 | 7.493.000 | 5.782.000 | 5.214.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4013 | Huyện Thanh Trì | Đường Tựu Liệt - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 13.910.000 | 9.390.000 | 8.148.000 | 7.234.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4014 | Huyện Thanh Trì | Đường Tứ Hiệp - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 13.910.000 | 9.390.000 | 8.148.000 | 7.234.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4015 | Huyện Thanh Trì | Đường vào Bệnh viện nội tiết - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết thị trấn Văn Điển | 13.910.000 | 9.390.000 | 8.148.000 | 7.234.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4016 | Huyện Thanh Trì | Thị trấn Văn Điền | Từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến - đến đường Tứ Hiệp | 10.930.000 | 6.776.000 | 4.154.000 | 3.577.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4017 | Huyện Thanh Trì | Thị trấn Văn Điền | Từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp - đến hết thị trấn Văn Điển | 10.930.000 | 6.776.000 | 4.154.000 | 3.577.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4018 | Huyện Thanh Trì | Đường Vĩnh Quỳnh - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 10.930.000 | 6.776.000 | 4.154.000 | 3.577.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4019 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường ≤ 20,0m - Khu đô thị Cầu Bươu | 9.936.000 | 6.857.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
4020 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Cầu Bươu | 8.446.000 | 5.828.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
4021 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 10,5m - Khu đô thị Cầu Bươu | 7.949.000 | 5.484.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
4022 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 11,5m - Khu đấu giá Yên Xá - Tân Triều | 8.942.000 | 6.439.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
4023 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 21,0m - Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp | 12.917.000 | 9.041.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
4024 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp | 10.930.000 | 7.750.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
4025 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường < 17,5m - Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp | 9.936.000 | 7.054.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
4026 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 21m - Khu đô thị Tứ Hiệp | 12.917.000 | 9.041.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
4027 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 17m - Khu đô thị Tứ Hiệp | 9.936.000 | 7.054.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
4028 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Tứ Hiệp | 7.949.000 | 5.484.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
4029 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 21,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | 9.936.000 | 7.054.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
4030 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 18,5m - 21,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | 8.942.000 | 6.439.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
4031 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | 8.446.000 | 5.828.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
4032 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường < 12,0m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | 7.949.000 | 5.484.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
4033 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Đường Ngọc Hồi - Thị trấn Văn Điền | 11.520.000 | 7.344.000 | 6.336.000 | 5.616.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
4034 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Đường Ngọc Hồi - Thị trấn Văn Điền | 8.640.000 | 5.616.000 | 4.320.000 | 3.888.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
4035 | Huyện Thanh Trì | Đường Phan Trọng Tuệ - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 10.080.000 | 6.804.000 | 5.904.000 | 5.242.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4036 | Huyện Thanh Trì | Đường vào Công An huyện Thanh Trì - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua Ban chỉ huy Quân sự - đến trung tâm văn hóa huyện | 8.219.000 | 5.430.000 | 4.190.000 | 3.779.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4037 | Huyện Thanh Trì | Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua huyện ủy Thanh Trì - đến giáp đường Tứ Hiệp | 8.219.000 | 5.430.000 | 4.190.000 | 3.779.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4038 | Huyện Thanh Trì | Đường Tựu Liệt - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 10.080.000 | 6.804.000 | 5.904.000 | 5.242.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4039 | Huyện Thanh Trì | Đường Tứ Hiệp - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 10.080.000 | 6.804.000 | 5.904.000 | 5.242.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4040 | Huyện Thanh Trì | Đường vào Bệnh viện nội tiết - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết thị trấn Văn Điển | 10.080.000 | 6.804.000 | 5.904.000 | 5.242.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4041 | Huyện Thanh Trì | Thị trấn Văn Điền | Từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến - đến đường Tứ Hiệp | 7.920.000 | 4.910.000 | 3.010.000 | 2.592.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4042 | Huyện Thanh Trì | Thị trấn Văn Điền | Từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp - đến hết thị trấn Văn Điển | 7.920.000 | 4.910.000 | 3.010.000 | 2.592.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4043 | Huyện Thanh Trì | Đường Vĩnh Quỳnh - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 7.920.000 | 4.910.000 | 3.010.000 | 2.592.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4044 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường ≤ 20,0m - Khu đô thị Cầu Bươu | 7.624.000 | 5.489.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
4045 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Cầu Bươu | 6.480.000 | 4.666.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
4046 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 10,5m - Khu đô thị Cầu Bươu | 6.120.000 | 4.223.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
4047 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 11,5m - Khu đấu giá Yên Xá - Tân Triều | 6.480.000 | 4.666.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
4048 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 21,0m - Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp | 9.360.000 | 6.552.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
4049 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp | 7.920.000 | 5.616.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
4050 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường < 17,5m - Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp | 7.200.000 | 5.112.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
4051 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 21m - Khu đô thị Tứ Hiệp | 9.360.000 | 6.552.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
4052 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 17m - Khu đô thị Tứ Hiệp | 7.200.000 | 5.112.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
4053 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Tứ Hiệp | 5.760.000 | 3.974.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
4054 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 21,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | 7.200.000 | 5.112.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
4055 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 18,5m - 21,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | 6.480.000 | 4.666.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
4056 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | 6.120.000 | 4.223.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
4057 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường < 12,0m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | 5.760.000 | 3.974.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
4058 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ địa phận Hoàng Mai - đến giáp thị trấn Văn Điển | 25.300.000 | 14.421.000 | 12.144.000 | 10.764.000 | - | Đất ở nông thôn |
4059 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ địa phận Hoàng Mai - đến giáp thị trấn Văn Điển | 20.240.000 | 12.558.000 | 11.040.000 | 9.508.000 | - | Đất ở nông thôn |
4060 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết xã Tứ Hiệp | 18.860.000 | 11.505.000 | 9.619.000 | 8.676.000 | - | Đất ở nông thôn |
4061 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết xã Tứ Hiệp | 14.030.000 | 9.120.000 | 7.717.000 | 7.015.000 | - | Đất ở nông thôn |
4062 | Huyện Thanh Trì | Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ (Đất khu vực giáp ranh) | Địa phận huyện Thanh Trì | 22.080.000 | 13.041.000 | 11.316.000 | 10.046.000 | - | Đất ở nông thôn |
4063 | Huyện Thanh Trì | Đường bờ trái sông Tô Lịch | Đoạn từ giáp cầu Quang qua Cầu nhà máy Sơn - đến giáp quận Hoàng Mai | 18.040.000 | 11.004.000 | 9.200.000 | 8.298.000 | - | Đất ở nông thôn |
4064 | Huyện Thanh Trì | Đường Cầu Bươu | Đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai | 17.940.000 | 11.123.000 | 9.329.000 | 8.432.000 | - | Đất ở nông thôn |
4065 | Huyện Thanh Trì | Đường Chiến Thắng | Đoạn qua xã Tân Triều | 20.240.000 | 12.558.000 | 11.040.000 | 9.508.000 | - | Đất ở nông thôn |
4066 | Huyện Thanh Trì | Đường Cổ Điển | Đường từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 673 đi qua Trung tâm Thể dục thể thao huyện - đến xóm Kho làng Cổ Điển A | 12.096.000 | 8.104.000 | 7.204.000 | 6.290.000 | - | Đất ở nông thôn |
4067 | Huyện Thanh Trì | Đường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa | 7.260.000 | 5.155.000 | 4.429.000 | 4.066.000 | - | Đất ở nông thôn | |
4068 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân đê Sông Hồng | Đoạn qua xã Tứ Hiệp | 11.880.000 | 7.960.000 | 7.075.000 | 6.178.000 | - | Đất ở nông thôn |
4069 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân Quốc lộ 1B | Đoạn qua xã Tứ Hiệp | 17.600.000 | 10.920.000 | 9.600.000 | 8.268.000 | - | Đất ở nông thôn |
4070 | Huyện Thanh Trì | Đường Kim Giang | Từ giáp quận Hoàng Mai - đến giáp đường Cầu Bươu | 18.860.000 | 11.505.000 | 9.619.000 | 8.676.000 | - | Đất ở nông thôn |
4071 | Huyện Thanh Trì | Đường Nghiêm Xuân Yêm | Đoạn từ Cầu Dậu - đến hết địa phận xã Thanh Liệt | 18.860.000 | 11.505.000 | 9.619.000 | 8.676.000 | - | Đất ở nông thôn |
4072 | Huyện Thanh Trì | Đường Nghiêm Xuân Yêm | Đoạn qua địa phận xã Tân Triều | 18.860.000 | 11.505.000 | 9.619.000 | 8.676.000 | - | Đất ở nông thôn |
4073 | Huyện Thanh Trì | Đường Nguyễn Bặc | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 405 - đến ngã tư giao cắt đường Nguyễn Bồ tại cầu Tứ Hiệp | 20.240.000 | 12.558.000 | 11.040.000 | 9.508.000 | - | Đất ở nông thôn |
4074 | Huyện Thanh Trì | Đường Nguyễn Bồ | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại cầu Văn Điển - đến ngã ba tiếp giáp đường gom cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại bệnh viện Nội tiết Trung ương | 21.120.000 | 12.250.000 | 10.138.000 | 9.082.000 | - | Đất ở nông thôn |
4075 | Huyện Thanh Trì | Đường Nguyễn Xiển | Thuộc xã Tân Triều | 32.000.000 | 17.920.000 | 14.720.000 | 13.120.000 | - | Đất ở nông thôn |
4076 | Huyện Thanh Trì | Đường Phan Trọng Tuệ | Đoạn qua xã Tam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai | 18.860.000 | 11.505.000 | 9.619.000 | 8.676.000 | - | Đất ở nông thôn |
4077 | Huyện Thanh Trì | Đường Quang Lai | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cổ Điển tại điểm đối diện trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Trì - đến ngã ba giao cắt đường liên xã | 17.160.000 | 10.639.000 | 8.923.000 | 8.065.000 | - | Đất ở nông thôn |
4078 | Huyện Thanh Trì | Đường Tả Thanh Oai | Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ - đến giáp đường rẽ vào thôn Siêu Quần | 8.800.000 | 6.072.000 | 5.192.000 | 4.752.000 | - | Đất ở nông thôn |
4079 | Huyện Thanh Trì | Đường Thanh Liệt | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Nghiêm Xuân Yêm tại trụ sở Trung tâm huấn luyện và thi đấu Bộ Công an - đến ngã ba giao cắt đường đi phường Kim Giang, khu đô thị Xa La) | 17.940.000 | 11.123.000 | 9.329.000 | 8.432.000 | - | Đất ở nông thôn |
4080 | Huyện Thanh Trì | Đường Triều Khúc | Giáp Thanh Xuân đi qua Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều - đến ngã ba đường xóm Chùa đi đường Chiến Thắng | 18.860.000 | 11.505.000 | 9.619.000 | 8.676.000 | - | Đất ở nông thôn |
4081 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Đường từ Cầu Hữu Hòa - đến Nhà Văn hóa xóm Cộng Hòa | 8.800.000 | 6.072.000 | 5.192.000 | 4.752.000 | - | Đất ở nông thôn |
4082 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Đường từ Cầu Tó - đến cầu Hữu Hòa | 11.880.000 | 7.960.000 | 7.075.000 | 6.178.000 | - | Đất ở nông thôn |
4083 | Huyện Thanh Trì | Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ | Từ giáp đê Sông Hồng - đến hết xã Yên Mỹ | 8.800.000 | 6.072.000 | 5.192.000 | 4.752.000 | - | Đất ở nông thôn |
4084 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Chiến Thắng đi qua Ban Công an xã, Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều - đến Nguyễn Xiển | 18.860.000 | 11.505.000 | 9.619.000 | 8.676.000 | - | Đất ở nông thôn |
4085 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Kim Giang - đến Trung tâm dạy nghề học viện Quốc tế | 13.664.000 | 8.882.000 | 7.515.000 | 6.832.000 | - | Đất ở nông thôn |
4086 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 - đến Đình Phạm Tu | 12.096.000 | 8.104.000 | 7.204.000 | 6.290.000 | - | Đất ở nông thôn |
4087 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp - đến giáp thị trấn Văn Điển | 15.456.000 | 9.892.000 | 8.346.000 | 7.573.000 | - | Đất ở nông thôn |
4088 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ hết đường Tựu Liệt - đến hết địa bàn huyện Thanh Trì | 13.664.000 | 8.882.000 | 7.515.000 | 6.832.000 | - | Đất ở nông thôn |
4089 | Huyện Thanh Trì | Đường Tứ Hiệp | Từ đường Ngọc Hồi - đến giáp đê Sông Hồng | 18.368.000 | 11.204.000 | 9.368.000 | 8.449.000 | - | Đất ở nông thôn |
4090 | Huyện Thanh Trì | Đường Tựu Liệt | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến Đình Tựu Liệt | 18.368.000 | 11.204.000 | 9.368.000 | 8.449.000 | - | Đất ở nông thôn |
4091 | Huyện Thanh Trì | Đường Vũ Uy | Đoạn đối diện Hợp tác xã dịch vụ sản xuất thôn nông nghiệp Triều Khúc - đến cổng vào Cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Tân Triều | 18.040.000 | 11.004.000 | 9.200.000 | 8.298.000 | - | Đất ở nông thôn |
4092 | Huyện Thanh Trì | Đường Yên Xá thuộc xã Tân Triều | Từ giáp đường Cầu Bươu - đến giáp phường Văn Quán quận, Hà Đông | 12.420.000 | 8.321.000 | 7.397.000 | 6.458.000 | - | Đất ở nông thôn |
4093 | Huyện Thanh Trì | Đường trục chính xã Tam Hiệp | Từ đường Phan Trọng Tuệ - đến giáp sông Tô Lịch | 5.610.000 | 4.151.000 | 3.590.000 | 3.310.000 | - | Đất ở nông thôn |
4094 | Huyện Thanh Trì | Đường từ đình Văn Điển đến chùa Văn Điển thuộc thị trấn Văn Điển | 18.368.000 | 11.204.000 | 9.368.000 | 8.449.000 | - | Đất ở nông thôn | |
4095 | Huyện Thanh Trì | Đường Vũ Lăng | Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Bặc tại chùa Văn Điển - đến Ngã ba giao đường Ngũ Hiệp | 20.240.000 | 12.558.000 | 11.040.000 | 9.508.000 | - | Đất ở nông thôn |
4096 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Ngọc Hồi | Từ giáp xã Tứ Hiệp - đến cầu Ngọc Hồi | 15.180.000 | 9.715.000 | 8.197.000 | 7.438.000 | - | Đất ở nông thôn |
4097 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Ngọc Hồi | Từ giáp xã Tứ Hiệp - đến cầu Ngọc Hồi | 13.340.000 | 8.804.000 | 7.470.000 | 6.803.000 | - | Đất ở nông thôn |
4098 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1A | Từ cầu Ngọc Hồi - đến hết địa phận huyện Thanh Trì | 14.030.000 | 9.120.000 | 7.717.000 | 7.015.000 | - | Đất ở nông thôn |
4099 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1A | Từ cầu Ngọc Hồi - đến hết địa phận huyện Thanh Trì | 11.040.000 | 7.507.000 | 6.403.000 | 5.851.000 | - | Đất ở nông thôn |
4100 | Huyện Thanh Trì | Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ (Đất ven trục đầu mối ,giao thông chính) | Đoạn địa phận huyện Thanh Trì | 10.580.000 | 7.194.000 | 6.136.000 | 5.607.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Trì, Hà Nội: Khu Đô Thị Tứ Hiệp (Mặt Cắt Đường Rộng 21m)
Bảng giá đất của Huyện Thanh Trì, Hà Nội cho khu đô thị Tứ Hiệp với mặt cắt đường rộng 21m, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 17.940.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu đô thị Tứ Hiệp có mức giá cao nhất là 17.940.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong mặt cắt đường rộng 21m. Vị trí này thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 11.123.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 11.123.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị đất đáng kể với các tiện ích và giao thông khá thuận tiện nhưng không đạt mức giá của vị trí 1.
Vị trí 3 và Vị trí 4: 0 VNĐ/m²
Vị trí 3 và vị trí 4 có mức giá là 0 VNĐ/m², cho thấy hiện tại chưa có giá trị định giá cụ thể cho các khu vực này. Điều này có thể là do các khu vực này chưa được phát triển hoặc chưa được quy hoạch rõ ràng.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu đô thị Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể, từ đó có những quyết định hợp lý hơn trong các giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Trì, Hà Nội: Khu Đô Thị Tứ Hiệp (Mặt Cắt Đường Rộng 17m)
Bảng giá đất của Huyện Thanh Trì, Hà Nội cho khu đô thị Tứ Hiệp với mặt cắt đường rộng 17m, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 13.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu đô thị Tứ Hiệp có mức giá cao nhất là 13.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong mặt cắt đường rộng 17m, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 8.970.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.970.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị đất đáng kể, với các tiện ích và giao thông khá thuận tiện nhưng không đạt mức giá của vị trí 1.
Vị trí 3 và Vị trí 4: 0 VNĐ/m²
Vị trí 3 và vị trí 4 có mức giá là 0 VNĐ/m², cho thấy hiện tại chưa có giá trị định giá cụ thể cho các khu vực này. Điều này có thể do các khu vực này chưa được phát triển hoặc chưa được quy hoạch rõ ràng.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho cá nhân và tổ chức, giúp họ có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu đô thị Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Trì, Hà Nội: Khu Đô Thị Tứ Hiệp (Mặt Cắt Đường Rộng 13,5m)
Bảng giá đất của Huyện Thanh Trì, Hà Nội cho khu đô thị Tứ Hiệp với mặt cắt đường rộng 13,5m, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 11.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu đô thị Tứ Hiệp có mức giá cao nhất là 11.040.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong mặt cắt đường rộng 13,5m, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 7.507.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.507.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị đất đáng kể, với tiện ích và giao thông khá thuận tiện, nhưng không đạt mức giá của vị trí 1.
Vị trí 3 và Vị trí 4: 0 VNĐ/m²
Vị trí 3 và vị trí 4 có mức giá là 0 VNĐ/m², cho thấy hiện tại chưa có giá trị định giá cụ thể cho các khu vực này. Điều này có thể do các khu vực này chưa được phát triển hoặc chưa được quy hoạch rõ ràng.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho cá nhân và tổ chức, giúp họ có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu đô thị Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Trì, Hà Nội: Khu Nhà Ở Cán Bộ Tổng Cục V Bộ Công An (Mặt Cắt Đường Rộng 21,5m)
Bảng giá đất của Huyện Thanh Trì, Hà Nội cho khu nhà ở Cán Bộ Tổng Cục V Bộ Công An với mặt cắt đường rộng 21,5m, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 13.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu nhà ở Cán Bộ Tổng Cục V Bộ Công An có mức giá cao nhất là 13.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong mặt cắt đường rộng 21,5m, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 8.970.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.970.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị đất đáng kể, với các tiện ích và giao thông khá thuận tiện nhưng không đạt mức giá của vị trí 1.
Vị trí 3 và Vị trí 4: 0 VNĐ/m²
Vị trí 3 và vị trí 4 có mức giá là 0 VNĐ/m², cho thấy hiện tại chưa có giá trị định giá cụ thể cho các khu vực này. Điều này có thể là do các khu vực này chưa được phát triển hoặc chưa được quy hoạch rõ ràng.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho cá nhân và tổ chức, giúp họ có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu nhà ở Cán Bộ Tổng Cục V Bộ Công An, Huyện Thanh Trì. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Trì, Hà Nội: Khu Nhà Ở Cán Bộ Tổng Cục V Bộ Công An (Mặt Cắt Đường Rộng 18,5m - 21,5m)
Bảng giá đất của Huyện Thanh Trì, Hà Nội cho khu nhà ở Cán Bộ Tổng Cục V Bộ Công An với mặt cắt đường rộng từ 18,5m đến 21,5m, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 12.420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu nhà ở Cán Bộ Tổng Cục V Bộ Công An có mức giá cao nhất là 12.420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong mặt cắt đường rộng từ 18,5m đến 21,5m. Vị trí này thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 8.321.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.321.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị đất đáng kể với các tiện ích và giao thông khá thuận tiện, nhưng không đạt mức giá của vị trí 1.
Vị trí 3 và Vị trí 4: 0 VNĐ/m²
Vị trí 3 và vị trí 4 có mức giá là 0 VNĐ/m², cho thấy hiện tại chưa có giá trị định giá cụ thể cho các khu vực này. Điều này có thể là do các khu vực này chưa được phát triển hoặc chưa được quy hoạch rõ ràng.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho cá nhân và tổ chức, giúp họ có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu nhà ở Cán Bộ Tổng Cục V Bộ Công An, Huyện Thanh Trì. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.