Bảng giá đất Tại Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Thanh Trì Huyện Thanh Trì Hà Nội

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
36

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Trì Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Thanh Trì Đồng bằng 186.000 - - - - Đất trông lúa nước
2 Huyện Thanh Trì Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Thanh Trì Đồng bằng 186.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3 Huyện Thanh Trì Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Thanh Trì Đồng bằng 218.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4 Huyện Thanh Trì Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Thanh Trì Đồng bằng 186.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản