Bảng giá đất tại Huyện Thanh Trì Thành phố Hà Nội: Cơ hội đầu tư lớn với tiềm năng phát triển hạ tầng đô thị vượt bậc

Huyện Thanh Trì, nằm ở phía Nam Thành phố Hà Nội, đang nổi lên như một trong những khu vực đầy tiềm năng cho đầu tư bất động sản nhờ sự phát triển vượt bậc của hạ tầng giao thông và đô thị. Theo bảng giá đất mới nhất, giá cao nhất tại Huyện Thanh Trì đạt 116.928.000 VNĐ/m², trong khi giá trung bình là 17.801.876 VNĐ/m². Các số liệu này được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, phản ánh rõ nét sức hút của thị trường bất động sản khu vực này.

Vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển của Huyện Thanh Trì

Huyện Thanh Trì nằm liền kề với các quận trung tâm như Hoàng Mai, Hai Bà Trưng, và tiếp giáp với các khu vực ngoại thành phía Nam của Hà Nội. Đây là cửa ngõ quan trọng nối Thành phố Hà Nội với các tỉnh phía Nam thông qua các trục đường lớn như Quốc lộ 1A, đường Vành đai 3, và tuyến đường sắt Bắc Nam.

Hạ tầng giao thông tại Thanh Trì đang được đầu tư mạnh mẽ, với các dự án lớn như mở rộng đường Phan Trọng Tuệ, tuyến đường nối khu vực Ngọc Hồi - Văn Điển, và các tuyến đường kết nối khu đô thị mới Tứ Hiệp. Ngoài ra, tuyến đường Vành đai 4, khi hoàn thiện, sẽ giúp tăng cường khả năng kết nối khu vực, đồng thời đẩy mạnh sự phát triển đô thị hóa tại Thanh Trì.

Huyện Thanh Trì không chỉ là trung tâm phát triển hạ tầng giao thông mà còn là nơi tập trung nhiều khu đô thị và dự án lớn như Khu đô thị Tứ Hiệp, Khu đô thị Cầu Bươu. Sự hiện diện của các tiện ích hiện đại như bệnh viện K cơ sở Tân Triều, trường học quốc tế, và trung tâm thương mại cũng góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Trì: Sức hút từ vị trí và hạ tầng

Giá đất tại Huyện Thanh Trì dao động khá rộng, với mức cao nhất đạt 116.928.000 VNĐ/m² tại các trục đường lớn hoặc khu vực trung tâm phát triển. Mức giá trung bình 17.801.876 VNĐ/m² cho thấy sức hấp dẫn của khu vực này so với các huyện ngoại thành khác tại Hà Nội. Thanh Trì có lợi thế lớn nhờ vị trí gần trung tâm Thành phố, nhưng giá đất lại thấp hơn đáng kể so với các quận nội thành như Hoàng Mai hay Thanh Xuân.

Đối với các nhà đầu tư, Thanh Trì là lựa chọn phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Các khu vực như Tứ Hiệp, Ngọc Hồi đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh về giá trị bất động sản nhờ vào các dự án hạ tầng và đô thị hóa đồng bộ. Đặc biệt, với sự phát triển của các tuyến đường lớn, các lô đất nền tại khu vực này đang trở thành tâm điểm của thị trường.

So với các huyện khác như Sóc Sơn (giá trung bình 4.949.605 VNĐ/m²) hay Ba Vì (2.462.150 VNĐ/m²), giá đất tại Thanh Trì cao hơn đáng kể. Điều này phản ánh vị thế chiến lược của huyện trong quá trình phát triển đô thị hóa của Thành phố Hà Nội. Với định hướng phát triển bền vững, Thanh Trì hứa hẹn sẽ tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư nhạy bén.

Điểm mạnh và cơ hội phát triển bất động sản tại Huyện Thanh Trì

Huyện Thanh Trì không chỉ nổi bật với hạ tầng giao thông phát triển mà còn được định hình là một khu vực đáng sống nhờ môi trường trong lành và quỹ đất rộng rãi. Các khu vực ven sông Hồng hay khu đô thị mới Tứ Hiệp là những điểm sáng, nơi các dự án bất động sản có thể khai thác giá trị từ vị trí đắc địa và cảnh quan tự nhiên.

Các dự án lớn như Khu đô thị Tứ Hiệp và Khu đô thị Đại Thanh đã góp phần định hình thị trường bất động sản tại Thanh Trì. Những dự án này không chỉ đáp ứng nhu cầu nhà ở mà còn mang lại môi trường sống chất lượng cao với đầy đủ tiện ích hiện đại. Đồng thời, sự phát triển của các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Ngọc Hồi cũng thúc đẩy nhu cầu về đất thương mại và nhà ở cho lực lượng lao động đông đảo.

Ngoài ra, kế hoạch nâng cấp Thanh Trì từ huyện lên quận trong tương lai gần sẽ là động lực lớn thúc đẩy giá trị bất động sản. Khi Thanh Trì trở thành quận, cơ sở hạ tầng và tiện ích đô thị sẽ được nâng cấp toàn diện, tạo điều kiện thuận lợi hơn nữa cho cư dân và các nhà đầu tư.

Huyện Thanh Trì với vị trí chiến lược, hạ tầng hiện đại và sự phát triển đô thị hóa mạnh mẽ, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Thành phố Hà Nội. Đây là cơ hội lớn để các nhà đầu tư tận dụng xu hướng phát triển và đón đầu sự gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
119
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Trì Đường Ngọc Hồi Phía đối diện đường tầu 73.370.000 41.821.000 32.700.000 29.222.000 - Đất ở
2 Huyện Thanh Trì Đường Ngọc Hồi Phía đi qua đường tầu 54.694.000 33.363.000 26.451.000 23.858.000 - Đất ở
3 Huyện Thanh Trì Đường Phan Trọng Tuệ từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) 64.032.000 37.139.000 29.146.000 26.110.000 - Đất ở
4 Huyện Thanh Trì Đường vào Công An huyện Thanh Trì từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua BCHQS - đến trung tâm văn hóa huyện) 52.026.000 32.256.000 25.654.000 23.187.000 - Đất ở
5 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Bặc (đoạn qua thị trấn Văn Điển) 58.696.000 36.418.000 30.360.000 26.148.000 - Đất ở
6 Huyện Thanh Trì Đường Tựu Liệt từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) 64.032.000 37.139.000 29.146.000 26.110.000 - Đất ở
7 Huyện Thanh Trì Đường Tứ Hiệp từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) 64.032.000 37.139.000 29.146.000 26.110.000 - Đất ở
8 Huyện Thanh Trì Đường vào Bệnh viện nội tiết từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết thị trấn Văn Điển 64.032.000 37.139.000 29.146.000 26.110.000 - Đất ở
9 Huyện Thanh Trì Thị trấn Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến - đến đường Tứ Hiệp 50.025.000 31.016.000 24.668.000 22.296.000 - Đất ở
10 Huyện Thanh Trì Thị trấn Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp - đến hết thị trấn Văn Điển 50.025.000 31.016.000 24.668.000 22.296.000 - Đất ở
11 Huyện Thanh Trì Đường Vĩnh Quỳnh từ giáp đường Phan Trọng Tuệ - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) 50.025.000 31.016.000 24.668.000 22.296.000 - Đất ở
12 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Bồ đoạn từ ngã ba giao cắt Ngọc Hồi tại cầu Văn Điển - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) 61.248.000 35.524.000 27.878.000 24.974.000 - Đất ở
13 Huyện Thanh Trì Đường Cổ Điển từ ngã ba giao cắt Ngọc Hồi tại số nhà 673 đi qua Trung tâm Thể dục thể thao huyện - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) 50.025.000 31.016.000 24.668.000 22.296.000 - Đất ở
14 Huyện Thanh Trì Đường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến giáp thị trấn Văn Điển) Phía đối diện đường tầu 73.370.000 41.821.000 33.396.000 29.601.000 - Đất ở
15 Huyện Thanh Trì Đường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến giáp thị trấn Văn Điển) Phía đi qua đường tầu 58.696.000 36.418.000 30.360.000 26.148.000 - Đất ở
16 Huyện Thanh Trì Đường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết xã Tứ Hiệp) Phía đối diện đường tầu 54.694.000 33.363.000 26.451.000 23.858.000 - Đất ở
17 Huyện Thanh Trì Đường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết xã Tứ Hiệp) Phía đi qua đường tầu 40.687.000 26.447.000 21.220.000 19.291.000 - Đất ở
18 Huyện Thanh Trì Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì 64.032.000 37.819.000 31.119.000 27.628.000 - Đất ở
19 Huyện Thanh Trì Đường Cầu Bươu (đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai) 61.248.000 35.524.000 27.878.000 24.974.000 - Đất ở
20 Huyện Thanh Trì Đường Chiến Thắng đoạn qua xã Tân Triều 58.696.000 36.418.000 30.360.000 26.148.000 - Đất ở
21 Huyện Thanh Trì Đường Cổ Điển từ giáp thị trấn Văn Điển - đến xóm Kho làng Cổ Điển A) 44.822.000 28.686.000 22.952.000 20.827.000 - Đất ở
22 Huyện Thanh Trì Đường Đại Thanh (đoạn qua xã Tam Hiệp) 53.267.000 32.493.000 25.761.000 23.236.000 - Đất ở
23 Huyện Thanh Trì Đường bờ trái sông Tô Lịch đoạn từ giáp cầu Quang qua Cầu nhà máy Sơn - đến giáp quận Hoàng Mai) 52.316.000 31.913.000 25.301.000 22.821.000 - Đất ở
24 Huyện Thanh Trì Đường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa 21.054.000 14.948.000 12.179.000 11.180.000 - Đất ở
25 Huyện Thanh Trì Đường gom chân đê Sông Hồng (Đoạn qua xã Tứ Hiệp) 34.452.000 23.083.000 19.457.000 16.988.000 - Đất ở
26 Huyện Thanh Trì Đường gom chân Quốc lộ 1B đoạn qua xã Tứ Hiệp 51.040.000 31.668.000 26.400.000 22.737.000 - Đất ở
27 Huyện Thanh Trì Đường trục chính xã Tam Hiệp Từ đường Phan Trọng Tuệ - đến giáp sông Tô Lịch) 44.822.000 28.686.000 22.952.000 20.827.000 - Đất ở
28 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Đường từ Cầu Hữu Hòa - đến Nhà Văn hóa xóm Cộng Hòa 25.520.000 17.609.000 14.278.000 13.068.000 - Đất ở
29 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Đường từ Cầu Tó - đến Cầu Hữu Hòa 34.452.000 23.083.000 19.457.000 16.988.000 - Đất ở
30 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ (từ giáp đê Sông Hồng - đến hết xã Yên Mỹ) 25.520.000 17.609.000 14.278.000 13.068.000 - Đất ở
31 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Đường từ đình Văn Điển - đến chùa Văn Điển thuộc thị trấn Văn Điển 53.267.000 32.493.000 25.761.000 23.236.000 - Đất ở
32 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Đường từ đường Chiến Thắng đi qua Ban Công an xã, Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều - đến Nguyễn Xiển 64.032.000 37.819.000 31.119.000 27.628.000 - Đất ở
33 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Đường từ đường Kim Giang - đến Trung tâm dạy nghề học viện Quốc tế 39.626.000 25.757.000 20.667.000 18.788.000 - Đất ở
34 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Đường từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 - đến Đình Phạm Tu 35.078.000 23.503.000 19.811.000 17.297.000 - Đất ở
35 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp - đến giáp thị trấn Văn Điển 44.822.000 28.686.000 22.952.000 20.827.000 - Đất ở
36 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Đường từ hết đường Tựu Liệt - đến hết địa bàn huyện Thanh Trì 39.626.000 25.757.000 20.667.000 18.788.000 - Đất ở
37 Huyện Thanh Trì Đường Vũ Lăng Đường Vũ Lăng (Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Bặc tại chùa Văn Điển - đến Ngã ba giao đường Ngũ Hiệp) 58.696.000 36.418.000 30.360.000 26.148.000 - Đất ở
38 Huyện Thanh Trì Đường Kim Giang Đường Kim Giang (từ giáp quận Hoàng Mai - đến giáp đường Cầu Bươu) 64.032.000 37.819.000 31.119.000 27.628.000 - Đất ở
39 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Bặc Đường Nguyễn Bặc (đoạn từ giáp thị trấn Văn Điển - đến ngã tư giao cắt Nguyễn Bồ tại cầu Tứ Hiệp) 58.696.000 36.418.000 30.360.000 26.148.000 - Đất ở
40 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Bồ Đường Nguyễn Bồ (đoạn từ giáp thị trấn Văn Điển - đến ngã ba tiếp giáp gom cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại bệnh viện Nội tiết Trung ương) 61.248.000 35.524.000 27.878.000 24.974.000 - Đất ở
41 Huyện Thanh Trì Đường Nghiêm Xuân Yêm Đoạn từ Cầu Dậu - đến hết địa phận xã Thanh Liệt 116.928.000 63.141.000 48.787.000 43.243.000 - Đất ở
42 Huyện Thanh Trì Đường Nghiêm Xuân Yêm Đoạn qua địa phận xã Tân Triều 116.928.000 63.141.000 48.787.000 43.243.000 - Đất ở
43 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Xiển thuộc xã Tân Triều 116.928.000 63.141.000 48.787.000 43.243.000 - Đất ở
44 Huyện Thanh Trì Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Tam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai) 58.696.000 36.418.000 30.360.000 26.148.000 - Đất ở
45 Huyện Thanh Trì Đường Quang Lai đoạn từ ngã ba giao cắt Cổ Điển tại điểm đối diện trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Trì, - đến ngã ba giao cắt liên xã) 49.764.000 30.854.000 24.539.000 22.179.000 - Đất ở
46 Huyện Thanh Trì Đường Tả Thanh Oai từ giáp Phan Trọng Tuệ - đến giáp rẽ vào thôn Siêu Quần) 25.520.000 17.609.000 14.278.000 13.068.000 - Đất ở
47 Huyện Thanh Trì Đường Thanh Liệt đoạn từ ngã ba giao cắt Nghiêm Xuân Yêm tại trụ sở Trung tâm huấn luyện và thi đấu Bộ Công an, - đến ngã ba giao cắt đi phường Kim Giang, khu đô thị Xa La) 64.032.000 37.819.000 31.119.000 27.628.000 - Đất ở
48 Huyện Thanh Trì Đường Triều Khúc giáp Thanh Xuân đi qua Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều - đến ngã ba xóm Chùa đi Chiến Thắng) 54.694.000 33.363.000 26.451.000 23.858.000 - Đất ở
49 Huyện Thanh Trì Đường Tứ Hiệp (đoạn qua xã Tứ Hiệp) 53.267.000 32.493.000 25.761.000 23.236.000 - Đất ở
50 Huyện Thanh Trì Đường Tựu Liệt từ giáp Ngọc Hồi - đến Đình Tựu Liệt) 53.267.000 32.493.000 25.761.000 23.236.000 - Đất ở
51 Huyện Thanh Trì Đường Vũ Uy đoạn đối diện Hợp tác xã dịch vụ sản xuất thôn nông nghiệp Triều Khúc - đến cổng vào Cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Tân Triều) 52.316.000 31.913.000 25.301.000 22.821.000 - Đất ở
52 Huyện Thanh Trì Đường Yên Xá thuộc xã Tân Triều từ giáp Cầu Bươu - đến giáp phường Văn Quán quận, Hà Đông 36.018.000 24.132.000 20.341.000 17.761.000 - Đất ở
53 Huyện Thanh Trì Đường Phạm Tu Từ giáp phường Đại Kim - đến ngã tư giao cắt đường Cầu Bươu tại nút giao Phúc La - Cầu Bươu (cổng chào Khu đô thị Xa La) 116.928.000 63.141.000 48.787.000 43.243.000 - Đất ở
54 Huyện Thanh Trì Đường Quang Liệt Từ ngã ba giao cắt đường Thanh Liệt (thuộc thôn Nội xã Thanh Liệt) - đến ngã ba giao cắt đường Phạm Tu tại điểm đối diện Nhà máy xử lý nước thải Yên Xá (thuộc thôn Thượng, xã Thanh Liệt) 64.032.000 37.819.000 31.119.000 27.628.000 - Đất ở
55 Huyện Thanh Trì Đường Ngọc Hồi (từ giáp xã Tứ Hiệp đến Cầu Ngọc Hồi) Phía đối diện đường tầu 44.022.000 28.174.000 22.542.000 20.455.000 - Đất ở
56 Huyện Thanh Trì Đường Ngọc Hồi (từ giáp xã Tứ Hiệp đến Cầu Ngọc Hồi) Phía đi qua đường tầu 38.686.000 25.533.000 20.544.000 18.709.000 - Đất ở
57 Huyện Thanh Trì Đường Phương Dung (Từ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Ngọc Hồi tại cầu Ngọc Hồi và Di tích chiến thắng Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì (Cầu Quán Gánh) Phía đối diện đường tầu 40.687.000 26.447.000 21.220.000 19.291.000 - Đất ở
58 Huyện Thanh Trì Đường Phương Dung (Từ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Ngọc Hồi tại cầu Ngọc Hồi và Di tích chiến thắng Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì (Cầu Quán Gánh) Phía đi qua đường tầu 32.016.000 21.771.000 17.609.000 16.091.000 - Đất ở
59 Huyện Thanh Trì Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì 30.682.000 20.864.000 16.875.000 15.420.000 - Đất ở
60 Huyện Thanh Trì Đường gom chân Quốc lộ 1B từ giáp xã Tứ Hiệp - đến hết địa phận huyện Thanh Trì) 23.780.000 18.073.000 14.883.000 13.756.000 - Đất ở
61 Huyện Thanh Trì Đường gom chân đê Sông Hồng đoạn từ hết địa phận xã Tứ Hiệp - đến hết địa phận Huyện Thanh Trì) 13.079.000 9.940.000 8.186.000 7.566.000 - Đất ở
62 Huyện Thanh Trì Đường Ngũ Hiệp từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp) 29.882.000 20.319.000 16.435.000 15.018.000 - Đất ở
63 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp - đến đường Ngũ Hiệp 29.882.000 20.319.000 16.435.000 15.018.000 - Đất ở
64 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Đường nối Tứ Hiệp - đến Ngũ Hiệp (đoạn qua xã Ngũ Hiệp) 16.565.000 12.258.000 10.053.000 9.268.000 - Đất ở
65 Huyện Thanh Trì Đường Đông Mỹ từ cuối đường Ngũ Hiệp - đến hết đường Đông Mỹ) 16.565.000 12.258.000 10.053.000 9.268.000 - Đất ở
66 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc từ giáp đường Đông Mỹ - đến giáp đường đê Sông Hồng) 16.269.000 12.039.000 9.874.000 9.102.000 - Đất ở
67 Huyện Thanh Trì Đường Liên Ninh - Đại Áng từ giáp đường Quốc lộ 1A - đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng) 26.796.000 18.489.000 14.992.000 13.721.000 - Đất ở
68 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Quốc lộ 1A - Liên Ninh - Đông Mỹ từ giáp đường Quốc lộ 1A - đến hết đường liên xã Liên Ninh - Đông Mỹ) 26.796.000 18.489.000 14.992.000 13.721.000 - Đất ở
69 Huyện Thanh Trì Đường Vĩnh Khang (huyện Thanh Trì) Cho đoạn từ ngã ba giao đường Ngọc Hồi tại Di tích chiến thắng Ngọc Hồi (thuộc đội 9, xã Ngọc Hồi) - đến ngã ba giao cắt đường Đại Hưng tại đình, chùa Lạc Thị 29.348.000 19.957.000 16.141.000 14.750.000 - Đất ở
70 Huyện Thanh Trì Đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng Từ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh) 16.269.000 12.039.000 9.874.000 9.102.000 - Đất ở
71 Huyện Thanh Trì Đường Đại Hưng 13.079.000 9.940.000 8.186.000 7.566.000 - Đất ở
72 Huyện Thanh Trì Đường Đại Thanh (đoạn qua xã Tả Thanh Oai – Vĩnh Quỳnh – Đại Áng) 13.079.000 9.940.000 8.186.000 7.566.000 - Đất ở
73 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Đường từ đường Ngọc Hồi - đến đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng 13.079.000 9.940.000 8.186.000 7.566.000 - Đất ở
74 Huyện Thanh Trì Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh) 30.682.000 20.864.000 16.875.000 15.420.000 - Đất ở
75 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Đại Áng - Tả Thanh Oai (đoạn qua xã Đại Áng) 13.079.000 9.940.000 8.186.000 7.566.000 - Đất ở
76 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Yên Mỹ - Duyên Hà - Vạn Phúc 11.803.000 9.088.000 7.499.000 6.939.000 - Đất ở
77 Huyện Thanh Trì Đường vào khu tái định cư thôn Lạc Thị Đường liên xã Vĩnh Quỳnh - Đại Áng - đến Máng đội 4, thôn Lạc Thị) 13.079.000 9.940.000 8.186.000 7.566.000 - Đất ở
78 Huyện Thanh Trì Đường vào khu tái định cư thôn Ngọc Hồi Đường liên xã Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị - đến Trạm bơm thôn Ngọc Hồi) 23.780.000 18.073.000 14.883.000 13.756.000 - Đất ở
79 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Quốc Trinh 13.079.000 9.940.000 8.186.000 7.566.000 - Đất ở
80 Huyện Thanh Trì Đường vào khu tái định cư thôn Tương Chúc, xã Ngũ Hiệp ngã ba giao cắt đường Ngũ Hiệp - đến hết khu tái định cư thôn Tương Chúc) 26.796.000 18.489.000 14.992.000 13.721.000 - Đất ở
81 Huyện Thanh Trì Đường liên thôn Nhân Hòa, Thượng Phúc, Siêu Quần từ Nghĩa trang liệt sỹ - đến cống 6 cửa, từ cổng làng Nhân Hòa đến cống 6 cửa) 25.520.000 17.609.000 14.278.000 13.068.000 - Đất ở
82 Huyện Thanh Trì Đường Tứ Hiệp từ giáp xã Tứ Hiệp - đến đê sông Hồng) 16.565.000 12.258.000 10.053.000 9.268.000 - Đất ở
83 Huyện Thanh Trì Khu đô thị Cầu Bươu Mặt cắt đường ≤ 20,0m 40.020.000 26.813.000 - - - Đất ở
84 Huyện Thanh Trì Khu đô thị Cầu Bươu Mặt cắt đường 13,5m 34.017.000 22.791.000 - - - Đất ở
85 Huyện Thanh Trì Khu đô thị Cầu Bươu Mặt cắt đường 10,5m 32.016.000 21.771.000 - - - Đất ở
86 Huyện Thanh Trì Khu đấu giá Yên Xá - Tân Triều Mặt cắt đường 11,5m 36.018.000 24.132.000 - - - Đất ở
87 Huyện Thanh Trì Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp Mặt cắt đường 21,0m 52.026.000 32.256.000 - - - Đất ở
88 Huyện Thanh Trì Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp Mặt cắt đường 17,5m 44.022.000 28.174.000 - - - Đất ở
89 Huyện Thanh Trì Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp Mặt cắt đường < 17,5m 40.020.000 26.013.000 - - - Đất ở
90 Huyện Thanh Trì Khu đô thị Tứ Hiệp Mặt cắt đường 21,0m 52.026.000 32.256.000 - - - Đất ở
91 Huyện Thanh Trì Khu đô thị Tứ Hiệp Mặt cắt đường 17m 40.020.000 26.013.000 - - - Đất ở
92 Huyện Thanh Trì Khu đô thị Tứ Hiệp Mặt cắt đường 13,5m 32.016.000 21.771.000 - - - Đất ở
93 Huyện Thanh Trì Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an Mặt cắt đường 21,5m 40.020.000 26.013.000 - - - Đất ở
94 Huyện Thanh Trì Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an Mặt cắt đường 18,5m - 21,5m 36.018.000 24.132.000 - - - Đất ở
95 Huyện Thanh Trì Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an Mặt cắt đường 13,5m 34.017.000 22.791.000 - - - Đất ở
96 Huyện Thanh Trì Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an Mặt cắt đường < 12,0m 32.016.000 21.771.000 - - - Đất ở
97 Huyện Thanh Trì Đường Ngọc Hồi Phía đối diện đường tầu 23.846.000 15.202.000 12.241.000 10.850.000 - Đất TM-DV
98 Huyện Thanh Trì Đường Ngọc Hồi Phía đi qua đường tầu 17.885.000 11.625.000 8.346.000 7.512.000 - Đất TM-DV
99 Huyện Thanh Trì Đường Phan Trọng Tuệ từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) 20.866.000 14.085.000 11.407.000 10.127.000 - Đất TM-DV
100 Huyện Thanh Trì Đường vào Công An huyện Thanh Trì từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua BCHQS - đến trung tâm văn hóa huyện) 17.012.000 11.240.000 8.095.000 7.300.000 - Đất TM-DV
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ