STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | 14.030.000 | 9.120.000 | 7.717.000 | 7.015.000 | - | Đất ở đô thị | |
2 | Huyện Đông Anh | Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | 12.420.000 | 8.321.000 | 7.079.000 | 6.458.000 | - | Đất ở đô thị | |
3 | Huyện Đông Anh | Đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó | 14.030.000 | 9.120.000 | 7.717.000 | 7.015.000 | - | Đất ở đô thị | |
4 | Huyện Đông Anh | Đường Uy Nỗ | 12.420.000 | 8.321.000 | 7.079.000 | 6.458.000 | - | Đất ở đô thị | |
5 | Huyện Đông Anh | Đường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa | 12.420.000 | 8.321.000 | 7.079.000 | 6.458.000 | - | Đất ở đô thị | |
6 | Huyện Đông Anh | Đường Lâm Tiên | 14.030.000 | 9.120.000 | 7.717.000 | 7.015.000 | - | Đất ở đô thị | |
7 | Huyện Đông Anh | Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành | 14.030.000 | 9.120.000 | 7.717.000 | 7.015.000 | - | Đất ở đô thị | |
8 | Huyện Đông Anh | Đường Đào Cam Mộc | 12.420.000 | 8.321.000 | 7.079.000 | 6.458.000 | - | Đất ở đô thị | |
9 | Huyện Đông Anh | Đường Phúc Lộc | 15.870.000 | 10.157.000 | 8.570.000 | 7.776.000 | - | Đất ở đô thị | |
10 | Huyện Đông Anh | Đường Kính Nỗ | Đoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối đường Đản Dị và đường Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) - đến ngã ba giao cắt đường Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh) | 14.030.000 | 9.120.000 | 7.717.000 | 7.015.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | 9.315.000 | 6.521.000 | 5.589.000 | 5.030.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
12 | Huyện Đông Anh | Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | 8.942.000 | 5.633.000 | 3.397.000 | 3.041.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
13 | Huyện Đông Anh | Đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó | 9.315.000 | 6.521.000 | 5.589.000 | 5.030.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
14 | Huyện Đông Anh | Đường Uy Nỗ | 8.942.000 | 5.633.000 | 3.397.000 | 3.041.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
15 | Huyện Đông Anh | Đường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa | 8.942.000 | 5.633.000 | 3.397.000 | 3.041.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
16 | Huyện Đông Anh | Đường Lâm Tiên | 9.315.000 | 6.521.000 | 5.589.000 | 5.030.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
17 | Huyện Đông Anh | Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành | 9.315.000 | 6.521.000 | 5.589.000 | 5.030.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
18 | Huyện Đông Anh | Đường Đào Cam Mộc | 8.942.000 | 5.633.000 | 3.397.000 | 3.041.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
19 | Huyện Đông Anh | Đường Phúc Lộc | 9.936.000 | 6.608.000 | 5.962.000 | 5.366.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
20 | Huyện Đông Anh | Đường Kính Nỗ | Đoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối đường Đản Dị và đường Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) - đến ngã ba giao cắt đường Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh) | 9.315.000 | 6.521.000 | 5.589.000 | 5.030.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | 6.750.000 | 4.725.000 | 4.050.000 | 3.645.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
22 | Huyện Đông Anh | Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | 6.480.000 | 4.082.000 | 2.462.000 | 2.203.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
23 | Huyện Đông Anh | Đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó | 6.750.000 | 4.725.000 | 4.050.000 | 3.645.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
24 | Huyện Đông Anh | Đường Uy Nỗ | 6.480.000 | 4.082.000 | 2.462.000 | 2.203.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
25 | Huyện Đông Anh | Đường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa | 6.480.000 | 4.082.000 | 2.462.000 | 2.203.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
26 | Huyện Đông Anh | Đường Lâm Tiên | 6.750.000 | 4.725.000 | 4.050.000 | 3.645.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
27 | Huyện Đông Anh | Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành | 6.750.000 | 4.725.000 | 4.050.000 | 3.645.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
28 | Huyện Đông Anh | Đường Đào Cam Mộc | 6.480.000 | 4.082.000 | 2.462.000 | 2.203.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
29 | Huyện Đông Anh | Đường Phúc Lộc | 7.200.000 | 4.788.000 | 4.320.000 | 3.888.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
30 | Huyện Đông Anh | Đường Kính Nỗ | Đoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối đường Đản Dị và đường Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) - đến ngã ba giao cắt đường Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh) | 6.750.000 | 4.725.000 | 4.050.000 | 3.645.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
31 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 | Đoạn Cầu Đuống-Cầu Đôi | 9.430.000 | 6.507.000 | 5.564.000 | 5.092.000 | - | Đất ở nông thôn |
32 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 | Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) | 9.430.000 | 6.507.000 | 5.564.000 | 5.092.000 | - | Đất ở nông thôn |
33 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 | Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ | 6.555.000 | 4.785.000 | 4.130.000 | 3.802.000 | - | Đất ở nông thôn |
34 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 23 | Từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch - đến hết địa phận Hà Nội | 4.830.000 | 3.671.000 | 3.188.000 | 2.946.000 | - | Đất ở nông thôn |
35 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La | 4.600.000 | 3.496.000 | 3.036.000 | 2.806.000 | - | Đất ở nông thôn | |
36 | Huyện Đông Anh | Đường 23B | đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng - đến hết địa phận Hà Nội | 6.555.000 | 4.785.000 | 4.130.000 | 3.802.000 | - | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Đông Anh | Đường Võ Nguyên Giáp | 5.175.000 | 3.881.000 | 3.364.000 | 3.105.000 | - | Đất ở nông thôn | |
38 | Huyện Đông Anh | Đường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3 | 6.555.000 | 4.785.000 | 4.130.000 | 3.802.000 | - | Đất ở nông thôn | |
39 | Huyện Đông Anh | Đường Võ Văn Kiệt | 5.175.000 | 3.881.000 | 3.364.000 | 3.105.000 | - | Đất ở nông thôn | |
40 | Huyện Đông Anh | Đường Đông Hội | Từ quốc lộ 3 - ngã ba thôn Đông Hội - đến đê Sông Đuống | 4.600.000 | 3.496.000 | 3.036.000 | 2.806.000 | - | Đất ở nông thôn |
41 | Huyện Đông Anh | Đường Cổ Loa | Từ ngã ba Quốc lộ 3 - Ngã ba Đống Lủi - đến cuối đường Cao Lỗ | 6.270.000 | 4.577.000 | 3.950.000 | 3.637.000 | - | Đất ở nông thôn |
42 | Huyện Đông Anh | Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồng | đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng | 6.270.000 | 4.577.000 | 3.950.000 | 3.637.000 | - | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Đông Anh | Đường Đản Dị | từ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ - đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh | 3.740.000 | 2.880.000 | 2.506.000 | 2.319.000 | - | Đất ở nông thôn |
44 | Huyện Đông Anh | Đường từ Trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái | 3.740.000 | 2.880.000 | 2.506.000 | 2.319.000 | - | Đất ở nông thôn | |
45 | Huyện Đông Anh | Đường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So | 3.740.000 | 2.880.000 | 2.506.000 | 2.319.000 | - | Đất ở nông thôn | |
46 | Huyện Đông Anh | Ga Đông Anh | Đoạn từ Quốc lộ 3 - đến ngã ba Ấp Tó | 6.270.000 | 4.577.000 | 3.950.000 | 3.637.000 | - | Đất ở nông thôn |
47 | Huyện Đông Anh | Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội | 3.740.000 | 2.880.000 | 2.506.000 | 2.319.000 | - | Đất ở nông thôn | |
48 | Huyện Đông Anh | Chợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng | 3.740.000 | 2.880.000 | 2.506.000 | 2.319.000 | - | Đất ở nông thôn | |
49 | Huyện Đông Anh | Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú | 3.740.000 | 2.880.000 | 2.506.000 | 2.319.000 | - | Đất ở nông thôn | |
50 | Huyện Đông Anh | Đường Vân Trì | Từ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội - đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ | 4.620.000 | 3.511.000 | 3.049.000 | 2.818.000 | - | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện Đông Anh | Đường từ ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ đi chợ Bỏi | 3.740.000 | 2.880.000 | 2.506.000 | 2.319.000 | - | Đất ở nông thôn | |
52 | Huyện Đông Anh | Đào Duy Tùng | 6.270.000 | 4.577.000 | 3.950.000 | 3.637.000 | - | Đất ở nông thôn | |
53 | Huyện Đông Anh | Ngã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa | 4.620.000 | 3.511.000 | 3.049.000 | 2.818.000 | - | Đất ở nông thôn | |
54 | Huyện Đông Anh | Đường Nam Hà | Từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú | 3.740.000 | 2.880.000 | 2.506.000 | 2.319.000 | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | 3.740.000 | 2.880.000 | 2.506.000 | 2.319.000 | - | Đất ở nông thôn | |
56 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) - đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng) | 3.740.000 | 2.880.000 | 2.506.000 | 2.319.000 | - | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) - đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu) | 3.740.000 | 2.880.000 | 2.506.000 | 2.319.000 | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) - đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú) | 3.740.000 | 2.880.000 | 2.506.000 | 2.319.000 | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Đông Anh | Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng | 3.740.000 | 2.880.000 | 2.506.000 | 2.319.000 | - | Đất ở nông thôn | |
60 | Huyện Đông Anh | Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng | 3.740.000 | 2.880.000 | 2.506.000 | 2.319.000 | - | Đất ở nông thôn | |
61 | Huyện Đông Anh | Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng) | 3.410.000 | 2.660.000 | 2.319.000 | 2.148.000 | - | Đất ở nông thôn | |
62 | Huyện Đông Anh | Đường Cao Lỗ | Đoạn thuộc xã Uy Nỗ | 8.140.000 | 5.698.000 | 4.884.000 | 4.477.000 | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Đông Anh | Đường Uy Nỗ xã Uy Nỗ | Từ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long - đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê | 8.140.000 | 5.698.000 | 4.884.000 | 4.477.000 | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Đông Anh | Đường Thụy Lâm | Từ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) - đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) | 3.740.000 | 2.880.000 | 2.506.000 | 2.319.000 | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Đông Anh | Đường Thư Lâm | Từ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) - đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm) | 3.740.000 | 2.880.000 | 2.506.000 | 2.319.000 | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Đông Anh | Đường Thụy Lội | Từ ngã ba thôn Mạnh Tân - đến Khu di tích lịch sử Đền Sái | 3.740.000 | 2.880.000 | 2.506.000 | 2.319.000 | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Đông Anh | Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái đến đê Cà Lồ | 3.740.000 | 2.880.000 | 2.506.000 | 2.319.000 | - | Đất ở nông thôn | |
68 | Huyện Đông Anh | Đường Dục Nội | Từ ngã ba đường Việt Hùng-Cao Lỗ - đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Việt Hùng | 6.270.000 | 4.577.000 | 3.950.000 | 3.637.000 | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Đông Anh | Đường Việt Hùng | Đoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua đường rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ - đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng | 6.270.000 | 4.577.000 | 3.950.000 | 3.637.000 | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Đông Anh | Đường Liên Hà | Đoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, đường rẽ vào UBND xã Liên Hà - đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà | 6.270.000 | 4.577.000 | 3.950.000 | 3.637.000 | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Đông Anh | Đường Vân Hà | Đoạn từ ngã ba Cổ Châu đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi - đến lối rẽ vào thôn Châu Phong | 3.960.000 | 3.049.000 | 2.653.000 | 2.455.000 | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Đông Anh | Đưòng Dục Tú | Đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào đường trục kinh tế miền đông Cũ; phố Lộc Hà xã Mai Lâm - đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú | 3.960.000 | 3.049.000 | 2.653.000 | 2.455.000 | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Đông Anh | Đường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng | 8.140.000 | 5.698.000 | 4.884.000 | 4.477.000 | - | Đất ở nông thôn | |
74 | Huyện Đông Anh | Đường Lê Hữu Tựu | Từ ngã tư Nguyên Khê - Đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ | 4.950.000 | 3.713.000 | 3.218.000 | 2.970.000 | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Đông Anh | Đường Nam Hồng | Từ ngã ba Quốc lộ 23b - đến ngã ba đường đi xã Bắc Hồng - thôn Tằng My, xã Nam Hồng) | 3.960.000 | 3.049.000 | 2.653.000 | 2.455.000 | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Đông Anh | Đường Hải Bối | Từ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt đường 6km đi cầu Thăng Long) - đến đê Sông Hồng | 4.950.000 | 3.713.000 | 3.218.000 | 2.970.000 | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Đông Anh | Đường Phương Trạch | Từ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện đường Vân Trì) - đến đê Sông Hồng | 3.740.000 | 2.880.000 | 2.506.000 | 2.319.000 | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Đông Anh | Đường Nguyên Khê | Từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ - đến đập Sơn Du | 4.620.000 | 3.511.000 | 3.049.000 | 2.818.000 | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Đông Anh | Đường Xuân Canh | Từ ngã ba Dâu - đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng | 4.620.000 | 3.511.000 | 3.049.000 | 2.818.000 | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Đông Anh | Đường Bắc Hồng | Từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ - đến ngã ba giao cắt đường đi thôn Thượng Phúc và Quan Âm, xã Bắc Hồng | 3.740.000 | 2.880.000 | 2.506.000 | 2.319.000 | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Đông Anh | Đường Gia Lương | Từ cuối đường Dục Nội (giáp Ga cổ Loa) - đến ngã ba giao cắt đường đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa | 6.270.000 | 4.577.000 | 3.950.000 | 3.606.000 | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Đông Anh | Đường Vân Nội | Từ ngã ba giao cắt phố Vân Trì - đến đường rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng | 4.620.000 | 3.511.000 | 3.049.000 | 2.818.000 | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Đông Anh | Đường Hoàng Sa | 4.704.000 | 3.575.000 | 3.105.000 | 2.869.000 | - | Đất ở nông thôn | |
84 | Huyện Đông Anh | Đường Trường Sa | 4.480.000 | 3.405.000 | 2.957.000 | 2.733.000 | - | Đất ở nông thôn | |
85 | Huyện Đông Anh | Đường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | 6.670.000 | 4.802.000 | 4.135.000 | 3.802.000 | - | Đất ở nông thôn | |
86 | Huyện Đông Anh | Đường từ ngã ba chợ Kim đi đê sông Cà Lồ (Địa phận xã Xuân Nộn) | 3.740.000 | 2.880.000 | 2.506.000 | 2.319.000 | - | Đất ở nông thôn | |
87 | Huyện Đông Anh | Đường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung) | 4.600.000 | 3.496.000 | 3.036.000 | 2.806.000 | - | Đất ở nông thôn | |
88 | Huyện Đông Anh | Đoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh) | 4.704.000 | 3.575.000 | 3.105.000 | 2.869.000 | - | Đất ở nông thôn | |
89 | Huyện Đông Anh | Đường Phúc Lộc (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ) | 12.420.000 | 8.321.000 | 7.079.000 | 6.458.000 | - | Đất ở nông thôn | |
90 | Huyện Đông Anh | Đường Kính Nỗ (Thuộc địa bàn xã Xuân Nộn và Uy Nỗ) | 9.430.000 | 6.507.000 | 5.564.000 | 5.092.000 | - | Đất ở nông thôn | |
91 | Huyện Đông Anh | Đường từ trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ, Xuân Nộn) | 9.430.000 | 6.507.000 | 5.564.000 | 5.092.000 | - | Đất ở nông thôn | |
92 | Huyện Đông Anh | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua chợ Trung tâm đến tuyến đường giao cắt với đường Phúc Lộc qua nhà tang lễ Đông Anh đến đường từ ngã ba Bệnh viện Đông Anh đến thôn Phúc Lộc. | 15.870.000 | 10.157.000 | 8.570.000 | 7.776.000 | - | Đất ở nông thôn | |
93 | Huyện Đông Anh | Đoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ đến ngã ba đường Phúc Lộc | 15.870.000 | 10.157.000 | 8.570.000 | 7.776.000 | - | Đất ở nông thôn | |
94 | Huyện Đông Anh | Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng | 6.270.000 | 4.577.000 | 3.950.000 | 3.637.000 | - | Đất ở nông thôn | |
95 | Huyện Đông Anh | Đoạn đường từ ngã 3 giao cắt đường Trường Sa qua UBND xã Tầm Xá lên đê Tả Sông Hồng | 4.620.000 | 3.511.000 | 3.049.000 | 2.818.000 | - | Đất ở nông thôn | |
96 | Huyện Đông Anh | Đường Bắc Hồng (từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ đến ngã ba cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng) | 3.740.000 | 2.880.000 | 2.506.000 | 2.319.000 | - | Đất ở nông thôn | |
97 | Huyện Đông Anh | Đường cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So (đoạn từ ngã ba giao cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quân Âm, xã Bắc Hồng đến thôn Tằng My, xã Nam Hồng) | 3.740.000 | 2.880.000 | 2.506.000 | 2.319.000 | - | Đất ở nông thôn | |
98 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Bắc Hồng | 990.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
99 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Cổ Loa | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
100 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Đại Mạch | 1.254.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đông Anh, Hà Nội: Đoạn Quốc Lộ 3 Qua Thị Trấn Đông Anh
Bảng giá đất của Huyện Đông Anh, Hà Nội cho đoạn Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 14.030.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 3 qua thị trấn Đông Anh có mức giá cao nhất là 14.030.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những điểm đắc địa, gần các tiện ích công cộng quan trọng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 9.120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 9.120.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 7.717.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 7.717.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 7.015.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.015.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 3 qua thị trấn Đông Anh, Huyện Đông Anh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hợp lý hơn.
Bảng Giá Đất Đường Cao Lỗ, Thị Trấn Đông Anh
Bảng giá đất cho đoạn đường Cao Lỗ qua thị trấn Đông Anh, thuộc huyện Đông Anh, đã được quy định trong Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trên tuyến đường này.
Vị trí 1: 12.420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Cao Lỗ, đoạn qua thị trấn Đông Anh, có mức giá cao nhất là 12.420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa nhất, nằm gần các tiện ích chính và các trung tâm thương mại, dịch vụ. Giá đất tại đây cao nhất do tính chất đắc địa và sự phát triển mạnh mẽ của khu vực.
Vị trí 2: 8.321.000 VNĐ/m²
Mức giá ở vị trí 2 là 8.321.000 VNĐ/m². Khu vực này cũng có sự phát triển đô thị tốt và gần các tiện ích công cộng, nhưng không bằng vị trí 1. Mức giá này phản ánh sự kết nối tốt và giá trị đất tương đối cao, tuy nhiên vẫn thấp hơn so với vị trí đắc địa nhất.
Vị trí 3: 7.079.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 7.079.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho khu vực nằm gần các tiện ích và trục giao thông chính, nhưng không phải là khu vực trung tâm nhất. Mức giá này phản ánh một sự phát triển ổn định với giá trị hợp lý.
Vị trí 4: 6.458.000 VNĐ/m²
Mức giá thấp nhất trong đoạn đường Cao Lỗ qua thị trấn Đông Anh là 6.458.000 VNĐ/m² tại vị trí 4. Khu vực này có giá trị thấp hơn do có thể nằm xa các trung tâm thương mại và dịch vụ hơn so với các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất trên đường Cao Lỗ qua thị trấn Đông Anh cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Các mức giá được phân loại theo từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đánh giá chính xác tiềm năng và giá trị của từng khu vực. Thông tin này là hữu ích cho việc ra quyết định trong các giao dịch mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại huyện Đông Anh.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Anh, Hà Nội: Đoạn Đường Từ Quốc Lộ 3 Qua Ga Đông Anh Đến Ấp Tó
Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, bảng giá đất cho đoạn đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó được quy định cụ thể. Bảng giá này nhằm cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, hỗ trợ các nhà đầu tư và người dân trong việc quyết định giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 14.030.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 14.030.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các điểm giao thông chính như Quốc Lộ 3 và ga Đông Anh, mang lại sự thuận tiện và kết nối tốt, từ đó dẫn đến giá trị đất cao.
Vị trí 2: 9.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 9.120.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ mức giá đáng kể nhờ vào vị trí gần các cơ sở hạ tầng và tiện ích, đồng thời gần Quốc Lộ 3.
Vị trí 3: 7.717.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 7.717.000 VNĐ/m², cho thấy một mức giảm giá trị so với các vị trí trước. Khu vực này có tiềm năng phát triển ổn định và vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào sự kết nối với các tuyến đường chính.
Vị trí 4: 7.015.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, với giá 7.015.000 VNĐ/m². Mặc dù là khu vực có giá thấp hơn, vẫn có giá trị đáng kể nhờ vào sự gần gũi với các điểm giao thông và hạ tầng cơ sở.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về giao dịch bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Anh, Hà Nội: Đoạn Đường Uy Nỗ
Bảng giá đất Huyện Đông Anh, Hà Nội, cho đoạn đường Uy Nỗ, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong đoạn đường Uy Nỗ, từ đó hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định giao dịch và đầu tư.
Vị trí 1: 12.420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường Uy Nỗ, là 12.420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể do vị trí đắc địa, gần các tiện ích quan trọng và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 8.321.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.321.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn cao, phản ánh sự phát triển và tiềm năng đầu tư trong khu vực.
Vị trí 3: 7.079.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 7.079.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất giảm so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn nằm trong mức giá cao nhờ vào các yếu tố như gần các tiện ích và hạ tầng giao thông.
Vị trí 4: 6.458.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 6.458.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường. Dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị cao trong bối cảnh đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường Uy Nỗ, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định chính xác trong các giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Anh, Hà Nội: Đoạn Đường Từ Ngã Tư Nhà Máy Ô Tô 1/5 Đến Nhà Máy Ô Tô Cổ Loa
Bảng giá đất của huyện Đông Anh, Hà Nội cho đoạn đường từ Ngã Tư Nhà Máy Ô Tô 1/5 đến Nhà Máy Ô Tô Cổ Loa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 12.420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Ngã Tư Nhà Máy Ô Tô 1/5 đến Nhà Máy Ô Tô Cổ Loa có mức giá cao nhất là 12.420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, điểm giao thông chính và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 8.321.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.321.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các tiện ích và giao thông thuận lợi nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giá trị.
Vị trí 3: 7.079.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 7.079.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa các điểm giao thông chính.
Vị trí 4: 6.458.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.458.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường từ Ngã Tư Nhà Máy Ô Tô 1/5 đến Nhà Máy Ô Tô Cổ Loa, huyện Đông Anh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.