STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3901 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Bồ Đề | Đường trục thôn | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3902 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Hòa Hậu | Đường xã Từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 18, thửa 73 và thửa 94) - đến đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 284 và thửa 287) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3903 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Hòa Hậu | Đường xã còn lại | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3904 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Hòa Hậu | Đường trục thôn | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3905 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 04 - Khu vực 1 - Xã Bắc Lý | Thôn Cầu Không, đoạn từ thôn Phú Khê cũ (Tờ 32, thửa 60) - đến hết thôn Văn Cống cũ (tờ 35 thửa 162) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3906 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 04 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Từ giáp xã Đạo Lý (Tờ 22, thửa 104) - đến nhà bà Vũ (Tờ 34, thửa 16) | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3907 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 04 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Từ thôn Nội Đọ (thôn Đọ cũ, Tờ 35, thửa 168) - đến giáp xã Nhân Nghĩa | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3908 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ đường ĐT 491 (tờ 37 thửa 82) - đến tờ 16 thửa 79, 86 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3909 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ đầu thửa 167,47, tờ 37 - đến giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 19 thửa 27,21) | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3910 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH03 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ ĐH04 Cống Đọ (tờ 45 thửa 37 hộ ông Ánh) - đến tờ 18 thửa 24 hộ ông Cường giáp xã Nhân Chính | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3911 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 02 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Từ đường ĐT 491 - đến giáp xã Chân Lý | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3912 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Các đường trục xã còn lại | 650.000 | 520.000 | 390.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3913 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Bắc Lý | Đường trục thôn | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3914 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 09 - Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Từ Cầu Tróc (Tờ 11, thửa 184) - đến đê Sông Hồng | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3915 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đường trục xã Từ đường ĐT 491 (Tờ 12, thửa 116 và 122) - đến ĐH 09 (tờ 9, thửa 164) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3916 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đường trục xã Từ đường ĐH 09 - đến Nội Tần giáp xã Bắc Lý | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3917 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đường nối đường Cống Tróc Đội xuyên - đến cầu Thái Hà xã Chân Lý | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3918 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đường trục thôn | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3919 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 10 - Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Từ giáp xã Nhân Đạo (Tờ 6, thửa 32) - đến giáp xã Nhân Mỹ | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3920 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Đường xã Từ cống Tróc (Tờ 4, thửa 190 và thửa 38) - đến giáp xã Nhân Thịnh | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3921 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Đường trục xã | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3922 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Các trục đường thôn | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3923 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Hợp Lý | Đường xã Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15, thửa 142 và tờ 10, thửa 56) - đến Cầu Cong (Tờ 16, thửa 119 và thửa 278) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3924 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Hợp Lý | Đường xã Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15, thửa 139 và thửa 129) - đến thôn Phúc Hạ 2 (xóm 17cũ, Tờ 18, thửa 148 và thửa 170) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3925 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Hợp Lý | Các trục đường xã còn lại | 480.000 | 384.000 | 288.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3926 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Hợp Lý | Các trục đường thôn còn lại | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3927 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính | Đoạn từ Đình Công Đê (Tờ 16, thửa số 221 và Tờ 3, thửa số 64; thuộc Thôn 3 Thượng Vỹ) - đến đồng Gián (Tờ 1, thửa số 8 và thửa số 6) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3928 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 06 (đường Bờ Sông) - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính | Đoạn từ giáp xã Nhân Khang - đến cầu mới | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3929 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH03 - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính | Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 98) - đến Quốc lộ 38B (tờ 16 thửa 11) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3930 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Chính | Đường thôn Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 24, thửa 319 và tờ 25, thửa 22) - đến Thôn 1 Hạ Vỹ (Tờ 29, thửa 45) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3931 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Chính | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 4, thửa 7) - đến Quán Mai (Tờ 6, thửa 82) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3932 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Chính | Đường trục xã còn lại | 480.000 | 384.000 | 288.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3933 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Chính | Các trục đường thôn còn lại | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3934 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 08 - Khu vực 1 - Xã Tiến Thắng | Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 7, thửa 40 và thửa 44) - đến giáp xã Phú Phúc | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3935 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Tiến Thắng | Các trục đường xã | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3936 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Tiến Thắng | Các trục đường thôn | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3937 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân Khê | Từ khu đất nông nghiệp thôn Trung Châu (Tờ 25, thửa 276 và thửa 149) - đến cầu An Ninh (Tờ 34, thửa 5 và thửa 6) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3938 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Xuân Khê | Đường xã Từ đường bối (Tờ 27, thửa 212 và thửa 242) - đến cống Thinh (Tờ 32, thửa 258 và tờ 10, thửa 540) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3939 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Xuân Khê | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38 (Tờ 7 thửa 135) - đến Miếu Cô Chín (Tờ 10, thửa 121 đến tờ 33 thửa 157) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3940 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân Khê | Đoạn từ Cống Bà Mạc (tờ 3 thửa 1, tờ 17 thửa 2) - đến ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 33, thửa 20) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3941 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Xuân Khê | Các trục đường xã còn lại | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3942 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Xuân Khê | Đường trục thôn | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3943 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH04 - Khu vực 1 - Xã Nhân Nghĩa | Từ chợ Quán (Tờ 28, thửa 175) - đến giáp thôn 4 (thôn Kinh Khê cũ, tờ 5, thửa 118) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3944 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Nhân Nghĩa | Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 25, tờ 4 thửa 60) - đến giáp xã Nhân Bình (tờ 9 thửa 92, tờ 27 thửa 17) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3945 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH04 - Khu vực 2 - Xã Nhân Nghĩa | Từ thôn 4 (thôn Kinh Khê cũ, tờ 5, thửa 66) - đến hết khu dân cư Kinh Khê (Tờ 3, thửa 118) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3946 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Nghĩa | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 22, thửa 70 và thửa 72) - đến Trại Màu | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3947 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Nghĩa | Các đường trục xã còn lại | 480.000 | 384.000 | 288.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3948 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Nhân Nghĩa | Đường trục thôn | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3949 | Huyện Lý Nhân | Đường xã (đường Sông Mới) - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Từ đường Quốc lộ 38B - đến giáp xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3950 | Huyện Lý Nhân | Đường xã (đường Bến) - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 24, thửa 288) - đến đường Bối (Tờ 32, thửa 249) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3951 | Huyện Lý Nhân | Đường xã (đường trường học) - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Từ đường Quốc lộ 38B - đến đường Bối (Tờ 25, thửa 104 và thửa 4) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3952 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Đoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 15 thửa 190, tờ 2 thửa 23) - đến xã Xuân Khê (tờ 6 thửa 29,30) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3953 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã còn lại | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3954 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Các trục đường thôn | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3955 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ cửa UBND xã (Tờ 31, thửa 14 và tờ 22, thửa 123) - đến đê Sông Hồng (Tờ 22, thửa 93 và thửa 129) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3956 | Huyện Lý Nhân | Đường đê sông Hồng - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | từ quán Cung (Tờ 22, thửa 135) - đến Cây xăng của Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Hùng | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3957 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ dốc Quán Cung (Tờ 22, thửa 136 và tờ 32 thửa 3) - đến Trạm bơm Do Đạo | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3958 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ dốc điểm đầu nối với đê Sông Hồng (Tờ 32, thửa 74 và tờ 38, thửa 6) - đến cửa hàng bà Hài (Tờ 34, thửa 21 và thửa 72) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3959 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ UBND xã (Tờ 31, thửa 37) - đến thôn Bàng Ba( hết xóm Sổ cũ, Tờ 40, thửa 28) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3960 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Từ dốc Lam Cầu (Tờ 38, thửa 2 và thửa 25) - đến hết máng C1 (Tờ 41, thửa 41) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3961 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ đê Sông Hồng (Tờ 14, thửa 43 và thửa 62) - đến cầu Nhân Hưng (Tờ 10, thửa 13 và thửa 21) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3962 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ dốc Vệ (Tờ 22, thửa 21 và thửa 52) - đến máng C1 (Tờ 23, thửa 5 và thửa 51) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3963 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ nhà trẻ Do Đạo (Tờ 20, thửa 93 và thửa 94) - đến quán Liệu (Tờ 33, thửa 101 và thửa 100) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3964 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ cầu Quý (tờ 22 thửa 51) - đến Trường học | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3965 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ hộ ông Triển (Tờ 31, thửa 3) - đến Bưu điện Văn hóa xã | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3966 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Nhân Bình | Các trục đường thôn | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3967 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 04 - Khu vực 1 - Xã Đạo Lý | Từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 24, thửa 44) - đến dốc Lưu (Tờ 8, thửa 129 và thửa 131) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3968 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Đạo Lý | Đường trục xã | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3969 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Đạo Lý | Các trục đường thôn | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3970 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Xã Phú Phúc | Từ đê Sông Hồng (Tờ 41, thửa 124 và thửa 136) - đến Quốc lộ 38B | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3971 | Huyện Lý Nhân | Đường kinh tế mới - Khu vực 1 - Xã Phú Phúc | Từ bến đò Phú Hậu - đến giáp đê sông Hồng | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3972 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Phú Phúc | Đường trục xã | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3973 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Phú Phúc | Các trục đường thôn | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3974 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 02 - Khu vực 1 - Xã Chân Lý | Từ đê Sông Hồng (Tờ 13, thửa 81 và thửa 164) - đến giáp xã Bắc Lý | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3975 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chân Lý | Đường nối đền Trần Thương xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) - đến giáp cầu Thái Hà xã Chân Lý | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3976 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chân Lý | Đường xã Từ khu TĐC cầu Hưng Hà - đến thôn 7 Cao Hào | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3977 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chân Lý | Đường xã Đường đê bối cứu hộ cứu nạn đê Sông Hồng | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3978 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Chân Lý | Đường trục xã còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3979 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Chân Lý | Đường trục thôn | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3980 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Văn Lý | Các trục đường xã | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3981 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Văn Lý | Các trục đường thôn | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3982 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ đường ĐT492 ngã ba ông Kiệm thôn 8 (Tờ 47, thửa 89) - đến ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 9) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3983 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 96) - đến ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3984 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) - đến ngã tư chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3985 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 193) - đến đê Sông Hồng (Tờ 4, thửa 479) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3986 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Chính Lý | Đường trục xã còn lại | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3987 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Chính Lý | Các trục đường thôn | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3988 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp xã Nguyên Lý (tờ 2 thửa 43) - đến đường ĐT 491 (tờ 41 thửa 276) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3989 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Đức Lý | Các trục đường xã | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3990 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Đức Lý | Các trục đường thôn còn lại | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3991 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Nguyên Lý | Đường ĐH 05 Từ giáp xã Công Lý (Tờ 20, thửa 138 và thửa 197) - đến tờ 33 thửa 13 đất nông nghiệp, tờ 29 thửa 138 đất dân cư | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3992 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ chùa Chều (tờ 39 thửa 151, thửa 181) - đến dốc Mụa Đặng (Tờ 36, thửa 71 và thửa 75) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3993 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ đầu dốc đê Nga Thượng (Tờ 17, thửa 4 và thửa 5) - đến đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 62) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3994 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 101) - đến ngã ba cầu Mụa Đặng (Tờ 37, thửa 62, thửa 54) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3995 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ chùa Chi Long (tờ 25 thửa 131, thửa 153) - đến tờ 25 thửa 169, thửa 177 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3996 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ Trường Mầm non (tờ 29 thửa 195) - đến dốc đê Trần Xá tờ 30 thửa 24, thửa 25) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3997 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Nguyên Lý | Các trục đường thôn còn lại | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3998 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 01(ĐT492cũ) - Khu vực 1 - Xã Công Lý | Từ ngã ba Cánh Diễm (Tờ 2, thửa 167 - đến UBND xã | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3999 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 01(ĐT492cũ) - Khu vực 1 - Xã Công Lý | Từ UBND xã - đến Ngã ba ông Bẩy (Tờ 8, thửa 26 và thửa 38) | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4000 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Công Lý | - Đường trục xã Từ thôn 3 Phú Đa (Tờ 27, thửa 164 và thửa 33) - đến quán ông Sông (tờ 22 thửa 114 và thửa 139) | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Xã Hòa Hậu – Đất Ở Nông Thôn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị Trí 1 – 900.000 đồng/m²
Tại khu vực từ đường xã giáp xã Tiến Thắng (Tờ 18, thửa 73 và thửa 94) đến đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 284 và thửa 287), giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 900.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng phát triển, mang lại giá trị đất cao hơn.
Giá Đất Vị Trí 2 – 720.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 720.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển và giao thông tốt.
Giá Đất Vị Trí 3 – 540.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 540.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất thấp hơn do khoảng cách từ các điểm phát triển chính hoặc hạ tầng hạn chế.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Xã Hòa Hậu
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Hòa Hậu, Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 720.000 đồng/m²
Tại khu vực từ đường xã còn lại trong Xã Hòa Hậu, giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 720.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong xã, phản ánh giá trị đất cao hơn do vị trí và tiềm năng sử dụng tốt.
Giá Đất Vị trí 2 – 576.000 đồng/m²
Đối với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 576.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đất tốt trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 3 – 432.000 đồng/m²
Với vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 432.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất trong xã, phản ánh giá trị đất thấp hơn do điều kiện địa lý và tiềm năng sử dụng hạn chế hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở khu vực Xã Hòa Hậu, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Xã Hòa Hậu
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Hòa Hậu, Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 550.000 đồng/m²
Tại đường trục thôn thuộc Xã Hòa Hậu, giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 550.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho những khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, gần các trục giao thông chính, thuận tiện cho việc đi lại và phát triển kinh tế.
Giá Đất Vị trí 2 – 440.000 đồng/m²
Giá đất ở nông thôn cho vị trí 2 tại khu vực này là 440.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho những khu vực có điều kiện trung bình, ít thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và sử dụng hợp lý.
Giá Đất Vị trí 3 – 330.000 đồng/m²
Với vị trí 3, giá đất ở nông thôn tại đường trục thôn của Xã Hòa Hậu là 330.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất, áp dụng cho những khu vực có điều kiện kém thuận lợi, xa trung tâm và ít có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất tại Xã Hòa Hậu cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để đưa ra các quyết định đầu tư phù hợp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Khu Vực 1 - Xã Bắc Lý, Đất Ở Nông Thôn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực Đường ĐH 04, xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị Trí 1 – 900.000 đồng/m²
Tại đoạn từ Thôn Cầu Không, đoạn từ thôn Phú Khê cũ (Tờ 32, thửa 60) đến hết thôn Văn Cống cũ (Tờ 35, thửa 162), giá đất nông thôn cho vị trí 1 là 900.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhất trong khu vực. Đây là mức giá cao nhất, phản ánh giá trị đất lớn nhờ vào vị trí thuận lợi gần các trục giao thông chính và cơ sở hạ tầng phát triển.
Giá Đất Vị Trí 2 – 720.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất nông thôn tại khu vực này là 720.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông ổn định nhưng không đạt mức cao nhất như vị trí 1. Giá này cho thấy giá trị đất giảm một phần so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh sự thuận lợi về kết nối giao thông và khả năng phát triển của khu vực.
Giá Đất Vị Trí 3 – 540.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất nông thôn tại khu vực từ Thôn Cầu Không đến hết thôn Văn Cống là 540.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông kém thuận lợi hơn so với hai vị trí trên. Giá thấp hơn phản ánh giá trị đất giảm do khoảng cách xa hơn khỏi các điểm giao thông chính và tiện ích quan trọng.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực Đường ĐH 04, xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân. Người dân và nhà đầu tư có thể dựa vào mức giá này để đưa ra quyết định phù hợp về việc đầu tư hoặc mua sắm đất.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Khu Vực 2 - Xã Bắc Lý, Đất Ở Nông Thôn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực Đường ĐH 04, xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị Trí 1 – 750.000 đồng/m²
Tại đoạn từ giáp xã Đạo Lý (Tờ 22, thửa 104) đến nhà bà Vũ (Tờ 34, thửa 16), giá đất nông thôn cho vị trí 1 là 750.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhất trong khu vực. Vị trí này được đánh giá cao về tiềm năng phát triển do gần các điểm giao thông chính và các tiện ích quan trọng.
Giá Đất Vị Trí 2 – 600.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất nông thôn tại khu vực này là 600.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông ổn định nhưng không đạt mức cao nhất như vị trí 1. Giá này phản ánh sự thuận lợi về kết nối giao thông và cơ sở hạ tầng, tuy nhiên thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Giá Đất Vị Trí 3 – 450.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất nông thôn tại khu vực từ giáp xã Đạo Lý đến nhà bà Vũ là 450.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông kém thuận lợi hơn so với hai vị trí trên. Giá thấp hơn cho thấy khu vực này có khoảng cách xa hơn từ các trục giao thông chính và ít thuận lợi về cơ sở hạ tầng.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực Đường ĐH 04, xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân. Người dân và nhà đầu tư có thể dựa vào mức giá này để đưa ra quyết định phù hợp về việc đầu tư hoặc mua sắm đất.