11:58 - 10/01/2025

Bất động sản Hà Nam: Tâm điểm mới cho nhà đầu tư tại vùng cửa ngõ miền Bắc

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Trong những năm gần đây, Hà Nam đã chứng minh tiềm năng vượt trội của mình khi trở thành điểm nóng trên bản đồ bất động sản khu vực phía Bắc. Với bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, tỉnh này không ngừng khẳng định vị thế thông qua hạ tầng phát triển, vị trí chiến lược, và sức hút từ các khu công nghiệp hiện đại.

Vùng đất năng động và chiến lược phát triển hạ tầng

Hà Nam sở hữu vị trí đắc địa, nằm trong tam giác kinh tế trọng điểm phía Bắc và cách Hà Nội chỉ hơn 60 km. Tỉnh đóng vai trò như một cửa ngõ quan trọng nối liền Thủ đô với các tỉnh miền Trung và miền Nam thông qua tuyến đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình và Quốc lộ 1A.

Không chỉ là điểm trung chuyển, Hà Nam còn đang tự mình trở thành trung tâm kinh tế năng động với nhiều khu công nghiệp lớn như Đồng Văn, Hòa Mạc và Châu Sơn.

Thành phố Phủ Lý, trái tim của tỉnh Hà Nam, đang trên đà phát triển mạnh mẽ với sự xuất hiện của nhiều dự án đô thị hiện đại. Các tuyến đường huyết mạch được nâng cấp, cùng với sự mở rộng của các khu đô thị mới, không chỉ tạo sự tiện nghi cho cư dân mà còn tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, Hà Nam còn nổi tiếng với các điểm du lịch tâm linh và sinh thái, điển hình như quần thể chùa Tam Chúc, hồ Tam Chúc, và các làng nghề truyền thống. Những giá trị văn hóa - du lịch này đã và đang thu hút lượng lớn du khách, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các dịch vụ phụ trợ.

Giá đất tại Hà Nam: Hợp lý và đầy triển vọng

Giá đất tại Hà Nam hiện nay được đánh giá là nằm trong nhóm hợp lý so với khu vực, dao động từ 25.000 đồng/m² đến 35.000.000 đồng/m². Thành phố Phủ Lý là nơi ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và gần các trục đường lớn.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Duy Tiên và Lý Nhân có mức giá thấp hơn, nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng giá nhờ các dự án công nghiệp và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nam Định hay Thái Bình, giá đất tại Hà Nam vẫn ở mức cạnh tranh hơn, nhưng tốc độ phát triển của tỉnh lại đang nhanh chóng bắt kịp các khu vực dẫn đầu. Điều này tạo ra sức hấp dẫn không nhỏ đối với các nhà đầu tư, đặc biệt là những người muốn tận dụng cơ hội để đón đầu sự tăng trưởng trong tương lai.

Tiềm năng bứt phá trong tương lai gần

Hà Nam không chỉ nổi bật bởi vị trí chiến lược mà còn nhờ vào chiến lược phát triển đồng bộ. Các dự án lớn như khu đô thị Green Pearl Phủ Lý, các dự án khu dân cư cao cấp, và các khu công nghiệp hiện đại đã và đang làm thay đổi diện mạo tỉnh. Điều này không chỉ gia tăng nhu cầu nhà ở mà còn tạo ra một hệ sinh thái kinh tế bền vững, thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Với quần thể chùa Tam Chúc – biểu tượng văn hóa và tâm linh quốc gia, Hà Nam đang dần trở thành một trung tâm du lịch nổi bật. Sự phát triển này không chỉ tạo động lực cho bất động sản nghỉ dưỡng mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và các huyện lân cận.

Sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp hiện đại cũng tạo điều kiện để Hà Nam bứt phá mạnh mẽ. Nhà đầu tư có thể nhìn thấy rõ ràng tiềm năng sinh lời từ việc đầu tư vào các khu vực gần khu công nghiệp hoặc các vùng đang được quy hoạch đô thị hóa.

Hà Nam, với lợi thế vượt trội về vị trí, hạ tầng và chiến lược phát triển bền vững, đang là tâm điểm thu hút đầu tư bất động sản tại miền Bắc.

Giá đất cao nhất tại Hà Nam là: 35.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nam là: 25.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nam là: 1.816.775 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4084

Mua bán nhà đất tại Hà Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nam
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3901 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Bồ Đề Đường trục thôn 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3902 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Hòa Hậu Đường xã Từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 18, thửa 73 và thửa 94) - đến đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 284 và thửa 287) 900.000 720.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
3903 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Hòa Hậu Đường xã còn lại 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3904 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Hòa Hậu Đường trục thôn 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3905 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 04 - Khu vực 1 - Xã Bắc Lý Thôn Cầu Không, đoạn từ thôn Phú Khê cũ (Tờ 32, thửa 60) - đến hết thôn Văn Cống cũ (tờ 35 thửa 162) 900.000 720.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
3906 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 04 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Từ giáp xã Đạo Lý (Tờ 22, thửa 104) - đến nhà bà Vũ (Tờ 34, thửa 16) 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3907 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 04 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Từ thôn Nội Đọ (thôn Đọ cũ, Tờ 35, thửa 168) - đến giáp xã Nhân Nghĩa 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3908 Huyện Lý Nhân Đường ĐH12 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Đoạn từ đường ĐT 491 (tờ 37 thửa 82) - đến tờ 16 thửa 79, 86 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3909 Huyện Lý Nhân Đường ĐH12 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Đoạn từ đầu thửa 167,47, tờ 37 - đến giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 19 thửa 27,21) 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3910 Huyện Lý Nhân Đường ĐH03 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Đoạn từ ĐH04 Cống Đọ (tờ 45 thửa 37 hộ ông Ánh) - đến tờ 18 thửa 24 hộ ông Cường giáp xã Nhân Chính 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3911 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 02 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Từ đường ĐT 491 - đến giáp xã Chân Lý 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3912 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Các đường trục xã còn lại 650.000 520.000 390.000 - - Đất ở nông thôn
3913 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Bắc Lý Đường trục thôn 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3914 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 09 - Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Từ Cầu Tróc (Tờ 11, thửa 184) - đến đê Sông Hồng 900.000 720.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
3915 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Đường trục xã Từ đường ĐT 491 (Tờ 12, thửa 116 và 122) - đến ĐH 09 (tờ 9, thửa 164) 900.000 720.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
3916 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Đường trục xã Từ đường ĐH 09 - đến Nội Tần giáp xã Bắc Lý 900.000 720.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
3917 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Đường nối đường Cống Tróc Đội xuyên - đến cầu Thái Hà xã Chân Lý 1.800.000 1.440.000 1.080.000 - - Đất ở nông thôn
3918 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Đường trục thôn 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3919 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 10 - Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) Từ giáp xã Nhân Đạo (Tờ 6, thửa 32) - đến giáp xã Nhân Mỹ 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3920 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) Đường xã Từ cống Tróc (Tờ 4, thửa 190 và thửa 38) - đến giáp xã Nhân Thịnh 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3921 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) Đường trục xã 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
3922 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) Các trục đường thôn 300.000 240.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
3923 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Hợp Lý Đường xã Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15, thửa 142 và tờ 10, thửa 56) - đến Cầu Cong (Tờ 16, thửa 119 và thửa 278) 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3924 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Hợp Lý Đường xã Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15, thửa 139 và thửa 129) - đến thôn Phúc Hạ 2 (xóm 17cũ, Tờ 18, thửa 148 và thửa 170) 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3925 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Hợp Lý Các trục đường xã còn lại 480.000 384.000 288.000 - - Đất ở nông thôn
3926 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Hợp Lý Các trục đường thôn còn lại 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
3927 Huyện Lý Nhân Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính Đoạn từ Đình Công Đê (Tờ 16, thửa số 221 và Tờ 3, thửa số 64; thuộc Thôn 3 Thượng Vỹ) - đến đồng Gián (Tờ 1, thửa số 8 và thửa số 6) 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
3928 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 06 (đường Bờ Sông) - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính Đoạn từ giáp xã Nhân Khang - đến cầu mới 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3929 Huyện Lý Nhân Đường ĐH03 - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 98) - đến Quốc lộ 38B (tờ 16 thửa 11) 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3930 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Chính Đường thôn Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 24, thửa 319 và tờ 25, thửa 22) - đến Thôn 1 Hạ Vỹ (Tờ 29, thửa 45) 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3931 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Chính Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 4, thửa 7) - đến Quán Mai (Tờ 6, thửa 82) 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3932 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Chính Đường trục xã còn lại 480.000 384.000 288.000 - - Đất ở nông thôn
3933 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Chính Các trục đường thôn còn lại 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
3934 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 08 - Khu vực 1 - Xã Tiến Thắng Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 7, thửa 40 và thửa 44) - đến giáp xã Phú Phúc 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3935 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Tiến Thắng Các trục đường xã 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3936 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Tiến Thắng Các trục đường thôn 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
3937 Huyện Lý Nhân Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân Khê Từ khu đất nông nghiệp thôn Trung Châu (Tờ 25, thửa 276 và thửa 149) - đến cầu An Ninh (Tờ 34, thửa 5 và thửa 6) 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3938 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Xuân Khê Đường xã Từ đường bối (Tờ 27, thửa 212 và thửa 242) - đến cống Thinh (Tờ 32, thửa 258 và tờ 10, thửa 540) 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3939 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Xuân Khê Đường xã Từ đường Quốc lộ 38 (Tờ 7 thửa 135) - đến Miếu Cô Chín (Tờ 10, thửa 121 đến tờ 33 thửa 157) 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3940 Huyện Lý Nhân Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân Khê Đoạn từ Cống Bà Mạc (tờ 3 thửa 1, tờ 17 thửa 2) - đến ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 33, thửa 20) 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3941 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Xuân Khê Các trục đường xã còn lại 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3942 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Xuân Khê Đường trục thôn 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
3943 Huyện Lý Nhân Đường ĐH04 - Khu vực 1 - Xã Nhân Nghĩa Từ chợ Quán (Tờ 28, thửa 175) - đến giáp thôn 4 (thôn Kinh Khê cũ, tờ 5, thửa 118) 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3944 Huyện Lý Nhân Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Nhân Nghĩa Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 25, tờ 4 thửa 60) - đến giáp xã Nhân Bình (tờ 9 thửa 92, tờ 27 thửa 17) 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3945 Huyện Lý Nhân Đường ĐH04 - Khu vực 2 - Xã Nhân Nghĩa Từ thôn 4 (thôn Kinh Khê cũ, tờ 5, thửa 66) - đến hết khu dân cư Kinh Khê (Tờ 3, thửa 118) 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3946 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Nghĩa Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 22, thửa 70 và thửa 72) - đến Trại Màu 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3947 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Nghĩa Các đường trục xã còn lại 480.000 384.000 288.000 - - Đất ở nông thôn
3948 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Nhân Nghĩa Đường trục thôn 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
3949 Huyện Lý Nhân Đường xã (đường Sông Mới) - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Từ đường Quốc lộ 38B - đến giáp xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3950 Huyện Lý Nhân Đường xã (đường Bến) - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 24, thửa 288) - đến đường Bối (Tờ 32, thửa 249) 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3951 Huyện Lý Nhân Đường xã (đường trường học) - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Từ đường Quốc lộ 38B - đến đường Bối (Tờ 25, thửa 104 và thửa 4) 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3952 Huyện Lý Nhân Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Đoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 15 thửa 190, tờ 2 thửa 23) - đến xã Xuân Khê (tờ 6 thửa 29,30) 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3953 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã còn lại 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3954 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Các trục đường thôn 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
3955 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ cửa UBND xã (Tờ 31, thửa 14 và tờ 22, thửa 123) - đến đê Sông Hồng (Tờ 22, thửa 93 và thửa 129) 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3956 Huyện Lý Nhân Đường đê sông Hồng - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình từ quán Cung (Tờ 22, thửa 135) - đến Cây xăng của Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Hùng 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3957 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ dốc Quán Cung (Tờ 22, thửa 136 và tờ 32 thửa 3) - đến Trạm bơm Do Đạo 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3958 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ dốc điểm đầu nối với đê Sông Hồng (Tờ 32, thửa 74 và tờ 38, thửa 6) - đến cửa hàng bà Hài (Tờ 34, thửa 21 và thửa 72) 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3959 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ UBND xã (Tờ 31, thửa 37) - đến thôn Bàng Ba( hết xóm Sổ cũ, Tờ 40, thửa 28) 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3960 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Từ dốc Lam Cầu (Tờ 38, thửa 2 và thửa 25) - đến hết máng C1 (Tờ 41, thửa 41) 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3961 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ đê Sông Hồng (Tờ 14, thửa 43 và thửa 62) - đến cầu Nhân Hưng (Tờ 10, thửa 13 và thửa 21) 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3962 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ dốc Vệ (Tờ 22, thửa 21 và thửa 52) - đến máng C1 (Tờ 23, thửa 5 và thửa 51) 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3963 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ nhà trẻ Do Đạo (Tờ 20, thửa 93 và thửa 94) - đến quán Liệu (Tờ 33, thửa 101 và thửa 100) 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3964 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ cầu Quý (tờ 22 thửa 51) - đến Trường học 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3965 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ hộ ông Triển (Tờ 31, thửa 3) - đến Bưu điện Văn hóa xã 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3966 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Nhân Bình Các trục đường thôn 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
3967 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 04 - Khu vực 1 - Xã Đạo Lý Từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 24, thửa 44) - đến dốc Lưu (Tờ 8, thửa 129 và thửa 131) 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3968 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Đạo Lý Đường trục xã 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3969 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Đạo Lý Các trục đường thôn 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
3970 Huyện Lý Nhân Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Xã Phú Phúc Từ đê Sông Hồng (Tờ 41, thửa 124 và thửa 136) - đến Quốc lộ 38B 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3971 Huyện Lý Nhân Đường kinh tế mới - Khu vực 1 - Xã Phú Phúc Từ bến đò Phú Hậu - đến giáp đê sông Hồng 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3972 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Phú Phúc Đường trục xã 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
3973 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Phú Phúc Các trục đường thôn 300.000 240.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
3974 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 02 - Khu vực 1 - Xã Chân Lý Từ đê Sông Hồng (Tờ 13, thửa 81 và thửa 164) - đến giáp xã Bắc Lý 900.000 720.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
3975 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Chân Lý Đường nối đền Trần Thương xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) - đến giáp cầu Thái Hà xã Chân Lý 1.800.000 1.440.000 1.080.000 - - Đất ở nông thôn
3976 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Chân Lý Đường xã Từ khu TĐC cầu Hưng Hà - đến thôn 7 Cao Hào 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3977 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Chân Lý Đường xã Đường đê bối cứu hộ cứu nạn đê Sông Hồng 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3978 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Chân Lý Đường trục xã còn lại 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
3979 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Chân Lý Đường trục thôn 350.000 280.000 210.000 - - Đất ở nông thôn
3980 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Văn Lý Các trục đường xã 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
3981 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Văn Lý Các trục đường thôn 300.000 240.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
3982 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Chính Lý - Đường trục xã Từ đường ĐT492 ngã ba ông Kiệm thôn 8 (Tờ 47, thửa 89) - đến ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 9) 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3983 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Chính Lý - Đường trục xã Từ ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 96) - đến ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3984 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Chính Lý - Đường trục xã Từ ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) - đến ngã tư chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83) 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3985 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Chính Lý - Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 193) - đến đê Sông Hồng (Tờ 4, thửa 479) 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3986 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Chính Lý Đường trục xã còn lại 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
3987 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Chính Lý Các trục đường thôn 300.000 240.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
3988 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Đức Lý Đoạn từ giáp xã Nguyên Lý (tờ 2 thửa 43) - đến đường ĐT 491 (tờ 41 thửa 276) 900.000 720.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
3989 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Đức Lý Các trục đường xã 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3990 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Đức Lý Các trục đường thôn còn lại 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3991 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Nguyên Lý Đường ĐH 05 Từ giáp xã Công Lý (Tờ 20, thửa 138 và thửa 197) - đến tờ 33 thửa 13 đất nông nghiệp, tờ 29 thửa 138 đất dân cư 900.000 720.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
3992 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý - Đường xã Từ chùa Chều (tờ 39 thửa 151, thửa 181) - đến dốc Mụa Đặng (Tờ 36, thửa 71 và thửa 75) 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
3993 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý - Đường xã Từ đầu dốc đê Nga Thượng (Tờ 17, thửa 4 và thửa 5) - đến đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 62) 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
3994 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý - Đường xã Từ đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 101) - đến ngã ba cầu Mụa Đặng (Tờ 37, thửa 62, thửa 54) 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
3995 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý - Đường xã Từ chùa Chi Long (tờ 25 thửa 131, thửa 153) - đến tờ 25 thửa 169, thửa 177 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
3996 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý - Đường xã Từ Trường Mầm non (tờ 29 thửa 195) - đến dốc đê Trần Xá tờ 30 thửa 24, thửa 25) 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
3997 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Nguyên Lý Các trục đường thôn còn lại 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
3998 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 01(ĐT492cũ) - Khu vực 1 - Xã Công Lý Từ ngã ba Cánh Diễm (Tờ 2, thửa 167 - đến UBND xã 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3999 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 01(ĐT492cũ) - Khu vực 1 - Xã Công Lý Từ UBND xã - đến Ngã ba ông Bẩy (Tờ 8, thửa 26 và thửa 38) 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
4000 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Công Lý - Đường trục xã Từ thôn 3 Phú Đa (Tờ 27, thửa 164 và thửa 33) - đến quán ông Sông (tờ 22 thửa 114 và thửa 139) 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...