STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân Khê | Từ khu đất nông nghiệp thôn Trung Châu (Tờ 25, thửa 276 và thửa 149) - đến cầu An Ninh (Tờ 34, thửa 5 và thửa 6) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân Khê | Đoạn từ Cống Bà Mạc (tờ 3 thửa 1, tờ 17 thửa 2) - đến ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 33, thửa 20) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân Khê | Từ khu đất nông nghiệp thôn Trung Châu (Tờ 25, thửa 276 và thửa 149) - đến cầu An Ninh (Tờ 34, thửa 5 và thửa 6) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân Khê | Đoạn từ Cống Bà Mạc (tờ 3 thửa 1, tờ 17 thửa 2) - đến ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 33, thửa 20) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân Khê | Từ khu đất nông nghiệp thôn Trung Châu (Tờ 25, thửa 276 và thửa 149) - đến cầu An Ninh (Tờ 34, thửa 5 và thửa 6) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân Khê | Đoạn từ Cống Bà Mạc (tờ 3 thửa 1, tờ 17 thửa 2) - đến ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 33, thửa 20) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Đường ĐH12 - Xã Xuân Khê, Đất Ở Nông Thôn
Theo quy định tại văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam, bảng giá đất nông thôn tại khu vực Đường ĐH12 thuộc Xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, được cập nhật như sau. Bảng giá này phản ánh giá trị đất từ khu vực đất nông nghiệp thôn Trung Châu đến cầu An Ninh.
Giá Đất Vị Trí 1 – 720.000 đồng/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn từ khu đất nông nghiệp thôn Trung Châu (Tờ 25, Thửa 276 và Thửa 149) đến cầu An Ninh (Tờ 34, Thửa 5 và Thửa 6), với mức giá 720.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp với các khu vực có tiềm năng phát triển cao và hạ tầng tốt. Mức giá này thường áp dụng cho những vị trí gần các điểm giao thông chính và có khả năng kết nối tốt với các khu vực lân cận.
Giá Đất Vị Trí 2 – 576.000 đồng/m²
Vị trí 2 cũng nằm trong đoạn từ khu đất nông nghiệp thôn Trung Châu đến cầu An Ninh, với mức giá 576.000 đồng/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, nhưng đây vẫn là mức giá cao và cho thấy tiềm năng phát triển của khu vực này, đồng thời phản ánh các yếu tố như sự thuận tiện trong giao thông và sự phát triển cơ sở hạ tầng.
Giá Đất Vị Trí 3 – 432.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 432.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực được quy định, phù hợp với các phần đất có điều kiện hạ tầng hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác. Mức giá này vẫn cho thấy sự phát triển của khu vực, mặc dù với giá thấp hơn, nó có thể phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các mục đích sử dụng đất khác.
Thông tin về bảng giá đất này giúp các nhà đầu tư và cá nhân quan tâm có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại Xã Xuân Khê, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển hợp lý.