STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ chùa Chều (tờ 39 thửa 151, thửa 181) - đến dốc Mụa Đặng (Tờ 36, thửa 71 và thửa 75) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ đầu dốc đê Nga Thượng (Tờ 17, thửa 4 và thửa 5) - đến đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 62) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 101) - đến ngã ba cầu Mụa Đặng (Tờ 37, thửa 62, thửa 54) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ chùa Chi Long (tờ 25 thửa 131, thửa 153) - đến tờ 25 thửa 169, thửa 177 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ Trường Mầm non (tờ 29 thửa 195) - đến dốc đê Trần Xá tờ 30 thửa 24, thửa 25) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ chùa Chều (tờ 39 thửa 151, thửa 181) - đến dốc Mụa Đặng (Tờ 36, thửa 71 và thửa 75) | 480.000 | 384.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ đầu dốc đê Nga Thượng (Tờ 17, thửa 4 và thửa 5) - đến đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 62) | 480.000 | 384.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 101) - đến ngã ba cầu Mụa Đặng (Tờ 37, thửa 62, thửa 54) | 480.000 | 384.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ chùa Chi Long (tờ 25 thửa 131, thửa 153) - đến tờ 25 thửa 169, thửa 177 | 480.000 | 384.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ Trường Mầm non (tờ 29 thửa 195) - đến dốc đê Trần Xá tờ 30 thửa 24, thửa 25) | 480.000 | 384.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ chùa Chều (tờ 39 thửa 151, thửa 181) - đến dốc Mụa Đặng (Tờ 36, thửa 71 và thửa 75) | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ đầu dốc đê Nga Thượng (Tờ 17, thửa 4 và thửa 5) - đến đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 62) | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
13 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 101) - đến ngã ba cầu Mụa Đặng (Tờ 37, thửa 62, thửa 54) | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ chùa Chi Long (tờ 25 thửa 131, thửa 153) - đến tờ 25 thửa 169, thửa 177 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ Trường Mầm non (tờ 29 thửa 195) - đến dốc đê Trần Xá tờ 30 thửa 24, thửa 25) | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Xã Nguyên Lý
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Nguyên Lý, Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 600.000 đồng/m²
Tại khu vực từ đường xã, từ chùa Chều (Tờ 39, thửa 151 và thửa 181) đến dốc Mụa Đặng (Tờ 36, thửa 71 và thửa 75), giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 600.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi hơn, phản ánh giá trị đất cao hơn do vị trí tốt và tiềm năng sử dụng tốt hơn.
Giá Đất Vị trí 2 – 480.000 đồng/m²
Đối với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 480.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt trong xã.
Giá Đất Vị trí 3 – 360.000 đồng/m²
Với vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 360.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất, phản ánh giá trị đất thấp hơn do điều kiện địa lý và tiềm năng sử dụng hạn chế hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở khu vực Xã Nguyên Lý, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.