STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ cửa UBND xã (Tờ 31, thửa 14 và tờ 22, thửa 123) - đến đê Sông Hồng (Tờ 22, thửa 93 và thửa 129) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ dốc Quán Cung (Tờ 22, thửa 136 và tờ 32 thửa 3) - đến Trạm bơm Do Đạo | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ dốc điểm đầu nối với đê Sông Hồng (Tờ 32, thửa 74 và tờ 38, thửa 6) - đến cửa hàng bà Hài (Tờ 34, thửa 21 và thửa 72) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ cửa UBND xã (Tờ 31, thửa 14 và tờ 22, thửa 123) - đến đê Sông Hồng (Tờ 22, thửa 93 và thửa 129) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ dốc Quán Cung (Tờ 22, thửa 136 và tờ 32 thửa 3) - đến Trạm bơm Do Đạo | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ dốc điểm đầu nối với đê Sông Hồng (Tờ 32, thửa 74 và tờ 38, thửa 6) - đến cửa hàng bà Hài (Tờ 34, thửa 21 và thửa 72) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ cửa UBND xã (Tờ 31, thửa 14 và tờ 22, thửa 123) - đến đê Sông Hồng (Tờ 22, thửa 93 và thửa 129) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ dốc Quán Cung (Tờ 22, thửa 136 và tờ 32 thửa 3) - đến Trạm bơm Do Đạo | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ dốc điểm đầu nối với đê Sông Hồng (Tờ 32, thửa 74 và tờ 38, thửa 6) - đến cửa hàng bà Hài (Tờ 34, thửa 21 và thửa 72) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Xã Nhân Bình
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 720.000 đồng/m²
Tại khu vực từ cửa UBND xã Nhân Bình (Tờ 31, thửa 14 và Tờ 22, thửa 123) đến đê Sông Hồng (Tờ 22, thửa 93 và thửa 129), giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 720.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi, gần các cơ quan hành chính và giao thông chính, phản ánh giá trị đất cao hơn.
Giá Đất Vị trí 2 – 576.000 đồng/m²
Đối với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 576.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển và giao thông tốt.
Giá Đất Vị trí 3 – 432.000 đồng/m²
Với vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 432.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất trong đoạn từ cửa UBND xã đến đê Sông Hồng, phản ánh giá trị đất thấp hơn do điều kiện địa lý và tiềm năng sử dụng hạn chế.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Nhân Bình, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.