15:35 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Lý Nhân, Hà Nam: Phân tích giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Lý Nhân, Hà Nam theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này. Những yếu tố như hạ tầng, quy hoạch đang tạo động lực cho bất động sản tại đây.

Tổng quan khu vực Huyện Lý Nhân, Hà Nam

Huyện Lý Nhân nằm ở phía Bắc tỉnh Hà Nam, giáp với các huyện Bình Lục, Duy Tiên và Thái Bình, tạo điều kiện thuận lợi trong việc kết nối với các khu vực khác, đặc biệt là với thủ đô Hà Nội.

Vị trí địa lý chiến lược này giúp huyện Lý Nhân thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh các khu công nghiệp đang phát triển tại các huyện lân cận.

Lý Nhân còn nổi bật với nền kinh tế chủ yếu phát triển từ sản xuất nông nghiệp, nhưng những năm gần đây, khu vực này đã có sự chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển của các dự án hạ tầng và giao thông.

Hệ thống giao thông tại đây đã được nâng cấp, đặc biệt là các tuyến quốc lộ 21A, quốc lộ 38B, kết nối nhanh chóng với các tỉnh lân cận, đặc biệt là Hà Nội. Điều này không chỉ thuận lợi cho việc đi lại mà còn góp phần tạo ra một môi trường đầu tư lý tưởng cho bất động sản.

Ngoài ra, việc nâng cấp các tiện ích xã hội như bệnh viện, trường học và trung tâm thương mại tại khu vực này cũng là yếu tố quan trọng khiến giá trị đất đai tại Huyện Lý Nhân không ngừng tăng lên. Sự phát triển của hạ tầng sẽ còn thúc đẩy giá trị bất động sản tăng mạnh trong những năm tới.

Phân tích giá đất tại Huyện Lý Nhân, Hà Nam

Giá đất tại Huyện Lý Nhân hiện nay được phân bổ khá đều, tùy vào vị trí và đặc điểm khu vực. Theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam, giá đất tại Lý Nhân dao động từ 25.000 đồng/m2 ở những khu vực xa trung tâm, cho đến mức cao nhất là 7.500.000 đồng/m2 tại những khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực dân cư đông đúc.

Giá đất trung bình tại Huyện Lý Nhân rơi vào khoảng 1.029.919 đồng/m2.

Mức giá này cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Những khu vực gần các tuyến giao thông trọng yếu, đặc biệt là gần các khu đô thị lớn như Duy Tiên hay Phủ Lý, có giá đất cao hơn.

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành hoặc xa trung tâm lại có mức giá thấp hơn, tạo cơ hội cho những nhà đầu tư muốn mua đất ở hoặc đầu tư dài hạn.

Với xu hướng phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và các dự án hạ tầng, giá đất tại Lý Nhân dự kiến sẽ còn tăng trong những năm tới.

Đối với các nhà đầu tư, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư dài hạn. Tuy nhiên, đối với những người mua để ở, có thể cân nhắc lựa chọn các khu vực xa trung tâm để sở hữu đất với mức giá hợp lý.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Lý Nhân

Một trong những yếu tố nổi bật của Huyện Lý Nhân là vị trí chiến lược trong việc kết nối với các khu vực xung quanh, đặc biệt là Hà Nội.

Khu vực này không chỉ phát triển mạnh về nông nghiệp mà còn đang có những bước chuyển mình mạnh mẽ trong việc phát triển cơ sở hạ tầng, với các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, các khu công nghiệp đang mở rộng, tạo ra nhiều cơ hội việc làm và nhu cầu lớn về đất ở và đất kinh doanh.

Huyện Lý Nhân còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản nhờ vào sự phát triển của các khu công nghiệp tại các huyện lân cận như Duy Tiên và Kim Bảng. Các dự án đô thị mới và khu dân cư đang mọc lên, cung cấp một môi trường sống thuận tiện và hiện đại.

Điều này càng thu hút các nhà đầu tư bất động sản và các cư dân từ các khu vực khác, khiến giá trị bất động sản tại Lý Nhân tiếp tục gia tăng.

Các yếu tố như sự phát triển của các dịch vụ du lịch, khu vực nông thôn đang dần được hiện đại hóa, và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng đang nở rộ trong khu vực ngoại thành, cũng là một trong những yếu tố thu hút nhà đầu tư. Huyện Lý Nhân có thể trở thành một điểm đến lý tưởng cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư bất động sản trong bối cảnh xu hướng phát triển du lịch và nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Tóm lại, Huyện Lý Nhân, Hà Nam đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ cả về kinh tế và hạ tầng, là cơ hội đầu tư tiềm năng trong thị trường bất động sản. Các nhà đầu tư và người mua đất có thể xem xét các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các tuyến giao thông chính để có thể tận dụng được tiềm năng gia tăng giá trị đất trong tương lai

Giá đất cao nhất tại Huyện Lý Nhân là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lý Nhân là: 25.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lý Nhân là: 1.038.620 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
862

Mua bán nhà đất tại Hà Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lý Nhân Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94) 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62) 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1) 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Lý Nhân Đường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Lý Nhân Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106) 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Lý Nhân Ngõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Lý Nhân Ngõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Lý Nhân Ngõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Lý Nhân Ngõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Lý Nhân Ngõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Lý Nhân Phố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Lý Nhân Ngõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Lý Nhân Ngõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Lý Nhân Phố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Lý Nhân Phố Phạm Văn Vượng - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) - đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa 16 và thửa 39) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Lý Nhân Phố Vũ Văn Lý - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) - đến tổ dân phố Vĩnh Tiến (Giếng xóm 4 cũ, tờ 7, thửa 40 và thửa 38) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Lý Nhân Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Trạm y tế (Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) - đến tới giáp xã Nhân Khang 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Nhà ông Qúy (tờ 6 thửa 288) - đến giáp xã Nhân Khang 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Lý Nhân Khu vực 4 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Các ngõ tổ dân phố còn lại 840.000 588.000 420.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ đường ĐT 491 thôn 1 Mai Xá nhà bà Huấn (Tờ 7, thửa 172), nhà bà Nhung (Tờ 7, thửa 165) - đến giáp xã Đức Lý 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ Ngã tư gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 74 và thửa 21) - đến máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 9 và thửa 10) (Đường QL38B cũ) 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 45 và thửa 48) - đến hết khu dân cư xã Đồng Lý cũ (tờ 14, thửa 203 và thửa 113) (Đường QL38B cũ) 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ Trạm y tế xã Đồng Lý cũ (tờ 8 thửa 149) (Đường QL38B cũ) - đến giáp xã Đức Lý 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - Đoạn từ Ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 5 và thửa 75) - đến ngõ ông Mỳ (Tờ 7, thửa 145 và thửa 210) 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - Đoạn từ ngõ ông Mỳ xóm 6 (Tờ 7, thửa 136 và thửa 222) - đến tờ 6, thửa 239 và thửa 243 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - Đoạn khu nhà ở thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng tại xã Đồng Lý (cũ) 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhân Tông - Đường ĐT 492 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Trụ cũ (Tờ 1, thửa 29) - đến giáp xã Đức Lý (Tờ 1, thửa 31) 4.700.000 3.290.000 2.350.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Lý Nhân Phố Phạm Tất Đắc - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Từ gốc Gạo Đôi (Tờ 9, thửa 3) - đến Trạm Y tế (Tờ 8 thửa 149) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Lý Nhân Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Lý Nhân Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ giáp khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - đến giáp xã Nhân Khang 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ dốc điếm Công Xá (Tờ 2, thửa 115 và thửa 130) - đến Đình Cháy Mai Xá 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ cầu Mai Xá (Tờ 14, thửa 57 và 222) - đến giáp xã Nhân Khang 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ cửa Bồng (tờ 8 thửa 50, thửa 52) - đến giáp xã Đức Lý 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ dốc chăn nuôi (tờ 14 thửa 209) - đến thôn 2 Mai Xá (tờ 16 thửa 70, thửa 93) 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ Trưởng Tiểu học Đồng Lý cũ (tờ 9 thửa 67) - đến cửa Đình (tờ 7 thửa 251, tờ 6 thửa 319) 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Các trục đường, khu phố còn lại 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Lý Nhân Thị trấn Vĩnh Trụ Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Lý Nhân Thị trấn Vĩnh Trụ Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Lý Nhân Thị trấn Vĩnh Trụ Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Lý Nhân Thị trấn Vĩnh Trụ Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Lý Nhân Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94) 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62) 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Lý Nhân Đường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Lý Nhân Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Lý Nhân Ngõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Lý Nhân Ngõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Lý Nhân Ngõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Lý Nhân Ngõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Lý Nhân Ngõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Lý Nhân Phố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Lý Nhân Ngõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Lý Nhân Ngõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Lý Nhân Phố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Lý Nhân Phố Phạm Văn Vượng - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) - đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa 16 và thửa 39) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Lý Nhân Phố Vũ Văn Lý - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) - đến tổ dân phố Vĩnh Tiến (Giếng xóm 4 cũ, tờ 7, thửa 40 và thửa 38) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Lý Nhân Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Trạm y tế (Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) - đến tới giáp xã Nhân Khang 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Nhà ông Qúy (tờ 6 thửa 288) - đến giáp xã Nhân Khang 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Lý Nhân Khu vực 4 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Các ngõ tổ dân phố còn lại 672.000 470.400 336.000 - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ đường ĐT 491 thôn 1 Mai Xá nhà bà Huấn (Tờ 7, thửa 172), nhà bà Nhung (Tờ 7, thửa 165) - đến giáp xã Đức Lý 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ Ngã tư gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 74 và thửa 21) - đến máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 9 và thửa 10) (Đường QL38B cũ) 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 45 và thửa 48) - đến hết khu dân cư xã Đồng Lý cũ (tờ 14, thửa 203 và thửa 113) (Đường QL38B cũ) 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ Trạm y tế xã Đồng Lý cũ (tờ 8 thửa 149) (Đường QL38B cũ) - đến giáp xã Đức Lý 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - Đoạn từ Ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 5 và thửa 75) - đến ngõ ông Mỳ (Tờ 7, thửa 145 và thửa 210) 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - Đoạn từ ngõ ông Mỳ xóm 6 (Tờ 7, thửa 136 và thửa 222) - đến tờ 6, thửa 239 và thửa 243 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - Đoạn khu nhà ở thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng tại xã Đồng Lý (cũ) 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhân Tông - Đường ĐT 492 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Trụ cũ (Tờ 1, thửa 29) - đến giáp xã Đức Lý (Tờ 1, thửa 31) 3.760.000 2.632.000 1.880.000 - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Lý Nhân Phố Phạm Tất Đắc - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Từ gốc Gạo Đôi (Tờ 9, thửa 3) - đến Trạm Y tế (Tờ 8 thửa 149) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Lý Nhân Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Lý Nhân Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ giáp khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - đến giáp xã Nhân Khang 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ dốc điếm Công Xá (Tờ 2, thửa 115 và thửa 130) - đến Đình Cháy Mai Xá 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ cầu Mai Xá (Tờ 14, thửa 57 và 222) - đến giáp xã Nhân Khang 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ cửa Bồng (tờ 8 thửa 50, thửa 52) - đến giáp xã Đức Lý 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ dốc chăn nuôi (tờ 14 thửa 209) - đến thôn 2 Mai Xá (tờ 16 thửa 70, thửa 93) 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ Trưởng Tiểu học Đồng Lý cũ (tờ 9 thửa 67) - đến cửa Đình (tờ 7 thửa 251, tờ 6 thửa 319) 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Các trục đường, khu phố còn lại 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Lý Nhân Thị trấn Vĩnh Trụ Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Lý Nhân Thị trấn Vĩnh Trụ Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Lý Nhân Thị trấn Vĩnh Trụ Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Lý Nhân Thị trấn Vĩnh Trụ Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Lý Nhân Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94) 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62) 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Lý Nhân Đường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Lý Nhân Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Lý Nhân Ngõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Lý Nhân Ngõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Lý Nhân Ngõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Lý Nhân Ngõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Lý Nhân Ngõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Lý Nhân Phố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Lý Nhân Ngõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Lý Nhân Ngõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Lý Nhân Phố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị