| 101 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94) |
7.500.000
|
5.250.000
|
3.750.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 102 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62) |
6.000.000
|
4.200.000
|
3.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 103 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1) |
5.000.000
|
3.500.000
|
2.500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 104 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện |
5.000.000
|
3.500.000
|
2.500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 105 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106) |
5.000.000
|
3.500.000
|
2.500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 106 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu |
5.000.000
|
3.500.000
|
2.500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 107 |
Huyện Lý Nhân |
Ngõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308) |
4.000.000
|
2.800.000
|
2.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 108 |
Huyện Lý Nhân |
Ngõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204) |
4.000.000
|
2.800.000
|
2.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 109 |
Huyện Lý Nhân |
Ngõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1) |
4.000.000
|
2.800.000
|
2.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 110 |
Huyện Lý Nhân |
Ngõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157) |
4.000.000
|
2.800.000
|
2.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 111 |
Huyện Lý Nhân |
Ngõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98) |
4.000.000
|
2.800.000
|
2.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 112 |
Huyện Lý Nhân |
Phố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10) |
4.000.000
|
2.800.000
|
2.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 113 |
Huyện Lý Nhân |
Ngõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153) |
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 114 |
Huyện Lý Nhân |
Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147) |
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 115 |
Huyện Lý Nhân |
Ngõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202) |
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 116 |
Huyện Lý Nhân |
Phố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66) |
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 117 |
Huyện Lý Nhân |
Phố Phạm Văn Vượng - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) - đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa 16 và thửa 39) |
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 118 |
Huyện Lý Nhân |
Phố Vũ Văn Lý - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) - đến tổ dân phố Vĩnh Tiến (Giếng xóm 4 cũ, tờ 7, thửa 40 và thửa 38) |
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 119 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ Trạm y tế (Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) - đến tới giáp xã Nhân Khang |
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 120 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ Nhà ông Qúy (tờ 6 thửa 288) - đến giáp xã Nhân Khang |
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 121 |
Huyện Lý Nhân |
Khu vực 4 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Các ngõ tổ dân phố còn lại |
840.000
|
588.000
|
420.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 122 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Đoạn từ đường ĐT 491 thôn 1 Mai Xá nhà bà Huấn (Tờ 7, thửa 172), nhà bà Nhung (Tờ 7, thửa 165) - đến giáp xã Đức Lý |
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 123 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Đoạn từ Ngã tư gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 74 và thửa 21) - đến máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 9 và thửa 10) (Đường QL38B cũ) |
4.500.000
|
3.150.000
|
2.250.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 124 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Đoạn từ máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 45 và thửa 48) - đến hết khu dân cư xã Đồng Lý cũ (tờ 14, thửa 203 và thửa 113) (Đường QL38B cũ) |
2.700.000
|
1.890.000
|
1.350.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 125 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Đoạn từ Trạm y tế xã Đồng Lý cũ (tờ 8 thửa 149) (Đường QL38B cũ) - đến giáp xã Đức Lý |
1.300.000
|
910.000
|
650.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 126 |
Huyện Lý Nhân |
Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
- Đoạn từ Ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 5 và thửa 75) - đến ngõ ông Mỳ (Tờ 7, thửa 145 và thửa 210) |
4.500.000
|
3.150.000
|
2.250.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 127 |
Huyện Lý Nhân |
Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
- Đoạn từ ngõ ông Mỳ xóm 6 (Tờ 7, thửa 136 và thửa 222) - đến tờ 6, thửa 239 và thửa 243 |
2.700.000
|
1.890.000
|
1.350.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 128 |
Huyện Lý Nhân |
Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
- Đoạn khu nhà ở thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng tại xã Đồng Lý (cũ) |
2.200.000
|
1.540.000
|
1.100.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 129 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Trần Nhân Tông - Đường ĐT 492 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Trụ cũ (Tờ 1, thửa 29) - đến giáp xã Đức Lý (Tờ 1, thửa 31) |
4.700.000
|
3.290.000
|
2.350.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 130 |
Huyện Lý Nhân |
Phố Phạm Tất Đắc - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Từ gốc Gạo Đôi (Tờ 9, thửa 3) - đến Trạm Y tế (Tờ 8 thửa 149) |
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 131 |
Huyện Lý Nhân |
Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Đoạn khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng |
2.200.000
|
1.540.000
|
1.100.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 132 |
Huyện Lý Nhân |
Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Đoạn từ giáp khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - đến giáp xã Nhân Khang |
1.500.000
|
1.050.000
|
750.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 133 |
Huyện Lý Nhân |
Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Tuyến đường từ dốc điếm Công Xá (Tờ 2, thửa 115 và thửa 130) - đến Đình Cháy Mai Xá |
900.000
|
630.000
|
450.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 134 |
Huyện Lý Nhân |
Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Tuyến đường từ cầu Mai Xá (Tờ 14, thửa 57 và 222) - đến giáp xã Nhân Khang |
900.000
|
630.000
|
450.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 135 |
Huyện Lý Nhân |
Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Tuyến đường từ cửa Bồng (tờ 8 thửa 50, thửa 52) - đến giáp xã Đức Lý |
750.000
|
525.000
|
375.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 136 |
Huyện Lý Nhân |
Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Tuyến đường từ dốc chăn nuôi (tờ 14 thửa 209) - đến thôn 2 Mai Xá (tờ 16 thửa 70, thửa 93) |
750.000
|
525.000
|
375.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 137 |
Huyện Lý Nhân |
Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Tuyến đường từ Trưởng Tiểu học Đồng Lý cũ (tờ 9 thửa 67) - đến cửa Đình (tờ 7 thửa 251, tờ 6 thửa 319) |
750.000
|
525.000
|
375.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 138 |
Huyện Lý Nhân |
Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Các trục đường, khu phố còn lại |
600.000
|
420.000
|
300.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 139 |
Huyện Lý Nhân |
Thị trấn Vĩnh Trụ |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên |
3.500.000
|
2.450.000
|
1.750.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 140 |
Huyện Lý Nhân |
Thị trấn Vĩnh Trụ |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét |
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 141 |
Huyện Lý Nhân |
Thị trấn Vĩnh Trụ |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét |
1.500.000
|
1.050.000
|
750.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 142 |
Huyện Lý Nhân |
Thị trấn Vĩnh Trụ |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét |
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 143 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94) |
6.000.000
|
4.200.000
|
3.000.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 144 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62) |
4.800.000
|
3.360.000
|
2.400.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 145 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1) |
4.000.000
|
2.800.000
|
2.000.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 146 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện |
4.000.000
|
2.800.000
|
2.000.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 147 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106) |
4.000.000
|
2.800.000
|
2.000.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 148 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu |
4.000.000
|
2.800.000
|
2.000.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 149 |
Huyện Lý Nhân |
Ngõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308) |
3.200.000
|
2.240.000
|
1.600.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 150 |
Huyện Lý Nhân |
Ngõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204) |
3.200.000
|
2.240.000
|
1.600.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 151 |
Huyện Lý Nhân |
Ngõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1) |
3.200.000
|
2.240.000
|
1.600.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 152 |
Huyện Lý Nhân |
Ngõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157) |
3.200.000
|
2.240.000
|
1.600.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 153 |
Huyện Lý Nhân |
Ngõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98) |
3.200.000
|
2.240.000
|
1.600.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 154 |
Huyện Lý Nhân |
Phố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10) |
3.200.000
|
2.240.000
|
1.600.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 155 |
Huyện Lý Nhân |
Ngõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153) |
1.600.000
|
1.120.000
|
800.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 156 |
Huyện Lý Nhân |
Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147) |
1.600.000
|
1.120.000
|
800.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 157 |
Huyện Lý Nhân |
Ngõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202) |
1.600.000
|
1.120.000
|
800.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 158 |
Huyện Lý Nhân |
Phố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66) |
1.600.000
|
1.120.000
|
800.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 159 |
Huyện Lý Nhân |
Phố Phạm Văn Vượng - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) - đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa 16 và thửa 39) |
1.600.000
|
1.120.000
|
800.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 160 |
Huyện Lý Nhân |
Phố Vũ Văn Lý - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) - đến tổ dân phố Vĩnh Tiến (Giếng xóm 4 cũ, tờ 7, thửa 40 và thửa 38) |
1.600.000
|
1.120.000
|
800.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 161 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ Trạm y tế (Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) - đến tới giáp xã Nhân Khang |
1.600.000
|
1.120.000
|
800.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 162 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ Nhà ông Qúy (tờ 6 thửa 288) - đến giáp xã Nhân Khang |
1.600.000
|
1.120.000
|
800.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 163 |
Huyện Lý Nhân |
Khu vực 4 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Các ngõ tổ dân phố còn lại |
672.000
|
470.400
|
336.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 164 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Đoạn từ đường ĐT 491 thôn 1 Mai Xá nhà bà Huấn (Tờ 7, thửa 172), nhà bà Nhung (Tờ 7, thửa 165) - đến giáp xã Đức Lý |
1.600.000
|
1.120.000
|
800.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 165 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Đoạn từ Ngã tư gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 74 và thửa 21) - đến máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 9 và thửa 10) (Đường QL38B cũ) |
3.600.000
|
2.520.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 166 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Đoạn từ máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 45 và thửa 48) - đến hết khu dân cư xã Đồng Lý cũ (tờ 14, thửa 203 và thửa 113) (Đường QL38B cũ) |
2.160.000
|
1.512.000
|
1.080.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 167 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Đoạn từ Trạm y tế xã Đồng Lý cũ (tờ 8 thửa 149) (Đường QL38B cũ) - đến giáp xã Đức Lý |
1.040.000
|
728.000
|
520.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 168 |
Huyện Lý Nhân |
Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
- Đoạn từ Ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 5 và thửa 75) - đến ngõ ông Mỳ (Tờ 7, thửa 145 và thửa 210) |
3.600.000
|
2.520.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 169 |
Huyện Lý Nhân |
Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
- Đoạn từ ngõ ông Mỳ xóm 6 (Tờ 7, thửa 136 và thửa 222) - đến tờ 6, thửa 239 và thửa 243 |
2.160.000
|
1.512.000
|
1.080.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 170 |
Huyện Lý Nhân |
Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
- Đoạn khu nhà ở thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng tại xã Đồng Lý (cũ) |
1.760.000
|
1.232.000
|
880.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 171 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Trần Nhân Tông - Đường ĐT 492 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Trụ cũ (Tờ 1, thửa 29) - đến giáp xã Đức Lý (Tờ 1, thửa 31) |
3.760.000
|
2.632.000
|
1.880.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 172 |
Huyện Lý Nhân |
Phố Phạm Tất Đắc - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Từ gốc Gạo Đôi (Tờ 9, thửa 3) - đến Trạm Y tế (Tờ 8 thửa 149) |
1.600.000
|
1.120.000
|
800.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 173 |
Huyện Lý Nhân |
Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Đoạn khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng |
1.760.000
|
1.232.000
|
880.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 174 |
Huyện Lý Nhân |
Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Đoạn từ giáp khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - đến giáp xã Nhân Khang |
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 175 |
Huyện Lý Nhân |
Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Tuyến đường từ dốc điếm Công Xá (Tờ 2, thửa 115 và thửa 130) - đến Đình Cháy Mai Xá |
720.000
|
504.000
|
360.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 176 |
Huyện Lý Nhân |
Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Tuyến đường từ cầu Mai Xá (Tờ 14, thửa 57 và 222) - đến giáp xã Nhân Khang |
720.000
|
504.000
|
360.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 177 |
Huyện Lý Nhân |
Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Tuyến đường từ cửa Bồng (tờ 8 thửa 50, thửa 52) - đến giáp xã Đức Lý |
600.000
|
420.000
|
300.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 178 |
Huyện Lý Nhân |
Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Tuyến đường từ dốc chăn nuôi (tờ 14 thửa 209) - đến thôn 2 Mai Xá (tờ 16 thửa 70, thửa 93) |
600.000
|
420.000
|
300.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 179 |
Huyện Lý Nhân |
Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Tuyến đường từ Trưởng Tiểu học Đồng Lý cũ (tờ 9 thửa 67) - đến cửa Đình (tờ 7 thửa 251, tờ 6 thửa 319) |
600.000
|
420.000
|
300.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 180 |
Huyện Lý Nhân |
Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) |
Các trục đường, khu phố còn lại |
480.000
|
336.000
|
240.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 181 |
Huyện Lý Nhân |
Thị trấn Vĩnh Trụ |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên |
2.800.000
|
1.960.000
|
1.400.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 182 |
Huyện Lý Nhân |
Thị trấn Vĩnh Trụ |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét |
1.600.000
|
1.120.000
|
800.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 183 |
Huyện Lý Nhân |
Thị trấn Vĩnh Trụ |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét |
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 184 |
Huyện Lý Nhân |
Thị trấn Vĩnh Trụ |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét |
800.000
|
560.000
|
400.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 185 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94) |
4.500.000
|
3.150.000
|
2.250.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 186 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62) |
3.600.000
|
2.520.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 187 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1) |
3.000.000
|
2.100.000
|
1.500.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 188 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện |
3.000.000
|
2.100.000
|
1.500.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 189 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106) |
3.000.000
|
2.100.000
|
1.500.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 190 |
Huyện Lý Nhân |
Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu |
3.000.000
|
2.100.000
|
1.500.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 191 |
Huyện Lý Nhân |
Ngõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308) |
2.400.000
|
1.680.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 192 |
Huyện Lý Nhân |
Ngõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204) |
2.400.000
|
1.680.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 193 |
Huyện Lý Nhân |
Ngõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1) |
2.400.000
|
1.680.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 194 |
Huyện Lý Nhân |
Ngõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157) |
2.400.000
|
1.680.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 195 |
Huyện Lý Nhân |
Ngõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98) |
2.400.000
|
1.680.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 196 |
Huyện Lý Nhân |
Phố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10) |
2.400.000
|
1.680.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 197 |
Huyện Lý Nhân |
Ngõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153) |
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 198 |
Huyện Lý Nhân |
Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147) |
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 199 |
Huyện Lý Nhân |
Ngõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202) |
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 200 |
Huyện Lý Nhân |
Phố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) |
Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66) |
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |