STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ đường ĐT492 ngã ba ông Kiệm thôn 8 (Tờ 47, thửa 89) - đến ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 9) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 96) - đến ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) - đến ngã tư chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 193) - đến đê Sông Hồng (Tờ 4, thửa 479) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ đường ĐT492 ngã ba ông Kiệm thôn 8 (Tờ 47, thửa 89) - đến ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 9) | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 96) - đến ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) - đến ngã tư chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83) | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 193) - đến đê Sông Hồng (Tờ 4, thửa 479) | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ đường ĐT492 ngã ba ông Kiệm thôn 8 (Tờ 47, thửa 89) - đến ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 9) | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 96) - đến ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) - đến ngã tư chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83) | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 193) - đến đê Sông Hồng (Tờ 4, thửa 479) | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Xã Chính Lý – Đất Ở Nông Thôn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị Trí 1 – 550.000 đồng/m²
Tại khu vực từ đường trục xã ĐT492 ngã ba ông Kiệm thôn 8 (Tờ 47, thửa 89) đến ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 9), giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 550.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi hơn về giao thông và hạ tầng.
Giá Đất Vị Trí 2 – 440.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 440.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong phạm vi giá trị đất tương đối cao do sự phát triển chung của khu vực.
Giá Đất Vị Trí 3 – 330.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 330.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất thấp hơn do khoảng cách từ các trung tâm phát triển hoặc cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Chính Lý, huyện Lý Nhân, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.