13:59 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Krông Pa, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Huyện Krông Pa có tiềm năng lớn về bất động sản nhờ vào sự phát triển hạ tầng và kinh tế.

Tổng quan khu vực Huyện Krông Pa

Huyện Krông Pa nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Gia Lai, giáp với các huyện Chư Pưh, Phú Thiện và Đắk Lắk.

Với vị trí chiến lược, Krông Pa không chỉ có lợi thế về giao thông mà còn được biết đến với nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là cà phê, cao su và các loại cây công nghiệp khác.

Huyện này còn nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, không khí trong lành, là điều kiện lý tưởng cho những ai yêu thích cuộc sống gần gũi với thiên nhiên.

Với đặc điểm nổi bật về nông nghiệp và tài nguyên thiên nhiên, Krông Pa hiện đang là điểm đến của nhiều nhà đầu tư và doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh.

Sự phát triển hạ tầng giao thông đang được chú trọng, các tuyến đường liên huyện, quốc lộ được mở rộng và nâng cấp, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và vận chuyển hàng hóa.

Bên cạnh đó, các công trình hạ tầng khác như điện, nước, mạng lưới viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được cải thiện, đóng góp vào sự phát triển kinh tế và giá trị bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Krông Pa

Giá đất tại Huyện Krông Pa hiện tại dao động khá lớn, tùy thuộc vào từng khu vực và vị trí cụ thể. Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và các sửa đổi bổ sung trong Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại đây có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và ngoại thành.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại trung tâm các thị trấn như Chư Gu, Krông Pa có thể lên đến 3.500.000 đồng/m², trong khi các khu vực ngoại thành, nơi chưa có nhiều sự phát triển về hạ tầng, giá đất thấp nhất chỉ từ 500.000 đồng/m² đến 1.000.000 đồng/m².

Sự chênh lệch này phản ánh rõ sự phát triển chưa đồng đều trong khu vực. Những khu vực gần các trục giao thông chính, khu dân cư đông đúc, hay các dự án bất động sản lớn sẽ có giá đất cao hơn.

Đối với các nhà đầu tư, có thể xem xét các khu vực ngoại thành, nơi giá đất còn thấp nhưng lại có tiềm năng tăng giá trong tương lai khi các dự án hạ tầng được triển khai.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Krông Pa khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Gia Lai, và tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ khi hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch được hoàn thiện.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn các khu vực đang phát triển để đầu tư dài hạn, hoặc mua đất tại các khu vực mới, nơi giá đất còn thấp nhưng có khả năng gia tăng giá trị trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Một trong những điểm mạnh của Huyện Krông Pa chính là vị trí địa lý thuận lợi, với các tuyến giao thông quan trọng kết nối với các huyện trong tỉnh Gia Lai và các tỉnh lân cận như Đắk Lắk, Phú Yên.

Hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ, giúp dễ dàng tiếp cận với các khu vực trọng điểm trong tỉnh, từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và bất động sản.

Bên cạnh đó, Huyện Krông Pa cũng nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp phát triển mạnh, với các sản phẩm chủ lực như cà phê, cao su, và cây công nghiệp khác. Những lợi thế này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế, mà còn làm tăng nhu cầu sử dụng đất để phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và phát triển các ngành công nghiệp chế biến.

Ngoài ra, huyện cũng có tiềm năng lớn trong việc phát triển du lịch sinh thái nhờ vào cảnh quan thiên nhiên đa dạng và khí hậu mát mẻ.

Các nhà đầu tư có thể khai thác các khu đất gần các khu vực du lịch, phát triển các dự án nghỉ dưỡng, khu du lịch sinh thái, và các dịch vụ hỗ trợ du lịch. Xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng tại các khu vực gần thiên nhiên đang ngày càng trở nên phổ biến, đặc biệt là khi nhu cầu du lịch sinh thái gia tăng.

Thêm vào đó, một số dự án quy hoạch lớn của tỉnh Gia Lai đang được triển khai tại Huyện Krông Pa, như các công trình xây dựng hạ tầng và các khu đô thị mới. Những dự án này sẽ có tác động tích cực đến giá trị bất động sản tại khu vực, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư.

Tổng kết lại, Huyện Krông Pa là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ trong tương lai, nhờ vào sự phát triển hạ tầng giao thông, nền kinh tế nông nghiệp vững mạnh, và tiềm năng du lịch sinh thái. Các nhà đầu tư nên cân nhắc các cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là với giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng ổn định.

Giá đất cao nhất tại Huyện Krông Pa là: 16.384.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Krông Pa là: 7.600 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Krông Pa là: 1.632.849 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
166

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Cuối Cầu Chà Và - Hết ranh giới Cầu Cây Me 1.048.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Cuối Cầu Chà Và - Hết ranh giới Cầu Cây Me 628.000 419.000 209.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Cuối Cầu Chà Và - Hết ranh giới Cầu Cây Me 440.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Cuối Cầu Chà Và - Hết ranh giới Cầu Cây Me 293.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Cuối Cầu Chà Và - Hết ranh giới Cầu Cây Me 146.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Hết ranh giới Cầu Cây Me - Mương thủy lợi 1.310.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hết ranh giới Cầu Cây Me - Mương thủy lợi 786.000 524.000 262.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Hết ranh giới Cầu Cây Me - Mương thủy lợi 550.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Hết ranh giới Cầu Cây Me - Mương thủy lợi 366.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Hết ranh giới Cầu Cây Me - Mương thủy lợi 183.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Mương thủy lợi - Đầu đường đôi 1.638.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Mương thủy lợi - Đầu đường đôi 982.000 655.000 327.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Mương thủy lợi - Đầu đường đôi 687.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Mương thủy lợi - Đầu đường đôi 458.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Mương thủy lợi - Đầu đường đôi 229.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Đầu đường đôi - Đầu cầu II 2.048.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Đầu đường đôi - Đầu cầu II 1.228.000 819.000 409.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Đầu đường đôi - Đầu cầu II 860.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Đầu đường đôi - Đầu cầu II 573.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Đầu đường đôi - Đầu cầu II 286.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Đầu cầu II - Anh Hùng Núp 2.560.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Đầu cầu II - Anh Hùng Núp 1.536.000 1.024.000 512.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Đầu cầu II - Anh Hùng Núp 1.075.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Đầu cầu II - Anh Hùng Núp 716.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Đầu cầu II - Anh Hùng Núp 358.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 1.920.000 1.280.000 640.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 1.344.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 896.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 448.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Tô Vĩnh Diện 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Tô Vĩnh Diện 2.400.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Tô Vĩnh Diện 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Tô Vĩnh Diện 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Tô Vĩnh Diện 560.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Tô Vĩnh Diện - Hai Bà Trưng 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Tô Vĩnh Diện - Hai Bà Trưng 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Tô Vĩnh Diện - Hai Bà Trưng 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Tô Vĩnh Diện - Hai Bà Trưng 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Tô Vĩnh Diện - Hai Bà Trưng 700.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Thống Nhất 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Thống Nhất 2.400.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Thống Nhất 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Thống Nhất 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Thống Nhất 560.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Nguyễn Văn Trổi 1.638.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Nguyễn Văn Trổi 982.000 655.000 327.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Nguyễn Văn Trổi 687.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Nguyễn Văn Trổi 458.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Nguyễn Văn Trổi 229.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trổi - Hùng Vương 2.048.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trổi - Hùng Vương 1.228.000 819.000 409.000 - - Đất ở đô thị
53 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trổi - Hùng Vương 860.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trổi - Hùng Vương 573.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trổi - Hùng Vương 286.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Hùng Vương - Quang Trung 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hùng Vương - Quang Trung 2.400.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Hùng Vương - Quang Trung 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Hùng Vương - Quang Trung 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Hùng Vương - Quang Trung 560.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 1.920.000 1.280.000 640.000 - - Đất ở đô thị
63 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 1.344.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 896.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 448.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Kiểm lâm huyện 2.560.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Kiểm lâm huyện 1.536.000 1.024.000 512.000 - - Đất ở đô thị
68 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Kiểm lâm huyện 1.075.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Kiểm lâm huyện 716.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Kiểm lâm huyện 358.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Kiểm lâm huyện - Cuối Đường đôi 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Kiểm lâm huyện - Cuối Đường đôi 982.000 655.000 409.000 - - Đất ở đô thị
73 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Kiểm lâm huyện - Cuối Đường đôi 687.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Kiểm lâm huyện - Cuối Đường đôi 573.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Kiểm lâm huyện - Cuối Đường đôi 286.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Cuối Đường đôi - Ranh giới xã Phú Cần 1.638.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Cuối Đường đôi - Ranh giới xã Phú Cần 982.000 655.000 327.000 - - Đất ở đô thị
78 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Cuối Đường đôi - Ranh giới xã Phú Cần 687.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Cuối Đường đôi - Ranh giới xã Phú Cần 458.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Cuối Đường đôi - Ranh giới xã Phú Cần 229.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Huyện Krông Pa Thống Nhất (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Trần Hưng Đạo - Đường hẻm đối diện BHXH huyện 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Huyện Krông Pa Thống Nhất (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Trần Hưng Đạo - Đường hẻm đối diện BHXH huyện 2.400.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở đô thị
83 Huyện Krông Pa Thống Nhất (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Trần Hưng Đạo - Đường hẻm đối diện BHXH huyện 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Huyện Krông Pa Thống Nhất (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Trần Hưng Đạo - Đường hẻm đối diện BHXH huyện 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Huyện Krông Pa Thống Nhất (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Trần Hưng Đạo - Đường hẻm đối diện BHXH huyện 560.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Huyện Krông Pa Thống Nhất (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Đường hẻm đối diện BHXH huyện - Kpă Klơng 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Huyện Krông Pa Thống Nhất (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Đường hẻm đối diện BHXH huyện - Kpă Klơng 1.920.000 1.280.000 640.000 - - Đất ở đô thị
88 Huyện Krông Pa Thống Nhất (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Đường hẻm đối diện BHXH huyện - Kpă Klơng 1.344.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Huyện Krông Pa Thống Nhất (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Đường hẻm đối diện BHXH huyện - Kpă Klơng 896.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Huyện Krông Pa Thống Nhất (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Đường hẻm đối diện BHXH huyện - Kpă Klơng 448.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Huyện Krông Pa Thống Nhất (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Ngã 3 Phú Cần 2.560.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Huyện Krông Pa Thống Nhất (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Ngã 3 Phú Cần 1.536.000 1.024.000 512.000 - - Đất ở đô thị
93 Huyện Krông Pa Thống Nhất (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Ngã 3 Phú Cần 1.075.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Huyện Krông Pa Thống Nhất (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Ngã 3 Phú Cần 716.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Huyện Krông Pa Thống Nhất (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Ngã 3 Phú Cần 358.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Huyện Krông Pa Kpă Tít (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai 2.560.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Huyện Krông Pa Kpă Tít (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai 1.536.000 1.024.000 512.000 - - Đất ở đô thị
98 Huyện Krông Pa Kpă Tít (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai 1.075.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Huyện Krông Pa Kpă Tít (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai 716.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Huyện Krông Pa Kpă Tít (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai 358.000 - - - - Đất ở đô thị