09:04 - 20/09/2024

Bảng giá đất Tại Thống Nhất (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Huyện Krông Pa Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Krông Pa, Tỉnh Gia Lai: Đoạn Đường Thống Nhất (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị Trấn Phú Túc

Bảng giá đất huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Thống Nhất (từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) tại thị trấn Phú Túc đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai. Văn bản này cũng đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.680.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 1.680.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở hẻm loại phụ của hẻm loại 1, cho thấy giá trị đất không cao như mặt tiền, nhưng vẫn thể hiện tiềm năng phát triển. Với mức giá này, người mua có thể xem xét đầu tư vào các dự án xây dựng nhà ở hoặc kinh doanh nhỏ.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Thống Nhất, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc phát triển dự án hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
9

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Pa Thống Nhất (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Trần Hưng Đạo - Đường hẻm đối diện BHXH huyện 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Pa Thống Nhất (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Đường hẻm đối diện BHXH huyện - Kpă Klơng 1.344.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Pa Thống Nhất (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Ngã 3 Phú Cần 1.075.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Krông Pa Thống Nhất (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Trần Hưng Đạo - Đường hẻm đối diện BHXH huyện 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Krông Pa Thống Nhất (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Đường hẻm đối diện BHXH huyện - Kpă Klơng 1.344.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Krông Pa Thống Nhất (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Ngã 3 Phú Cần 1.075.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Krông Pa Thống Nhất (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Trần Hưng Đạo - Đường hẻm đối diện BHXH huyện 1.344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8 Huyện Krông Pa Thống Nhất (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Đường hẻm đối diện BHXH huyện - Kpă Klơng 10.752.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9 Huyện Krông Pa Thống Nhất (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Ngã 3 Phú Cần 860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện