15:39 - 19/09/2024

Bảng giá đất Tại Kpă Tít (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Huyện Krông Pa Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Krông Pa, Tỉnh Gia Lai: Đường Kpă Tít (Từ Chỉ Giới Xây Dựng Đến Mét Thứ 100) - Thị Trấn Phú Túc

Bảng giá đất của huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Kpă Tít (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) tại thị trấn Phú Túc đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này rất quan trọng cho người dân và nhà đầu tư, giúp họ có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị, từ đó đưa ra quyết định đầu tư và mua bán bất động sản hợp lý.

Vị trí 1: 1.536.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.536.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100. Với vị trí này, đất có tiềm năng phát triển cao và phù hợp cho các dự án đầu tư.

Vị trí 2: 1.024.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.024.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần vị trí 1, với tiềm năng phát triển tương tự, nhưng có mức giá thấp hơn, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản với chi phí hợp lý.

Vị trí 3: 512.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 512.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần xa hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp với những người mua muốn đầu tư vào bất động sản với mức giá phải chăng hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đường Kpă Tít, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
35

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Pa Kpă Tít (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai 1.536.000 1.024.000 512.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Pa Kpă Tít (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Thị Minh Khai - Nguyễn Văn Trỗi 1.920.000 1.280.000 640.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Pa Kpă Tít (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trỗi - Quang Trung 2.400.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Krông Pa Kpă Tít (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Hẻm vào nhà ông Kiểm 1.920.000 1.280.000 640.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Krông Pa Kpă Tít (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hẻm vào nhà ông Kiểm - Trần Phú 1.536.000 1.024.000 512.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Krông Pa Kpă Tít (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Hết đường 982.000 655.000 327.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Krông Pa Kpă Tít (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai 1.536.000 1.024.000 512.000 - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Krông Pa Kpă Tít (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Thị Minh Khai - Nguyễn Văn Trỗi 1.920.000 1.280.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Krông Pa Kpă Tít (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trỗi - Quang Trung 2.400.000 1.600.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Krông Pa Kpă Tít (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Hẻm vào nhà ông Kiểm 1.920.000 1.280.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Krông Pa Kpă Tít (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hẻm vào nhà ông Kiểm - Trần Phú 1.536.000 1.024.000 512.000 - - Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Krông Pa Kpă Tít (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Hết đường 982.000 655.000 327.000 - - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Krông Pa Kpă Tít (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai 12.288.000 8.192.000 4.096.000 - - Đất SX-KD đô thị
14 Huyện Krông Pa Kpă Tít (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Thị Minh Khai - Nguyễn Văn Trỗi 1.536.000 1.024.000 512.000 - - Đất SX-KD đô thị
15 Huyện Krông Pa Kpă Tít (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trỗi - Quang Trung 1.920.000 1.280.000 640.000 - - Đất SX-KD đô thị
16 Huyện Krông Pa Kpă Tít (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Hẻm vào nhà ông Kiểm 1.536.000 1.024.000 512.000 - - Đất SX-KD đô thị
17 Huyện Krông Pa Kpă Tít (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hẻm vào nhà ông Kiểm - Trần Phú 12.288.000 8.192.000 4.096.000 - - Đất SX-KD đô thị
18 Huyện Krông Pa Kpă Tít (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Hết đường 7.856.000 524.000 2.616.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện