15:33 - 19/09/2024

Bảng giá đất Tại Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Huyện Krông Pa Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Krông Pa, Tỉnh Gia Lai: Đường Hùng Vương (Từ Mét >100 Đến Cuối Hẻm Hoặc Nằm Ở Hẻm Phụ Của Hẻm Loại 2) - Thị Trấn Phú Túc

Bảng giá đất của huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Hùng Vương (từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) tại thị trấn Phú Túc đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 293.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 293.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ cuối cầu Chà Và đến hết ranh giới cầu Cây Me. Với giá trị đất ở mức phải chăng, khu vực này phù hợp cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư bất động sản trong khu vực đô thị.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đường Hùng Vương, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
9

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Cuối Cầu Chà Và - Hết ranh giới Cầu Cây Me 293.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Hết ranh giới Cầu Cây Me - Mương thủy lợi 366.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Mương thủy lợi - Đầu đường đôi 458.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Đầu đường đôi - Đầu cầu II 573.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Đầu cầu II - Anh Hùng Núp 716.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 896.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Tô Vĩnh Diện 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Tô Vĩnh Diện - Hai Bà Trưng 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Thống Nhất 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Cuối Cầu Chà Và - Hết ranh giới Cầu Cây Me 293.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Hết ranh giới Cầu Cây Me - Mương thủy lợi 366.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Mương thủy lợi - Đầu đường đôi 458.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Đầu đường đôi - Đầu cầu II 573.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Đầu cầu II - Anh Hùng Núp 716.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 896.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Tô Vĩnh Diện 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Tô Vĩnh Diện - Hai Bà Trưng 1.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Thống Nhất 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Cuối Cầu Chà Và - Hết ranh giới Cầu Cây Me 2.344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
20 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Hết ranh giới Cầu Cây Me - Mương thủy lợi 2.928.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
21 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Mương thủy lợi - Đầu đường đôi 3.664.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Đầu đường đôi - Đầu cầu II 4.584.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
23 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Đầu cầu II - Anh Hùng Núp 5.728.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
24 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 7.168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
25 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Tô Vĩnh Diện 896.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
26 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Tô Vĩnh Diện - Hai Bà Trưng 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
27 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Thống Nhất 896.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện