09:13 - 20/09/2024

Bảng giá đất Tại Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Huyện Krông Pa Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Krông Pa, Tỉnh Gia Lai: Đoạn Đường Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị Trấn Phú Túc

Bảng giá đất huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Trần Hưng Đạo (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) tại thị trấn Phú Túc đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai. Văn bản này đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 982.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 982.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho những lô đất nằm gần mặt tiền đường, cho thấy giá trị đất cao và tiềm năng phát triển lớn. Vị trí này rất thích hợp cho các dự án thương mại và dịch vụ.

Vị trí 2: 655.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 655.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy tiềm năng phát triển. Các lô đất tại đây có thể được sử dụng cho nhiều mục đích, bao gồm phát triển nhà ở hoặc kinh doanh.

Vị trí 3: 327.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 327.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong ba vị trí, cho thấy giá trị đất giảm dần khi ra xa mặt tiền đường. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc phát triển dự án hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
10

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Nguyễn Văn Trổi 982.000 655.000 327.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trổi - Hùng Vương 1.228.000 819.000 409.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hùng Vương - Quang Trung 2.400.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 1.920.000 1.280.000 640.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Kiểm lâm huyện 1.536.000 1.024.000 512.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Kiểm lâm huyện - Cuối Đường đôi 982.000 655.000 409.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Cuối Đường đôi - Ranh giới xã Phú Cần 982.000 655.000 327.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Nguyễn Văn Trổi 982.000 655.000 327.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trổi - Hùng Vương 1.228.000 819.000 409.000 - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hùng Vương - Quang Trung 2.400.000 1.600.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 1.920.000 1.280.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Kiểm lâm huyện 1.536.000 1.024.000 512.000 - - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Kiểm lâm huyện - Cuối Đường đôi 982.000 655.000 409.000 - - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Cuối Đường đôi - Ranh giới xã Phú Cần 982.000 655.000 327.000 - - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Nguyễn Văn Trổi 7.856.000 524.000 2.616.000 - - Đất SX-KD đô thị
16 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trổi - Hùng Vương 9.824.000 6.552.000 3.272.000 - - Đất SX-KD đô thị
17 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hùng Vương - Quang Trung 1.920.000 1.280.000 640.000 - - Đất SX-KD đô thị
18 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 1.536.000 1.024.000 512.000 - - Đất SX-KD đô thị
19 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Kiểm lâm huyện 12.288.000 8.192.000 4.096.000 - - Đất SX-KD đô thị
20 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Kiểm lâm huyện - Cuối Đường đôi 7.856.000 524.000 3.272.000 - - Đất SX-KD đô thị
21 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Cuối Đường đôi - Ranh giới xã Phú Cần 7.856.000 524.000 2.616.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện