09:15 - 20/09/2024

Bảng giá đất Tại Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Huyện Krông Pa Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Krông Pa, Tỉnh Gia Lai: Đoạn Đường Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị Trấn Phú Túc

Bảng giá đất huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Trần Hưng Đạo (từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) tại thị trấn Phú Túc đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai. Văn bản này đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 229.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 229.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở khu vực này cho thấy đây là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm không gian sống yên tĩnh, với giá cả phải chăng. Mặc dù không nằm ở mặt tiền đường, những lô đất này vẫn có tiềm năng cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc kinh doanh nhỏ. Đây có thể là cơ hội tốt cho những nhà đầu tư đang tìm kiếm giá đất thấp để phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc phát triển dự án hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
10

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Nguyễn Văn Trổi 229.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trổi - Hùng Vương 286.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Hùng Vương - Quang Trung 560.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 448.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Kiểm lâm huyện 358.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Kiểm lâm huyện - Cuối Đường đôi 286.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Cuối Đường đôi - Ranh giới xã Phú Cần 229.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Nguyễn Văn Trổi 229.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trổi - Hùng Vương 286.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Hùng Vương - Quang Trung 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 448.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Kiểm lâm huyện 358.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Kiểm lâm huyện - Cuối Đường đôi 286.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Cuối Đường đôi - Ranh giới xã Phú Cần 229.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Nguyễn Văn Trổi 1.832.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
16 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trổi - Hùng Vương 2.288.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
17 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Hùng Vương - Quang Trung 448.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
18 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 3.584.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Kiểm lâm huyện 2.864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
20 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Kiểm lâm huyện - Cuối Đường đôi 2.288.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
21 Huyện Krông Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Túc Cuối Đường đôi - Ranh giới xã Phú Cần 1.832.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện