15:31 - 19/09/2024

Bảng giá đất Tại Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Huyện Krông Pa Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Krông Pa, Tỉnh Gia Lai: Đường Hùng Vương (Từ Chỉ Giới Xây Dựng của Vị Trí 1 Đến Mét Thứ 100) - Thị Trấn Phú Túc

Bảng giá đất của huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Hùng Vương, từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 628.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 628.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần mặt tiền đường Hùng Vương, từ cuối cầu Chà Và đến hết ranh giới cầu Cây Me. Với vị trí thuận lợi, khu vực này có tiềm năng phát triển cao và là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Vị trí 2: 419.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 419.000 VNĐ/m². Vị trí này nằm gần vị trí 1, nhưng có giá trị thấp hơn do một số yếu tố như khoảng cách và tiện ích xung quanh. Dù vậy, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm bất động sản với mức giá vừa phải.

Vị trí 3: 209.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 209.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù không nằm ở vị trí đắc địa như hai vị trí trước, nhưng đây vẫn là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm những mảnh đất có giá phải chăng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đường Hùng Vương, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
10

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Cuối Cầu Chà Và - Hết ranh giới Cầu Cây Me 628.000 419.000 209.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hết ranh giới Cầu Cây Me - Mương thủy lợi 786.000 524.000 262.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Mương thủy lợi - Đầu đường đôi 982.000 655.000 327.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Đầu đường đôi - Đầu cầu II 1.228.000 819.000 409.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Đầu cầu II - Anh Hùng Núp 1.536.000 1.024.000 512.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 1.920.000 1.280.000 640.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Tô Vĩnh Diện 2.400.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Tô Vĩnh Diện - Hai Bà Trưng 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Thống Nhất 2.400.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Cuối Cầu Chà Và - Hết ranh giới Cầu Cây Me 628.000 419.000 209.000 - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hết ranh giới Cầu Cây Me - Mương thủy lợi 786.000 524.000 262.000 - - Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Mương thủy lợi - Đầu đường đôi 982.000 655.000 327.000 - - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Đầu đường đôi - Đầu cầu II 1.228.000 819.000 409.000 - - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Đầu cầu II - Anh Hùng Núp 1.536.000 1.024.000 512.000 - - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 1.920.000 1.280.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Tô Vĩnh Diện 2.400.000 1.600.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Tô Vĩnh Diện - Hai Bà Trưng 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Thống Nhất 2.400.000 1.600.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Cuối Cầu Chà Và - Hết ranh giới Cầu Cây Me 5.024.000 3.352.000 1.672.000 - - Đất SX-KD đô thị
20 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hết ranh giới Cầu Cây Me - Mương thủy lợi 6.288.000 4.192.000 2.096.000 - - Đất SX-KD đô thị
21 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Mương thủy lợi - Đầu đường đôi 7.856.000 524.000 2.616.000 - - Đất SX-KD đô thị
22 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Đầu đường đôi - Đầu cầu II 9.824.000 6.552.000 3.272.000 - - Đất SX-KD đô thị
23 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Đầu cầu II - Anh Hùng Núp 12.288.000 8.192.000 4.096.000 - - Đất SX-KD đô thị
24 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 1.536.000 1.024.000 512.000 - - Đất SX-KD đô thị
25 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Tô Vĩnh Diện 1.920.000 1.280.000 640.000 - - Đất SX-KD đô thị
26 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Tô Vĩnh Diện - Hai Bà Trưng 2.400.000 1.600.000 800.000 - - Đất SX-KD đô thị
27 Huyện Krông Pa Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hai Bà Trưng - Thống Nhất 1.920.000 1.280.000 640.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện