Bảng giá đất Huyện Tháp Mười Đồng Tháp

Giá đất cao nhất tại Huyện Tháp Mười là: 11.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tháp Mười là: 45.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tháp Mười là: 1.454.297
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường Hồ Chí Minh (Theo đường tỉnh ĐT 846; 847) - Khu vực 2 Từ đường vào cụm dân cư Đường Thét - Cuối Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ Quý 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
702 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường Hồ Chí Minh (Theo đường tỉnh ĐT 846; 847) - Khu vực 2 Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ Quý 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM - DV nông thôn
703 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường Hồ Chí Minh (Theo đường tỉnh ĐT 846; 847) - Khu vực 2 Từ cuối Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ Quý - Đường tỉnh ĐT 850 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
704 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường Hồ Chí Minh (Theo đường tỉnh ĐT 846; 847) - Khu vực 2 Từ cầu kênh Ông Hai - Cầu kênh Tư (cũ) 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
705 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2 Đoạn Từ cầu Kênh Nhất - kênh Bằng Lăng 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
706 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 847 - Khu vực 2 Riêng đoạn đối diện khu vực chợ Đốc Binh Kiều 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
707 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) - Khu vực 2 Từ kênh 8000 - kênh 12000 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
708 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) - Khu vực 2 Từ kênh 12000 - cầu An Phong 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
709 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) - Khu vực 2 Từ cầu An Phong - Đường Võ Văn Kiệt 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
710 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) - Khu vực 2 Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ Hòa 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM - DV nông thôn
711 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 Từ kênh 27 - Kênh ranh Long An 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM - DV nông thôn
712 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 Từ Đường tỉnh ĐT 845 - Cầu Kênh Tứ Trường Xuân 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM - DV nông thôn
713 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 Từ cầu kênh Tứ Trường Xuân - Ranh Trường Xuân, Hưng Thạnh 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM - DV nông thôn
714 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 Từ ranh xã Trường Xuân, Hưng Thạnh - Ranh huyện Cao Lãnh 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
715 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Riêng các đoạn đối diện các khu quy hoạch - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 Đoạn đối diện mở rộng Cụm dân cư Hưng Thạnh 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM - DV nông thôn
716 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Riêng các đoạn đối diện các khu quy hoạch - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 Đoạn đối diện chợ Hưng Thạnh 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM - DV nông thôn
717 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Riêng các đoạn đối diện các khu quy hoạch - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 Đoạn đối diện Cụm dân cư kênh Đồng Tiến xã Hưng Thạnh 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
718 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh Đt 850 (Đường Hồ Chí Minh - ranh huyện Cao Lãnh) - Khu vực 2 Từ đường Hồ Chí Minh - kênh Bảy Thước 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM - DV nông thôn
719 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh Đt 850 (Đường Hồ Chí Minh - ranh huyện Cao Lãnh) - Khu vực 2 Từ kênh Bảy Thước - ranh huyện Cao Lãnh 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
720 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh Đt 850 (Đường Hồ Chí Minh - ranh huyện Cao Lãnh) - Khu vực 2 Riêng đoạn đối diện Tuyến dân cư Ấp 4, xã Láng Biển 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM - DV nông thôn
721 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh Đt 850 (Đường Hồ Chí Minh - ranh huyện Cao Lãnh) - Khu vực 2 Nhánh rẽ Đường tỉnh ĐT 850 - Đường Hồ Chí Minh 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM - DV nông thôn
722 Huyện Tháp Mười Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 856 - Khu vực 2 Đường Võ Văn Kiệt - ranh huyện Cao Lãnh 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
723 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Huyện lộ (Trường Xuân - Thanh Lợi) - Khu vực 2 Từ bến đò Trường Xuân - ranh Tam Nông 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
724 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ - Khu vực 2 Từ cầu Từ Bi xã Mỹ An - Trạm y tế mới xã Phú Điền 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
725 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ - Khu vực 2 Từ Trạm y tế mới xã Phú Điền - ngã 3 lộ đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
726 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ - Khu vực 2 Từ ngã 3 lộ đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) - cầu kênh Nhất xã Thanh Mỹ 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
727 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ - Khu vực 2 Từ chợ Thanh Mỹ - ranh Tiền Giang 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
728 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Đường Thanh Mỹ - Tân Hội Trung - Khu vực 2 Từ cầu chợ Thanh Mỹ - cầu Kênh Năm 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
729 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Đường Thanh Mỹ - Tân Hội Trung - Khu vực 2 Từ Kênh Năm - kênh 307 (ranh Tân Hội Trung) 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
730 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Đường kênh Năm - kênh Bùi (bờ Đông) - Khu vực 2 Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp B - ranh Long An 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
731 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Đường nhựa Gò Tháp - Đốc Binh Kiều - Khu vực 2 Đoạn 1 (đối diện Khu dân cư Trung tâm xã Đốc Binh Kiều): Từ Đường tỉnh ĐT 846 - cầu Kênh 27 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
732 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường nhựa Gò Tháp - Đốc Binh Kiều - Khu vực 2 Từ cầu Kênh 27 - Cụm dân cư Gò Tháp 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
733 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Đường kênh 8000 - Khu vực 2 Ranh thị trấn Mỹ An - Cầu K27 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
734 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Đường kênh 8000 - Khu vực 2 Ranh chợ Cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều - ranh Long An 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
735 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Lộ Kênh Tân Công Sính - Đường Tân Công Sính - kênh Công Sự - Khu vực 2 Từ Hưng Thạnh - kênh Công Sự 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
736 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Lộ đan bờ Tây kênh Công Sự - Đường Tân Công Sính - kênh Công Sự - Khu vực 2 Từ kênh Tân Công Sính - UBND xã Thạnh Lợi 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
737 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Đường vào Khu Di tích Gò Tháp - Khu vực 2 Từ Đường tỉnh ĐT 845 - cầu An Phong 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM - DV nông thôn
738 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Đường bờ Đông kênh Thanh Mỹ - Mỹ An - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
739 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Đông kênh Cái Bèo - Khu vực 2 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
740 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Tây kênh Cái Bèo - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
741 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A - Khu vực 2 Từ kênh Đường Thét Mỹ Quý - ranh Tiền Giang (trừ thị trấn Mỹ An) 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
742 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A - Khu vực 2 Từ kênh Đường Thét - ranh thị trấn Mỹ An 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
743 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A - Khu vực 2 Từ ranh thị trấn Mỹ An, xã Mỹ An - ranh Tiền Giang 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
744 Huyện Tháp Mười Lô L4 - kênh Tư Mới - Đường bờ Bắc kênh Tư Mới và kênh Nguyễn Văn Tiếp B - Khu vực 2 Từ giáp ranh thị trấn Mỹ An - kênh Nguyễn Văn Tiếp B (ngã sáu) 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
745 Huyện Tháp Mười Lô L4 - kênh Nguyễn Văn Tiếp B - Đường bờ Bắc kênh Tư Mới và kênh Nguyễn Văn Tiếp B - Khu vực 2 Từ đầu voi kênh Năm - kênh Bằng Lăng 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
746 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Tây kênh Tư Mới - Khu vực 2 Từ ranh thị trấn Mỹ An - Kênh Đồng Tiến (Trường Xuân) 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
747 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường kênh Đường Thét - Khu vực 2 Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A - đường Võ Văn Kiệt 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
748 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Đông kênh 307 - Khu vực 2 Từ ranh thị trấn Mỹ An - kênh Nhất Thanh Mỹ 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
749 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Đông kênh 307 - Khu vực 2 Từ kênh Nhất Thanh Mỹ - ranh Tiền Giang 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
750 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường kênh Tư cũ - Khu vực 2 Từ kênh ranh thị trấn Mỹ An - Đến đường Mỹ An – Phú Điền – Thanh Mỹ 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
751 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường Kênh Nhì - Khu vực 2 Từ Đường tỉnh ĐT 846 (cầu Kênh Nhì, xã Mỹ An – kênh 12000) 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
752 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường kênh Giữa - Khu vực 2 Từ Đường tỉnh ĐT 846 - kênh 12000 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
753 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường kênh 12000 - Khu vực 2 Từ Đường tỉnh ĐT 845 (UBND xã Mỹ Hoà) - kênh ranh Long An 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
754 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường kênh Nhất - Khu vực 2 Từ đường kênh 8000 - kênh Nguyễn Văn Tiếp A 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
755 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường kênh Nhất - Khu vực 2 Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A - kênh Năm xã Phú Điền 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
756 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Đông kênh Hai Hiển - Khu vực 2 Từ cầu kênh ông Hai - kênh Bảy Thước xã Láng Biển 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
757 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Bắc kênh Cả Bắc - Khu vực 2 Từ kênh Cái Bèo (Mỹ Quý) - kênh 307 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
758 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường Bờ Nam kênh Đồng Tiến - Khu vực 2 Từ bến đò Trường Xuân đi Thạnh Lợi - ranh Tam Nông 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
759 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường kênh K27 - Khu vực 2 Từ Kênh Bùi - đến Cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
760 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường kênh K27 - Khu vực 2 Từ Cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều - Cụm dân cư Gò Tháp 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
761 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ bắc kênh Ba Mỹ Điền - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
762 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường tỉnh ĐT 845 nối dài - Khu vực 2 Từ đường Võ Văn Kiệt - đến kênh Phước Xuyên 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
763 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Đông kênh Thanh Mỹ - Mỹ An - Khu vực 2 Đoạn từ kênh Tư Mới, xã Mỹ An - kênh Nguyễn Văn Tiếp B, xã Thanh Mỹ 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
764 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Bắc kênh 8000 - Khu vực 2 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
765 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Bắc kênh 9000 - Khu vực 2 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
766 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường vào chợ Phú Điền - Khu vực 2 Từ trạm y tế mới - ranh quy hoạch chợ Phú Điền (trạm y tế cũ) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV nông thôn
767 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường vào chợ Phú Điền - Khu vực 2 Từ ngã 3 lộ đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) - ranh quy hoạch chợ Phú Điền mở rộng 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV nông thôn
768 Huyện Tháp Mười Lô L3 - Đường kết nối bờ Đông kênh Thanh Mỹ - Mỹ An - Khu vực 2 Từ kênh Thanh Mỹ - Mỹ An - đến đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
769 Huyện Tháp Mười Toàn huyện - Khu vực 3 240.000 224.000 200.000 - - Đất TM - DV nông thôn
770 Huyện Tháp Mười Lô 1 - Chợ Đường Thét xã Mỹ Quý - Khu vực 1 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX - KD nông thôn
771 Huyện Tháp Mười Lô 2 - Chợ Đường Thét xã Mỹ Quý - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX - KD nông thôn
772 Huyện Tháp Mười Lô 3 - Chợ Đường Thét xã Mỹ Quý - Khu vực 1 1.980.000 1.386.000 990.000 - - Đất SX - KD nông thôn
773 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Chợ Đường Thét xã Mỹ Quý - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX - KD nông thôn
774 Huyện Tháp Mười Lô 1 - Chợ xã Mỹ Quý - Khu vực 1 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD nông thôn
775 Huyện Tháp Mười Lô 2 - Chợ xã Mỹ Quý - Khu vực 1 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất SX - KD nông thôn
776 Huyện Tháp Mười Lô 3 - Chợ xã Mỹ Quý - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX - KD nông thôn
777 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Chợ xã Mỹ Quý - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
778 Huyện Tháp Mười Lô 1 - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 4.320.000 3.024.000 2.160.000 - - Đất SX - KD nông thôn
779 Huyện Tháp Mười Lô 2 - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 3.840.000 2.688.000 1.920.000 - - Đất SX - KD nông thôn
780 Huyện Tháp Mười Lô 3 - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 3.120.000 2.184.000 1.560.000 - - Đất SX - KD nông thôn
781 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Chợ xã Trường Xuân - Khu vực 1 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX - KD nông thôn
782 Huyện Tháp Mười Lô 1 - Chợ xã Phú Điền - Khu vực 1 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX - KD nông thôn
783 Huyện Tháp Mười Lô 2 - Chợ xã Phú Điền - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX - KD nông thôn
784 Huyện Tháp Mười Lô 3 - Chợ xã Phú Điền - Khu vực 1 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX - KD nông thôn
785 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Chợ xã Phú Điền - Khu vực 1 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX - KD nông thôn
786 Huyện Tháp Mười Lô 1 - Chợ xã Thanh Mỹ - Khu vực 1 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX - KD nông thôn
787 Huyện Tháp Mười Lô 2 - Chợ xã Thanh Mỹ - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX - KD nông thôn
788 Huyện Tháp Mười Lô 3 - Chợ xã Thanh Mỹ - Khu vực 1 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX - KD nông thôn
789 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Chợ xã Thanh Mỹ - Khu vực 1 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX - KD nông thôn
790 Huyện Tháp Mười Lô 1 - Chợ xã Mỹ Hòa - Khu vực 1 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX - KD nông thôn
791 Huyện Tháp Mười Lô 2 - Chợ xã Mỹ Hòa - Khu vực 1 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX - KD nông thôn
792 Huyện Tháp Mười Lô 3 - Chợ xã Mỹ Hòa - Khu vực 1 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX - KD nông thôn
793 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Chợ xã Mỹ Hòa - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
794 Huyện Tháp Mười Lô 1 - Chợ xã Đốc Binh Kiều - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX - KD nông thôn
795 Huyện Tháp Mười Lô 2 - Chợ xã Đốc Binh Kiều - Khu vực 1 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX - KD nông thôn
796 Huyện Tháp Mười Lô 3 - Chợ xã Đốc Binh Kiều - Khu vực 1 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD nông thôn
797 Huyện Tháp Mười Lô 4 - Chợ xã Đốc Binh Kiều - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
798 Huyện Tháp Mười Lô 1 - Chợ cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều - Khu vực 1 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX - KD nông thôn
799 Huyện Tháp Mười Lô 2 - Chợ cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
800 Huyện Tháp Mười Lô 3 - Chợ cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều - Khu vực 1 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX - KD nông thôn