11:55 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Nai hiện tại có phù hợp để đầu tư?

Đồng Nai, một trong những tỉnh năng động nhất miền Nam, đang trở thành điểm nóng trên thị trường bất động sản Việt Nam. Sự phát triển đồng bộ của hạ tầng giao thông, kết hợp với mức giá đất hấp dẫn theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022, đã tạo nên sức hút mạnh mẽ cho khu vực này.

Phân tích giá đất và cơ hội đầu tư tại Đồng Nai

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Nai dao động từ 30.000 đồng/m² đến 40.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 2.383.486 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Biên Hòa có giá đất cao nhất, đặc biệt tại các trục đường lớn và khu vực gần khu công nghiệp.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Long Thành, Nhơn Trạch đang chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng về giá trị đất nhờ vào các dự án hạ tầng lớn như sân bay Long Thành và các tuyến cao tốc liên vùng.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương hay TP HCM, giá đất tại Đồng Nai vẫn còn ở mức hợp lý, tạo cơ hội cho cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với mức tăng trưởng giá đất trung bình 10-15% mỗi năm ở các khu vực trọng điểm, Đồng Nai không chỉ là nơi để đầu tư mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai tìm kiếm bất động sản để ở.

Tiềm năng phát triển vượt trội của Đồng Nai trong tương lai

Đồng Nai đang tận dụng lợi thế từ các dự án hạ tầng trọng điểm như sân bay quốc tế Long Thành, cao tốc Long Thành - Dầu Giây, và đường vành đai 3. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối của tỉnh mà còn góp phần đưa Đồng Nai trở thành trung tâm logistics và giao thương lớn của khu vực phía Nam.

Ngoài ra, Đồng Nai cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và đô thị mới tại Long Thành, Nhơn Trạch và Biên Hòa, thu hút hàng loạt nhà đầu tư lớn trong và ngoài nước.

Tiềm năng du lịch sinh thái với các điểm đến như khu bảo tồn thiên nhiên Nam Cát Tiên, hồ Trị An cũng đang được khai thác, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Đồng Nai đang trên đà bứt phá trở thành trung tâm bất động sản chiến lược tại miền Nam. Với sự đồng bộ của hạ tầng, mức giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây là thời điểm vàng để đầu tư hoặc sở hữu bất động sản tại Đồng Nai.

Giá đất cao nhất tại Đồng Nai là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Nai là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Nai là: 2.383.486 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4035

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9701 Huyện Thống Nhất Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
9702 Huyện Thống Nhất Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
9703 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
9704 Huyện Thống Nhất Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
9705 Huyện Thống Nhất Đường ấp Ngô Quyền đến ranh giới huyện Trảng Bom (đường Ngô Quyền - Sông Thao) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã Sông Thao, huyện Trảng Bom 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
9706 Huyện Thống Nhất Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
9707 Huyện Thống Nhất Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Ngã 4 trụ sở UBND xã Xuân Thiện 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
9708 Huyện Thống Nhất Đường Đông Kim - Xuân Thiện - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Ranh giới xã Suối Nho, huyện Định quán 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
9709 Huyện Thống Nhất Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Giáp ranh huyện Trảng Bom 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
9710 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng - Lạc Sơn - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
9711 Huyện Thống Nhất Đường Tây Kim - Thanh Bình - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Trảng Bom 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
9712 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
9713 Huyện Thống Nhất Đường Chu Văn An - Định Quán - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Định Quán 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
9714 Huyện Thống Nhất Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
9715 Huyện Thống Nhất Các đường còn lại Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện 135.000 125.000 110.000 90.000 - Đất rừng sản xuất
9716 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất rừng sản xuất
9717 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất rừng sản xuất
9718 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất rừng sản xuất
9719 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất rừng sản xuất
9720 Huyện Thống Nhất Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất rừng sản xuất
9721 Huyện Thống Nhất Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất rừng sản xuất
9722 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất rừng sản xuất
9723 Huyện Thống Nhất Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
9724 Huyện Thống Nhất Đường ấp Ngô Quyền đến ranh giới huyện Trảng Bom (đường Ngô Quyền - Sông Thao) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã Sông Thao, huyện Trảng Bom 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
9725 Huyện Thống Nhất Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
9726 Huyện Thống Nhất Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Ngã 4 trụ sở UBND xã Xuân Thiện 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
9727 Huyện Thống Nhất Đường Đông Kim - Xuân Thiện - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Ranh giới xã Suối Nho, huyện Định quán 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
9728 Huyện Thống Nhất Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Giáp ranh huyện Trảng Bom 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
9729 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng - Lạc Sơn - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
9730 Huyện Thống Nhất Đường Tây Kim - Thanh Bình - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Trảng Bom 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
9731 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
9732 Huyện Thống Nhất Đường Chu Văn An - Định Quán - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Định Quán 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
9733 Huyện Thống Nhất Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
9734 Huyện Thống Nhất Các đường còn lại Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung 180.000 160.000 140.000 115.000 - Đất rừng sản xuất
9735 Huyện Thống Nhất Thị trấn Dầu Giây 230.000 210.000 190.000 170.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9736 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 - Xã Lộ 25 Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9737 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 - Xã Lộ 25 Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9738 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9739 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 - Xã Lộ 25 Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9740 Huyện Thống Nhất Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Xã Lộ 25 Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9741 Huyện Thống Nhất Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Xã Lộ 25 Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9742 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Lộ 25 Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9743 Huyện Thống Nhất Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Xã Lộ 25 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9744 Huyện Thống Nhất Đường ấp Ngô Quyền đến ranh giới huyện Trảng Bom (đường Ngô Quyền - Sông Thao) - Xã Lộ 25 Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã Sông Thao, huyện Trảng Bom 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9745 Huyện Thống Nhất Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Xã Lộ 25 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9746 Huyện Thống Nhất Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Ngã 4 trụ sở UBND xã Xuân Thiện 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9747 Huyện Thống Nhất Đường Đông Kim - Xuân Thiện - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Ranh giới xã Suối Nho, huyện Định quán 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9748 Huyện Thống Nhất Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Giáp ranh huyện Trảng Bom 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9749 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng - Lạc Sơn - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9750 Huyện Thống Nhất Đường Tây Kim - Thanh Bình - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Trảng Bom 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9751 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Xã Lộ 25 Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9752 Huyện Thống Nhất Đường Chu Văn An - Định Quán - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Định Quán 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9753 Huyện Thống Nhất Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Xã Lộ 25 Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9754 Huyện Thống Nhất Các đường còn lại - Xã Lộ 25 135.000 125.000 110.000 90.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9755 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9756 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9757 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9758 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9759 Huyện Thống Nhất Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9760 Huyện Thống Nhất Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9761 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9762 Huyện Thống Nhất Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9763 Huyện Thống Nhất Đường ấp Ngô Quyền đến ranh giới huyện Trảng Bom (đường Ngô Quyền - Sông Thao) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã Sông Thao, huyện Trảng Bom 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9764 Huyện Thống Nhất Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9765 Huyện Thống Nhất Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Ngã 4 trụ sở UBND xã Xuân Thiện 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9766 Huyện Thống Nhất Đường Đông Kim - Xuân Thiện - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Ranh giới xã Suối Nho, huyện Định quán 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9767 Huyện Thống Nhất Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Giáp ranh huyện Trảng Bom 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9768 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng - Lạc Sơn - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9769 Huyện Thống Nhất Đường Tây Kim - Thanh Bình - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Trảng Bom 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9770 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9771 Huyện Thống Nhất Đường Chu Văn An - Định Quán - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Định Quán 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9772 Huyện Thống Nhất Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9773 Huyện Thống Nhất Các đường còn lại Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện 135.000 125.000 110.000 90.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9774 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9775 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9776 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9777 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9778 Huyện Thống Nhất Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9779 Huyện Thống Nhất Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9780 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9781 Huyện Thống Nhất Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9782 Huyện Thống Nhất Đường ấp Ngô Quyền đến ranh giới huyện Trảng Bom (đường Ngô Quyền - Sông Thao) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã Sông Thao, huyện Trảng Bom 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9783 Huyện Thống Nhất Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9784 Huyện Thống Nhất Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Ngã 4 trụ sở UBND xã Xuân Thiện 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9785 Huyện Thống Nhất Đường Đông Kim - Xuân Thiện - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Ranh giới xã Suối Nho, huyện Định quán 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9786 Huyện Thống Nhất Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Giáp ranh huyện Trảng Bom 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9787 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng - Lạc Sơn - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9788 Huyện Thống Nhất Đường Tây Kim - Thanh Bình - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Trảng Bom 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9789 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9790 Huyện Thống Nhất Đường Chu Văn An - Định Quán - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Định Quán 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9791 Huyện Thống Nhất Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9792 Huyện Thống Nhất Các đường còn lại Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung 180.000 160.000 140.000 115.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9793 Huyện Thống Nhất Thị trấn Dầu Giây 230.000 210.000 190.000 170.000 - Đất rừng phòng hộ
9794 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 - Xã Lộ 25 Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
9795 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 - Xã Lộ 25 Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
9796 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
9797 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 - Xã Lộ 25 Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
9798 Huyện Thống Nhất Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Xã Lộ 25 Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
9799 Huyện Thống Nhất Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Xã Lộ 25 Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
9800 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Lộ 25 Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ