11:55 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Nai hiện tại có phù hợp để đầu tư?

Đồng Nai, một trong những tỉnh năng động nhất miền Nam, đang trở thành điểm nóng trên thị trường bất động sản Việt Nam. Sự phát triển đồng bộ của hạ tầng giao thông, kết hợp với mức giá đất hấp dẫn theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022, đã tạo nên sức hút mạnh mẽ cho khu vực này.

Phân tích giá đất và cơ hội đầu tư tại Đồng Nai

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Nai dao động từ 30.000 đồng/m² đến 40.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 2.383.486 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Biên Hòa có giá đất cao nhất, đặc biệt tại các trục đường lớn và khu vực gần khu công nghiệp.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Long Thành, Nhơn Trạch đang chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng về giá trị đất nhờ vào các dự án hạ tầng lớn như sân bay Long Thành và các tuyến cao tốc liên vùng.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương hay TP HCM, giá đất tại Đồng Nai vẫn còn ở mức hợp lý, tạo cơ hội cho cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với mức tăng trưởng giá đất trung bình 10-15% mỗi năm ở các khu vực trọng điểm, Đồng Nai không chỉ là nơi để đầu tư mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai tìm kiếm bất động sản để ở.

Tiềm năng phát triển vượt trội của Đồng Nai trong tương lai

Đồng Nai đang tận dụng lợi thế từ các dự án hạ tầng trọng điểm như sân bay quốc tế Long Thành, cao tốc Long Thành - Dầu Giây, và đường vành đai 3. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối của tỉnh mà còn góp phần đưa Đồng Nai trở thành trung tâm logistics và giao thương lớn của khu vực phía Nam.

Ngoài ra, Đồng Nai cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và đô thị mới tại Long Thành, Nhơn Trạch và Biên Hòa, thu hút hàng loạt nhà đầu tư lớn trong và ngoài nước.

Tiềm năng du lịch sinh thái với các điểm đến như khu bảo tồn thiên nhiên Nam Cát Tiên, hồ Trị An cũng đang được khai thác, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Đồng Nai đang trên đà bứt phá trở thành trung tâm bất động sản chiến lược tại miền Nam. Với sự đồng bộ của hạ tầng, mức giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây là thời điểm vàng để đầu tư hoặc sở hữu bất động sản tại Đồng Nai.

Giá đất cao nhất tại Đồng Nai là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Nai là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Nai là: 2.383.486 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4035

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8601 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc Lộ 56 - Ranh giới huyện Xuyên Mộc 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng đặc dụng
8602 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng đặc dụng
8603 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc Lộ 1 - Đường tỉnh 765 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng đặc dụng
8604 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 779 (Đường Xuân Tâm - Xuân Đông) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Giáp ranh xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng đặc dụng
8605 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng đặc dụng
8606 Huyện Cẩm Mỹ Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng đặc dụng
8607 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc lộ 56 - Giáp đường Sông Nhạn - Dầu Giây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8608 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đông - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Đường tỉnh 765 - Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8609 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp ranh xã Nhân Nghĩa - Giáp Đường tỉnh 765 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8610 Huyện Cẩm Mỹ Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông - Giáp Đường tỉnh 765 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8611 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đường - Thừa Đức - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Giáp ranh huyện Long Thành 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8612 Huyện Cẩm Mỹ Đường chợ Xuân Bảo - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Xuân Định - Lâm San - Giáp đường Xuân Phú - Xuân Tây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8613 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Xuân Định - Lâm San - Giáp ranh xã Nhân Nghĩa 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8614 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) - Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8615 Huyện Cẩm Mỹ Đường Long Giao - Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Ranh giới thị trấn Long Giao - Đường Tân Bình 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8616 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 3 Lâm San - Quảng Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8617 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 5 Lâm San - Quảng Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8618 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 đi Làng Dân tộc - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Làng Dân tộc 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8619 Huyện Cẩm Mỹ Đường Khu 3 ấp 6 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Nhà thờ Xuân Nhạn (Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) đi Đường tỉnh 769 đoạn qua xã Sông Nhạn) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8620 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 6 - 7 Sông Ray - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Xuân Định - Lâm San 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8621 Huyện Cẩm Mỹ Đường Láng Me - Cọ Dầu - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 779 (Đường Xuân Đồng - Xuân Tâm) - Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8622 Huyện Cẩm Mỹ Đường La Hoa - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Suối Lức - Rừng Tre 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8623 Huyện Cẩm Mỹ Đường Khu Công nghệ Sinh học - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Khu Công nghệ Sinh học 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8624 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 4 - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8625 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 10 - 11 Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Xuân Đông - Xuân Tây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8626 Huyện Cẩm Mỹ Đường Suối Lức - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Rừng Tre 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8627 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Giáp ranh xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8628 Huyện Cẩm Mỹ Đường Lộ 25 - Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Ranh giới huyện Thống Nhất - Đường Sông Nhạn - Dầu Giây 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8629 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 xã Xuân Mỹ - Đường Long Giao - Bảo Bình (xã Bảo Bình) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8630 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ (xã Xuân Mỹ) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Từ giáp ranh thị trấn Long Giao - Đường tỉnh 764 xã Xuân Mỹ 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8631 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 9 - ấp 10 xã Sông Ray - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Đường tỉnh 765 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8632 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Mỹ - Cù Bị - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc lộ 56 xã Xuân Mỹ - Đến giáp ranh xã Cù Bị, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8633 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp Nam Hà đi ấp Bưng Cần - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765B - Đến giáp ranh ấp Bưng Cần, xã Bảo Hòa, huyện Xuân Lộc 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8634 Huyện Cẩm Mỹ Đường Suối Đục - Cầu Mên - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - Đến Cầu Mên 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8635 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 4 đi ấp 6 xã Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường lộ 25 - Sông Nhạn - Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8636 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 9, 11, xã Xuân Tây - đi ấp Tân Xuân xã Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường Xuân Đông - Xuân Tây - Đường tỉnh 765B (Xuân Định - Lâm San) 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
8637 Huyện Cẩm Mỹ Các đường còn lại - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất rừng đặc dụng
8638 Huyện Cẩm Mỹ Thị trấn Long Giao 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất nông nghiệp khác
8639 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc Lộ 56 - Ranh giới huyện Xuyên Mộc 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
8640 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
8641 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc Lộ 1 - Đường tỉnh 765 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
8642 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 779 (Đường Xuân Tâm - Xuân Đông) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Giáp ranh xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
8643 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
8644 Huyện Cẩm Mỹ Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
8645 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc lộ 56 - Giáp đường Sông Nhạn - Dầu Giây 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8646 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đông - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Đường tỉnh 765 - Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8647 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp ranh xã Nhân Nghĩa - Giáp Đường tỉnh 765 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8648 Huyện Cẩm Mỹ Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông - Giáp Đường tỉnh 765 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8649 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đường - Thừa Đức - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Giáp ranh huyện Long Thành 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8650 Huyện Cẩm Mỹ Đường chợ Xuân Bảo - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Xuân Định - Lâm San - Giáp đường Xuân Phú - Xuân Tây 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8651 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp đường Xuân Định - Lâm San - Giáp ranh xã Nhân Nghĩa 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8652 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) - Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8653 Huyện Cẩm Mỹ Đường Long Giao - Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Ranh giới thị trấn Long Giao - Đường Tân Bình 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8654 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 3 Lâm San - Quảng Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8655 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 5 Lâm San - Quảng Thành - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8656 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 đi Làng Dân tộc - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Làng Dân tộc 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8657 Huyện Cẩm Mỹ Đường Khu 3 ấp 6 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Nhà thờ Xuân Nhạn (Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) đi Đường tỉnh 769 đoạn qua xã Sông Nhạn) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8658 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 6 - 7 Sông Ray - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Xuân Định - Lâm San 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8659 Huyện Cẩm Mỹ Đường Láng Me - Cọ Dầu - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 779 (Đường Xuân Đồng - Xuân Tâm) - Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8660 Huyện Cẩm Mỹ Đường La Hoa - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Suối Lức - Rừng Tre 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8661 Huyện Cẩm Mỹ Đường Khu Công nghệ Sinh học - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Khu Công nghệ Sinh học 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8662 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 4 - Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8663 Huyện Cẩm Mỹ Đường Ấp 10 - 11 Xuân Tây - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Xuân Đông - Xuân Tây 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8664 Huyện Cẩm Mỹ Đường Suối Lức - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Rừng Tre 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8665 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Giáp ranh xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8666 Huyện Cẩm Mỹ Đường Lộ 25 - Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Ranh giới huyện Thống Nhất - Đường Sông Nhạn - Dầu Giây 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8667 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 xã Xuân Mỹ - Đường Long Giao - Bảo Bình (xã Bảo Bình) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8668 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ (xã Xuân Mỹ) - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Từ giáp ranh thị trấn Long Giao - Đường tỉnh 764 xã Xuân Mỹ 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8669 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 9 - ấp 10 xã Sông Ray - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765 - Đường tỉnh 765 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8670 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Mỹ - Cù Bị - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Quốc lộ 56 xã Xuân Mỹ - Đến giáp ranh xã Cù Bị, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8671 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp Nam Hà đi ấp Bưng Cần - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 765B - Đến giáp ranh ấp Bưng Cần, xã Bảo Hòa, huyện Xuân Lộc 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8672 Huyện Cẩm Mỹ Đường Suối Đục - Cầu Mên - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - Đến Cầu Mên 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8673 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 4 đi ấp 6 xã Sông Nhạn - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường lộ 25 - Sông Nhạn - Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8674 Huyện Cẩm Mỹ Đường ấp 9, 11, xã Xuân Tây - đi ấp Tân Xuân xã Bảo Bình - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường Xuân Đông - Xuân Tây - Đường tỉnh 765B (Xuân Định - Lâm San) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
8675 Huyện Cẩm Mỹ Các đường còn lại - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nông nghiệp khác
8676 Huyện Nhơn Trạch Đường Tôn Đức Thắng Đường 25B cũ, đoạn qua thị trấn Hiệp Phước 11.000.000 3.500.000 2.700.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
8677 Huyện Nhơn Trạch Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ ngã 3 Phước Thiền - đến Cầu Mạch Bà 10.000.000 3.300.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
8678 Huyện Nhơn Trạch Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà - đến ranh giới xã Long Thọ 11.000.000 3.300.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
8679 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú Đường 319B cũ, đoạn qua thị trấn Hiệp Phước 7.800.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
8680 Huyện Nhơn Trạch Đường ranh Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước Đoạn từ đường Lý Thái Tổ (ĐT 769 cũ) - đến hết ranh thửa đất số 129, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Hiệp Phước 6.500.000 2.100.000 1.700.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
8681 Huyện Nhơn Trạch Đường ranh Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước Đoạn từ đường ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước - đến hết ranh thửa đất số 641, tờ BĐĐC số 39 về bên phải và hết ranh thửa đất số 102, tờ BĐĐC số 10 về bên trái, thị trấn Hiệp Phước 6.500.000 2.100.000 1.700.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
8682 Huyện Nhơn Trạch Đường Trường Mẫu giáo thị trấn Hiệp Phước Từ đường Hùng Vương - đến ranh thửa đất số 98, tờ BĐĐC số 10, thị trấn Hiệp Phước 6.200.000 2.100.000 1.700.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
8683 Huyện Nhơn Trạch Đường Trường THCS thị trấn Hiệp Phước Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 290, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Hiệp Phước 6.200.000 2.100.000 1.700.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
8684 Huyện Nhơn Trạch Đường Cây Me Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 371, tờ BĐĐC số 29 về bên phải và hết ranh thửa đất số 466, tờ BĐĐC số 29 về bên trái, thị trấn Hiệp Phước 6.500.000 2.100.000 1.700.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
8685 Huyện Nhơn Trạch Đường vào cổng khu phố Phước Kiểng Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 291, tờ BĐĐC số 29 về bên phải và hết ranh thửa đất số 251, tờ BĐĐC số 29 về bên trái, thị trấn Hiệp Phước 6.200.000 2.100.000 1.700.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
8686 Huyện Nhơn Trạch Đường vào cổng khu phố Phước Lai Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 189, tờ BĐĐC số 47 về bên phải và hết ranh thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 47 về bên trái, thị trấn Hiệp Phước 6.200.000 2.100.000 1.700.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
8687 Huyện Nhơn Trạch Đường Huỳnh Văn Nghệ (đường số 3 khu dân cư thị trấn Hiệp Phước) 6.200.000 2.100.000 1.700.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
8688 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (TL 769 cũ) Đoạn giáp ranh huyện Long Thành với thị trấn Hiệp Phước 8.500.000 3.500.000 2.700.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
8689 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (TL 769 cũ) Đoạn giáp xã Phước Thiền với thị trấn Hiệp Phước 12.000.000 3.500.000 2.700.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
8690 Huyện Nhơn Trạch Đường Tôn Đức Thắng Đường 25B cũ, đoạn qua thị trấn Hiệp Phước 7.700.000 2.450.000 1.890.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
8691 Huyện Nhơn Trạch Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ ngã 3 Phước Thiền - đến Cầu Mạch Bà 7.000.000 2.310.000 1.470.000 1.120.000 - Đất TM - DV đô thị
8692 Huyện Nhơn Trạch Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà - đến ranh giới xã Long Thọ 7.700.000 2.310.000 1.470.000 1.120.000 - Đất TM - DV đô thị
8693 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú Đường 319B cũ, đoạn qua thị trấn Hiệp Phước 5.460.000 1.610.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV đô thị
8694 Huyện Nhơn Trạch Đường ranh Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước Đoạn từ đường Lý Thái Tổ (ĐT 769 cũ) - đến hết ranh thửa đất số 129, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Hiệp Phước 4.550.000 1.470.000 1.190.000 910.000 - Đất TM - DV đô thị
8695 Huyện Nhơn Trạch Đường ranh Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước Đoạn từ đường ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước - đến hết ranh thửa đất số 641, tờ BĐĐC số 39 về bên phải và hết ranh thửa đất số 102, tờ BĐĐC số 10 về bên trái, thị trấn Hiệp Phước 4.550.000 1.470.000 1.190.000 910.000 - Đất TM - DV đô thị
8696 Huyện Nhơn Trạch Đường Trường Mẫu giáo thị trấn Hiệp Phước Từ đường Hùng Vương - đến ranh thửa đất số 98, tờ BĐĐC số 10, thị trấn Hiệp Phước 4.340.000 1.470.000 1.190.000 910.000 - Đất TM - DV đô thị
8697 Huyện Nhơn Trạch Đường Trường THCS thị trấn Hiệp Phước Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 290, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Hiệp Phước 4.340.000 1.470.000 1.190.000 910.000 - Đất TM - DV đô thị
8698 Huyện Nhơn Trạch Đường Cây Me Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 371, tờ BĐĐC số 29 về bên phải và hết ranh thửa đất số 466, tờ BĐĐC số 29 về bên trái, thị trấn Hiệp Phước 4.550.000 1.470.000 1.190.000 910.000 - Đất TM - DV đô thị
8699 Huyện Nhơn Trạch Đường vào cổng khu phố Phước Kiểng Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 291, tờ BĐĐC số 29 về bên phải và hết ranh thửa đất số 251, tờ BĐĐC số 29 về bên trái, thị trấn Hiệp Phước 4.340.000 1.470.000 1.190.000 910.000 - Đất TM - DV đô thị
8700 Huyện Nhơn Trạch Đường vào cổng khu phố Phước Lai Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 189, tờ BĐĐC số 47 về bên phải và hết ranh thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 47 về bên trái, thị trấn Hiệp Phước 4.340.000 1.470.000 1.190.000 910.000 - Đất TM - DV đô thị