Bảng giá đất Tại Đường tỉnh 764 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Huyện Cẩm Mỹ Đồng Nai

Bảng Giá Đất Tại Huyện Cẩm Mỹ, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 764

Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất cho loại đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường tỉnh 764 được cập nhật. Đoạn đường này trải dài từ giáp Quốc lộ 56 đến ranh giới huyện Xuyên Mộc và bao gồm các xã như Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, và Xuân Quế. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất trồng cây hàng năm tại các vị trí khác nhau, phục vụ nhu cầu đầu tư và sử dụng đất của các cá nhân và tổ chức.

Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất là 160.000 VNĐ/m², mức giá cao nhất trong đoạn đường tỉnh 764. Khu vực này có thể được ưu tiên về mặt tiềm năng phát triển và khả năng sử dụng đất. Mặc dù không phải là mức giá cao như các khu vực đô thị, nhưng giá này phản ánh sự thuận tiện và tiềm năng của khu vực đối với việc trồng cây hàng năm.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho đất trồng cây hàng năm, cho thấy khu vực này có điều kiện tốt cho việc sản xuất nông nghiệp, tuy nhiên, không được ưu tiên cao như vị trí 1. Điều này có thể do ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc cơ sở hạ tầng so với vị trí 1.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Với mức giá 140.000 VNĐ/m², vị trí 3 cung cấp giá đất hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất nông nghiệp mà không cần chi phí quá cao. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các trung tâm phát triển nhưng vẫn duy trì được điều kiện tốt cho việc trồng cây hàng năm.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 4, giá đất là 120.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Mặc dù đây là mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể cung cấp cơ hội tốt cho việc trồng cây hàng năm. Giá thấp hơn có thể phản ánh khoảng cách lớn hơn từ các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng phát triển.

Bảng giá đất cho đoạn đường tỉnh 764 tại huyện Cẩm Mỹ cung cấp một cái nhìn rõ ràng về mức giá cho loại đất trồng cây hàng năm. Với mức giá dao động từ 120.000 VNĐ/m² đến 160.000 VNĐ/m², thông tin này giúp các nhà đầu tư và người nông dân đánh giá chi phí và lựa chọn khu vực phù hợp với nhu cầu và mục tiêu sản xuất của họ. Mức giá cụ thể tại mỗi vị trí có thể ảnh hưởng đến quyết định đầu tư và sử dụng đất, đồng thời cung cấp các lựa chọn phù hợp với ngân sách và mục đích của các bên liên quan.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
36

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc Lộ 56 - Ranh giới huyện Xuyên Mộc 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc Lộ 56 - Ranh giới huyện Xuyên Mộc 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
3 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc Lộ 56 - Ranh giới huyện Xuyên Mộc 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng sản xuất
4 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc Lộ 56 - Ranh giới huyện Xuyên Mộc 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
5 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc Lộ 56 - Ranh giới huyện Xuyên Mộc 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng phòng hộ
6 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc Lộ 56 - Ranh giới huyện Xuyên Mộc 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất rừng đặc dụng
7 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Giáp Quốc Lộ 56 - Ranh giới huyện Xuyên Mộc 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện