Bảng giá đất Tại Đường La Hoa - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Huyện Cẩm Mỹ Đồng Nai

Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Mỹ, Đồng Nai: Đoạn Đường La Hoa - Rừng Tre

Bảng giá đất của huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường La Hoa - Rừng Tre, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ đường tỉnh 764 đến đường Suối Lức - Rừng Tre. Việc nắm rõ mức giá này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác hơn trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường La Hoa - Rừng Tre có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn đường, phản ánh điều kiện đất đai tốt và tiềm năng phát triển cao. Khu vực này thường gần các cơ sở hạ tầng phát triển hoặc có điều kiện đất đai lý tưởng cho việc trồng cây, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các dự án nông nghiệp.

Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị đất đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Dù không bằng vị trí 1, khu vực này vẫn có các yếu tố thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm và là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị tốt với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này vẫn giữ được giá trị nhất định và có tiềm năng phát triển cho việc trồng cây hàng năm. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường La Hoa - Rừng Tre. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án với ngân sách hạn chế hoặc những người tìm kiếm đất trồng cây hàng năm với mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại huyện Cẩm Mỹ, Đồng Nai. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác về giá trị bất động sản trong khu vực này, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
23

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cẩm Mỹ Đường La Hoa - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Suối Lức - Rừng Tre 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Cẩm Mỹ Đường La Hoa - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Suối Lức - Rừng Tre 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
3 Huyện Cẩm Mỹ Đường La Hoa - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Suối Lức - Rừng Tre 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
4 Huyện Cẩm Mỹ Đường La Hoa - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Suối Lức - Rừng Tre 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
5 Huyện Cẩm Mỹ Đường La Hoa - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Suối Lức - Rừng Tre 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
6 Huyện Cẩm Mỹ Đường La Hoa - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Suối Lức - Rừng Tre 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
7 Huyện Cẩm Mỹ Đường La Hoa - Rừng Tre - Các xã còn lại: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Lâm San, Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế Đường tỉnh 764 - Đường Suối Lức - Rừng Tre 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện