Bảng giá đất tại Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Bảng giá đất tại Huyện Cẩm Mỹ, Đồng Nai đang có những biến động rõ rệt nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch mới. Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai mở ra tiềm năng lớn cho khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Cẩm Mỹ

Huyện Cẩm Mỹ nằm ở phía Tây Nam tỉnh Đồng Nai, giáp ranh với các khu vực như Thành phố Biên Hòa, huyện Long Thành, và các tỉnh Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu.

Khu vực này có lợi thế về vị trí địa lý, khi nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm như Quốc lộ 56, cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu, giúp kết nối nhanh chóng với các khu vực khác, đặc biệt là khu vực trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.

Cẩm Mỹ nổi bật với hệ thống hạ tầng giao thông đang được nâng cấp và mở rộng, tạo ra động lực cho sự phát triển của bất động sản. Các dự án phát triển cơ sở hạ tầng như tuyến cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết, các tuyến đường liên tỉnh giúp tăng tính kết nối của khu vực này, từ đó thúc đẩy nhu cầu về đất đai và bất động sản.

Đặc biệt, Cẩm Mỹ có nhiều tiềm năng phát triển khu dân cư và các dự án công nghiệp khi vùng đất này có nguồn lực đất đai lớn, thích hợp cho các hoạt động sản xuất và sinh sống.

Ngoài ra, với những chính sách quy hoạch của tỉnh Đồng Nai, Huyện Cẩm Mỹ cũng sẽ được hưởng lợi từ các kế hoạch phát triển đô thị và cải thiện hạ tầng, qua đó tăng cường giá trị đất đai trong khu vực.

Các quyết định pháp lý như Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai là nền tảng vững chắc cho sự phát triển bền vững của bất động sản tại Cẩm Mỹ.

Phân tích giá đất tại Huyện Cẩm Mỹ

Giá đất tại Huyện Cẩm Mỹ hiện nay có sự biến động lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Tại các khu vực gần trung tâm huyện như xã Xuân Quế, Xuân Đông, mức giá dao động từ 450.000 VND/m² đến 1.000.000 VND/m².

Còn ở các xã xa hơn như Cẩm Mỹ, Long Giao, mức giá có thể thấp hơn, từ 250.000 VND/m² đến 700.000 VND/m². Mức giá trung bình tại khu vực này hiện đang ở mức khoảng 600.000 VND/m².

Đầu tư vào bất động sản tại Cẩm Mỹ hiện tại sẽ là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư dài hạn, bởi tiềm năng phát triển hạ tầng và đô thị sẽ tạo ra một cú hích lớn cho giá trị đất đai trong khu vực.

Nếu bạn đang muốn đầu tư ngắn hạn, khu vực gần các tuyến đường lớn và khu công nghiệp sẽ có xu hướng tăng giá nhanh chóng. Cẩm Mỹ cũng là khu vực lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và các khu dân cư đô thị.

Cẩm Mỹ còn là một trong những khu vực tiềm năng trong tỉnh Đồng Nai với giá đất đang ở mức hợp lý, so với các khu vực như huyện Long Thành hay Thành phố Biên Hòa, nơi có mức giá đất cao hơn đáng kể. Nếu dự báo xu hướng phát triển hạ tầng và đô thị của khu vực, giá đất tại Cẩm Mỹ sẽ có xu hướng tăng mạnh trong tương lai gần.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Cẩm Mỹ

Điểm mạnh của Huyện Cẩm Mỹ nằm ở việc sở hữu nguồn đất đai dồi dào và quỹ đất sạch lớn, thích hợp cho các dự án công nghiệp, khu dân cư, và nghỉ dưỡng.

Cẩm Mỹ có tiềm năng rất lớn để phát triển thành một khu vực đô thị mới, nhờ vào việc quy hoạch hạ tầng và chính sách thu hút đầu tư của tỉnh Đồng Nai. Các dự án hạ tầng mới như cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết hay các tuyến đường liên tỉnh sẽ giúp cải thiện kết nối giao thông và nâng cao giá trị đất đai tại Cẩm Mỹ.

Khu vực này còn có sức hấp dẫn đối với các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng, nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, sự yên bình của vùng nông thôn kết hợp với tiện ích hiện đại.

Các dự án du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng cao cấp có thể phát triển mạnh mẽ tại Cẩm Mỹ trong tương lai gần. Hơn nữa, với xu hướng phát triển bất động sản khu công nghiệp tại các vùng ngoại thành, Cẩm Mỹ cũng sẽ hưởng lợi từ các khu công nghiệp lớn đang được triển khai trong khu vực.

Với tiềm năng lớn từ việc phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị, Huyện Cẩm Mỹ, Đồng Nai chắc chắn là một điểm đến đầy triển vọng cho các nhà đầu tư bất động sản trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cẩm Mỹ là: 3.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cẩm Mỹ là: 100.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cẩm Mỹ là: 868.995 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
780

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nguyễn Ái Quốc (Quốc lộ 56 cũ) Đoạn từ giáp ranh xã Nhân Nghĩa - đến hết bến xe huyện Cẩm Mỹ 3.400.000 1.600.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nguyễn Ái Quốc (Quốc lộ 56 cũ) Đoạn từ bến xe huyện Cẩm Mỹ - đến hết Trung tâm Văn hóa huyện Cẩm Mỹ 2.800.000 1.400.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nguyễn Ái Quốc (Quốc lộ 56 cũ) Đoạn từ giáp Trung tâm Văn hóa huyện Cẩm Mỹ - đến ranh giới thị trấn Long Giao 2.400.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hùng Vương (Đường tỉnh 773 cũ) Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến hết khu Trung tâm hành chính huyện 3.200.000 1.600.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hùng Vương (Đường tỉnh 773 cũ) Đoạn từ giáp khu Trung tâm hành chính huyện - đến hết ranh giới thị trấn Long Giao 3.000.000 1.500.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Cẩm Mỹ Đường Long Giao - Bảo Bình Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến hết Ban Chỉ huy Quân sự huyện Cẩm Mỹ 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Cẩm Mỹ Đường Long Giao - Bảo Bình Đoạn từ giáp Ban Chỉ huy Quân sự huyện Cẩm Mỹ - đến giáp ranh xã Bảo Bình 1.600.000 800.000 700.000 550.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ Từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến hết ranh thị trấn Long Giao 1.750.000 880.000 770.000 600.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nguyễn Ái Quốc (Quốc lộ 56 cũ) Đoạn từ giáp ranh xã Nhân Nghĩa - đến hết bến xe huyện Cẩm Mỹ 2.380.000 1.120.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
10 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nguyễn Ái Quốc (Quốc lộ 56 cũ) Đoạn từ bến xe huyện Cẩm Mỹ - đến hết Trung tâm Văn hóa huyện Cẩm Mỹ 1.960.000 980.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
11 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nguyễn Ái Quốc (Quốc lộ 56 cũ) Đoạn từ giáp Trung tâm Văn hóa huyện Cẩm Mỹ - đến ranh giới thị trấn Long Giao 1.680.000 840.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
12 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hùng Vương (Đường tỉnh 773 cũ) Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến hết khu Trung tâm hành chính huyện 2.240.000 1.120.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
13 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hùng Vương (Đường tỉnh 773 cũ) Đoạn từ giáp khu Trung tâm hành chính huyện - đến hết ranh giới thị trấn Long Giao 2.100.000 1.050.000 600.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
14 Huyện Cẩm Mỹ Đường Long Giao - Bảo Bình Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến hết Ban Chỉ huy Quân sự huyện Cẩm Mỹ 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất TM - DV đô thị
15 Huyện Cẩm Mỹ Đường Long Giao - Bảo Bình Đoạn từ giáp Ban Chỉ huy Quân sự huyện Cẩm Mỹ - đến giáp ranh xã Bảo Bình 1.120.000 560.000 490.000 390.000 - Đất TM - DV đô thị
16 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ Từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến hết ranh thị trấn Long Giao 1.225.000 620.000 540.000 420.000 - Đất TM - DV đô thị
17 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nguyễn Ái Quốc (Quốc lộ 56 cũ) Đoạn từ giáp ranh xã Nhân Nghĩa - đến hết bến xe huyện Cẩm Mỹ 2.040.000 960.000 510.000 420.000 - Đất SX- KD đô thị
18 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nguyễn Ái Quốc (Quốc lộ 56 cũ) Đoạn từ bến xe huyện Cẩm Mỹ - đến hết Trung tâm Văn hóa huyện Cẩm Mỹ 1.680.000 840.000 510.000 420.000 - Đất SX- KD đô thị
19 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nguyễn Ái Quốc (Quốc lộ 56 cũ) Đoạn từ giáp Trung tâm Văn hóa huyện Cẩm Mỹ - đến ranh giới thị trấn Long Giao 1.440.000 720.000 510.000 420.000 - Đất SX- KD đô thị
20 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hùng Vương (Đường tỉnh 773 cũ) Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến hết khu Trung tâm hành chính huyện 1.920.000 960.000 510.000 420.000 - Đất SX- KD đô thị
21 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hùng Vương (Đường tỉnh 773 cũ) Đoạn từ giáp khu Trung tâm hành chính huyện - đến hết ranh giới thị trấn Long Giao 1.800.000 900.000 510.000 420.000 - Đất SX- KD đô thị
22 Huyện Cẩm Mỹ Đường Long Giao - Bảo Bình Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến hết Ban Chỉ huy Quân sự huyện Cẩm Mỹ 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất SX- KD đô thị
23 Huyện Cẩm Mỹ Đường Long Giao - Bảo Bình Đoạn từ giáp Ban Chỉ huy Quân sự huyện Cẩm Mỹ - đến giáp ranh xã Bảo Bình 960.000 480.000 420.000 330.000 - Đất SX- KD đô thị
24 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ Từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến hết ranh thị trấn Long Giao 1.050.000 530.000 465.000 360.000 - Đất SX- KD đô thị
25 Huyện Cẩm Mỹ Quốc lộ 56 Đoạn từ giáp ranh xã Hàng Gòn, thành phố Long Khánh - đến ngã ba đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông 2.200.000 1.000.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
26 Huyện Cẩm Mỹ Quốc lộ 56 Đoạn từ ngã ba đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông - đến hết xã Nhân Nghĩa 3.000.000 1.400.000 850.000 700.000 - Đất ở nông thôn
27 Huyện Cẩm Mỹ Quốc lộ 56 Đoạn từ giáp ranh xã Nhân Nghĩa - đến hết bến xe huyện Cẩm Mỹ 3.400.000 1.600.000 850.000 700.000 - Đất ở nông thôn
28 Huyện Cẩm Mỹ Quốc lộ 56 Đoạn từ bến xe huyện Cẩm Mỹ - đến hết Trung tâm Văn hóa huyện Cẩm Mỹ 2.800.000 1.400.000 850.000 700.000 - Đất ở nông thôn
29 Huyện Cẩm Mỹ Quốc lộ 56 Đoạn từ giáp Trung tâm Văn hóa huyện Cẩm Mỹ - đến hết xã Long Giao 2.400.000 1.200.000 850.000 700.000 - Đất ở nông thôn
30 Huyện Cẩm Mỹ Quốc lộ 56 Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Giao - đến hết Bưu điện xã Xuân Mỹ 2.600.000 1.200.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
31 Huyện Cẩm Mỹ Quốc lộ 56 Đoạn từ giáp Bưu điện xã Xuân Mỹ - đến giáp ranh huyện Châu Đức 2.000.000 1.000.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
32 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 Đoạn từ Quốc lộ 56 - đến hết Cây xăng Xuân Mỹ 2.600.000 1.300.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
33 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 Đoạn từ giáp Cây xăng Xuân Mỹ - đến ngã tư Biên Hòa 2 2.000.000 1.000.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
34 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 Đoạn từ ngã tư Biên Hòa 2 - đến hết Trại giam Xuyên Mộc 2.200.000 1.000.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
35 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 Đoạn từ giáp Trại giam Xuyên Mộc - đến hết Trường THCS Sông Ray 2.500.000 1.200.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
36 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 Đoạn từ giáp Trường THCS Sông Ray - đến đường liên ấp 1 - ấp 5 xã Sông Ray 3.000.000 1.300.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
37 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 Đoạn từ đường liên ấp 1 - ấp 5 xã Sông Ray - đến hết Cây xăng Nông trường Sông Ray 3.500.000 1.600.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
38 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 Đoạn từ giáp Cây xăng Nông trường Sông Ray - đến Đường tỉnh 764 đi Suối Lức 2.800.000 1.300.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
39 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 764 Đoạn từ Đường tỉnh 764 đi Suối Lức - đến giáp ranh huyện Xuyên Mộc 2.000.000 1.000.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
40 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ giáp xã Lang Minh huyện Xuân Lộc - đến giáp Trạm xăng dầu Đồng Nai 2.200.000 1.100.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
41 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ đầu Trạm xăng dầu Đồng Nai - đến cầu Suối Sách (gần Trường Nguyễn Bá Ngọc) 2.500.000 1.200.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
42 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ cầu Suối Sách - đến cầu Suối Lức 2.200.000 1.100.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
43 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ cầu Suối Lức - đến giáp Trường Tiểu học Võ Thị Sáu 3.000.000 1.400.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
44 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Võ Thị Sáu - đến đường tổ 10 ấp 9 xã Sông Ray 3.500.000 1.600.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
45 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ đường tổ 10 ấp 9 xã Sông Ray - đến cầu Suối Thề 3.000.000 1.400.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
46 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ cầu Suối Thề - đến hết chùa Thiên Ân 2.500.000 1.200.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
47 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ giáp chùa Thiên Ân - đến ngã ba đường vào trụ sở UBND xã Lâm San (-200m) 2.000.000 1.000.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
48 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ ngã ba đường vào trụ sở UBND xã Lâm San (-200m) - đến hết Cây xăng Vĩnh Hòa 2.400.000 1.200.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
49 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ Cây xăng Vĩnh Hòa - đến ngã ba đường ấp 5 Lâm San - Quảng Thành 1.800.000 900.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
50 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 Đoạn từ ngã ba đường ấp 5 Lâm San - Quảng Thành - đến cầu Gia Hoét 1.300.000 650.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
51 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) Đoạn từ Quốc lộ 56 - đến hết khu Trung tâm hành chính huyện 3.200.000 1.600.000 850.000 700.000 - Đất ở nông thôn
52 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Giao - đến hết khu dân cư hiện hữu ấp 1 xã Xuân Đường 3.000.000 1.500.000 850.000 700.000 - Đất ở nông thôn
53 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) Đoạn giáp khu dân cư hiện hữu ấp 1 xã Xuân Đường - đến giáp ranh xã Cẩm Đường, huyện Long Thành 2.800.000 1.400.000 850.000 700.000 - Đất ở nông thôn
54 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) Đoạn từ cầu Suối Hai - đến Trạm xăng dầu Nam Hà (+100 m) 2.500.000 1.200.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
55 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) Đoạn từ Trạm xăng dầu Nam Hà (+100m) - đến ngã ba đường Xuân Bảo - Xuân Tây (-300m) 2.200.000 1.100.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
56 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) Đoạn từ ngã ba đường Xuân Bảo - Xuân Tây (-300m) - đến giáp Trung tâm Văn hóa Thể thao - Học tập cộng đồng xã Xuân Bảo 2.500.000 1.200.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
57 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) Đoạn từ đầu Trung tâm Văn hóa Thể thao - Học tập cộng đồng xã Xuân Bảo - đến cầu hồ Suối Vọng 1.800.000 900.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
58 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) Đoạn từ cầu hồ Suối Vọng - đến Bưu điện xã Bảo Bình 2.200.000 1.000.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
59 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) Đoạn từ đầu Bưu điện xã Bảo Bình - đến hết chợ Bảo Bình (+100m) 2.500.000 1.200.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
60 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) Đoạn từ chợ Bảo Bình (+100m) - đến cầu Bảo Bình 2.200.000 1.000.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
61 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) Đoạn từ cầu Bảo Bình - đến cầu Suối Lức 1.800.000 900.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
62 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) Đoạn từ cầu Suối Lức - đến hết xã Bảo Bình 1.600.000 800.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
63 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) Đoạn từ giáp ranh xã Bảo Bình - đến hết hồ Suối Ran 1.300.000 650.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
64 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) Đoạn từ giáp hồ Suối Ran - đến ngã tư Biên Hòa 2 1.500.000 700.000 550.000 400.000 - Đất ở nông thôn
65 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) Đoạn từ ngã tư Biên Hòa 2 - đến hết Trường THCS Nguyễn Hữu Cảnh, xã Lâm San 1.300.000 650.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
66 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Hữu Cảnh - đến Đường tỉnh 765 1.800.000 900.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
67 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 779 (đường Xuân Tâm - Xuân Đông) Đoạn từ Đường tỉnh 765 - đến giáp Cây xăng Châu Loan 1.800.000 900.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
68 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 779 (đường Xuân Tâm - Xuân Đông) Đoạn từ đầu Cây xăng Châu Loan - đến hết Trường Tiểu học Trần Phú 1.500.000 700.000 550.000 400.000 - Đất ở nông thôn
69 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 779 (đường Xuân Tâm - Xuân Đông) Đoạn từ Trường Tiểu học Trần Phú - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc 1.300.000 650.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
70 Huyện Cẩm Mỹ Đường Sông Nhạn - Dầu Giây Đoạn từ giáp ranh huyện Long Thành - đến cầu Quân Y 1.800.000 900.000 720.000 550.000 - Đất ở nông thôn
71 Huyện Cẩm Mỹ Đường Sông Nhạn - Dầu Giây Đoạn từ cầu Quân Y - đến đường vào Nhà văn hóa ấp 4 xã Sông Nhạn 2.000.000 1.000.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
72 Huyện Cẩm Mỹ Đường Sông Nhạn - Dầu Giây Đoạn từ đường vào Nhà văn hóa ấp 4 xã Sông Nhạn - đến giáp ranh huyện Thống Nhất 1.800.000 900.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
73 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Phú - Xuân Tây (đoạn thuộc xã Xuân Tây) Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phú - huyện Xuân Lộc - đến đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông 1.400.000 700.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
74 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Phú - Xuân Tây (đoạn thuộc xã Xuân Tây) Đoạn từ đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông đường ấp 4 - Xuân Tây 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
75 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn Đoạn từ Quốc lộ 56 - đến hết xã Nhân Nghĩa 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
76 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn Đoạn từ giáp ranh xã Nhân Nghĩa - đến giáp khu tái định cư xã Xuân Quế 1.400.000 700.000 550.000 400.000 - Đất ở nông thôn
77 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn Đoạn từ đầu khu tái định cư xã Xuân Quế - đến đường Cầu Đỏ - Suối Sâu 1.800.000 900.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
78 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn Đoạn còn lại, từ đường Cầu Đỏ - Suối Sâu - đến đường Sông Nhạn - Dầu Giây 1.400.000 700.000 550.000 400.000 - Đất ở nông thôn
79 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đông - Xuân Tây Đoạn từ Đường tỉnh 765 (+2.000m) 1.600.000 800.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
80 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đông - Xuân Tây Đoạn còn lại, từ điểm Đường tỉnh 765 (+2.000m) - đến Đường tỉnh 765B 1.300.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
81 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông Đoạn từ Quốc lộ 56 xã Nhân Nghĩa - đến giáp ranh xã Bảo Bình 1.400.000 700.000 550.000 400.000 - Đất ở nông thôn
82 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông Đoạn từ giáp ranh xã Bảo Bình - đến giáp Trường Tiểu học Nguyễn Du xã Bảo Bình 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
83 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Nguyễn Du xã Bảo Bình - đến Đường tỉnh 765B 1.800.000 900.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
84 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông Đoạn từ Đường tỉnh 765B - đến giáp Nhà văn hóa ấp 3 xã Xuân Tây 1.400.000 700.000 550.000 400.000 - Đất ở nông thôn
85 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông Đoạn từ đầu Nhà văn hóa ấp 3 xã Xuân Tây - đến cầu Xuân Tây 1.600.000 800.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
86 Huyện Cẩm Mỹ Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông Đoạn từ cầu Xuân Tây - đến Đường tỉnh 765 1.800.000 900.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
87 Huyện Cẩm Mỹ Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây Từ Đường tỉnh 765B - đến Đường tỉnh 765 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
88 Huyện Cẩm Mỹ Đường Suối Lức - Rừng Tre Từ Đường tỉnh 765 - đến hết ranh thửa đất số 489, tờ BĐĐC số 41 về bên trái và hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 41 về bên phải, xã Xuân Đông 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
89 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu Đoạn từ Đường tỉnh 765 - đến hết mét 1.500 1.400.000 700.000 550.000 400.000 - Đất ở nông thôn
90 Huyện Cẩm Mỹ Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu Đoạn còn lại, từ mét thứ 1.500 - đến ranh giới xã Xuân Đông 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
91 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đường - Thừa Đức Đoạn từ Đường tỉnh 773 - đến hết khu dân cư hiện hữu ấp 3 xã Thừa Đức 1.600.000 800.000 700.000 550.000 - Đất ở nông thôn
92 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đường - Thừa Đức Đoạn từ giáp khu dân cư hiện hữu ấp 3 xã Thừa Đức - đến hết chùa Bảo Minh 1.500.000 750.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
93 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Đường - Thừa Đức Đoạn từ giáp chùa Bảo Minh - đến Trường Tiểu học Thừa Đức 1 - phân hiệu Đồi 20 1.500.000 750.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
94 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Bảo - Xuân Tây Đoạn từ Đường tỉnh 765B (đường Xuân Định - Lâm San) - đến phân hiệu Trường Tiểu học Mỹ Hạnh (+300m) 1.600.000 800.000 580.000 400.000 - Đất ở nông thôn
95 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Bảo - Xuân Tây Đoạn từ phân hiệu Trường Tiểu học Mỹ Hạnh (+300m) - đến ngã ba đường Tân Hạnh đi Nam Hà 1.400.000 700.000 550.000 400.000 - Đất ở nông thôn
96 Huyện Cẩm Mỹ Đường Xuân Bảo - Xuân Tây Đoạn còn lại, từ ngã ba đường Tân Hạnh đi Nam Hà - đến đường Xuân Phú - Xuân Tây (đoạn thuộc xã Xuân Tây) 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
97 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa Đoạn từ Đường tỉnh 765B - đến hết mét thứ 500 1.500.000 700.000 550.000 400.000 - Đất ở nông thôn
98 Huyện Cẩm Mỹ Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa Đoạn còn lại, từ mét thứ 500 - đến Quốc lộ 56 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
99 Huyện Cẩm Mỹ Đường Lộ 25 - Sông Nhạn Từ chốt bảo vệ cách UBND xã 500m - đến cầu ấp 4 xã Lộ 25 1.600.000 800.000 700.000 550.000 - Đất ở nông thôn
100 Huyện Cẩm Mỹ Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành Đoạn thuộc huyện Cẩm Mỹ 1.600.000 800.000 700.000 550.000 - Đất ở nông thôn