STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2101 | Huyện Mường Chà | Đường đi bản Huổi Quang - Xã Ma Thì Hồ | từ ranh giới bản Hồ Chim 2 - đến ranh giới bản Huổi Hạ xã Na Sang | 90.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2102 | Huyện Mường Chà | Xã Ma Thì Hồ | Các trục đường liên thôn, liên bản | 85.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2103 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Sá Tổng | đoạn từ ranh giới thị xã Mường Lay - đến ranh giới xã Hừa Ngài | 180.000 | 100.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2104 | Huyện Mường Chà | Đường đi UBND xã - Xã Sá Tổng | từ ranh giới bản Phi 2 - đến hết ranh giới bản Dế Da | 115.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2105 | Huyện Mường Chà | Xã Sá Tổng | Các trục đường liên thôn, liên bản | 85.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2106 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Pa Ham | đoạn từ ranh giới xã Hừa Ngài - hết ranh giới bản Pa Ham 1, Pa Ham 2 (nay là bản Pa Ham) | 120.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2107 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Pa Ham | đoạn từ ranh giới bản Pa Ham 1 và Pa Ham 2 - đi hết ranh giới bản Mường Anh 1, Mường Anh 2 | 190.000 | 100.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2108 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Pa Ham | đoạn từ ranh giới bản Mường Anh 1, Mường Anh 2 - đến ranh giới xã Nận Nèn | 120.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2109 | Huyện Mường Chà | Xã Pa Ham | Các trục đường liên thôn, liên bản | 85.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2110 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Nậm Nèn | đoạn từ ranh giới xã Pa Ham - đến hết ranh giới bản Phiêng Đất A | 130.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2111 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Nậm Nèn | đoạn từ ranh giới bản Phiêng Đất A - đến hết ranh giới bản Nậm Cút | 180.000 | 100.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2112 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Nậm Nèn | đoạn từ ranh giới bản Nậm Cút - đến ranh giới xã Mường Mùn | 130.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2113 | Huyện Mường Chà | Các trục đường liên thôn, liên bản - Xã Nậm Nèn | Các trục đường liên thôn, liên bản | 85.000 | 75.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2114 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Hừa Ngài | đoạn từ ranh giới xã Sá Tổng - đến ranh giới xã Pa Ham | 115.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2115 | Huyện Mường Chà | Đường liên xã - Xã Hừa Ngài | đoạn từ ranh giới xã Huổi Lèng - đến hết ranh giới bản Há Là Chủ A, Há Là Chủ B | 120.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2116 | Huyện Mường Chà | Đường liên xã - Xã Hừa Ngài | đoạn từ ranh giới bản Há Là Chủ A, Há Là Chủ B - đến ranh giới xã Nậm Nèn | 100.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2117 | Huyện Mường Chà | Xã Hừa Ngài | Các trục đường liên thôn, liên bản | 85.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2118 | Huyện Mường Chà | Đường liên xã - Xã Huổi Mí | từ ranh giới xã Nậm Nèn - đến hết ranh giới bản Lùng Thàng 1, Lùng Thàng 2 | 85.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2119 | Huyện Mường Chà | Đường liên xã - Xã Huổi Mí | từ ranh giới bản Lùng Thàng 1, Lùng Thàng 2 - đến hết ranh giới bản huổi Mí 1 | 85.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2120 | Huyện Mường Chà | Xã Huổi Mí | Trung tâm xã Huổi Mí | 100.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2121 | Huyện Mường Chà | Đường liên xã - Xã Huổi Mí | từ ranh giới trung tâm xã - đến hết ranh giới bản Huổi Mí 2 | 85.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2122 | Huyện Mường Chà | Xã Huổi Mí | Các trục đường liên thôn, liên bản | 80.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2123 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Mường Mươn | đoạn từ ranh giới xã Mường Pồn huyện Điện Biên - đến hết ranh giới bản Púng Giắt 1 | 120.000 | 80.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2124 | Huyện Mường Chà | Đường QL 12 - Xã Mường Mươn | đoạn từ ranh giới bản Púng Giắt 1 - đến hết ranh giới giáp xã Na Sang | 176.000 | 96.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2125 | Huyện Mường Chà | Xã Mường Mươn | Các trục đường liên thôn, liên bản | 72.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2126 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Na Sang | đoạn từ ranh giới xã Mường Mươn - đến cầu Mường Mươn | 176.000 | 96.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2127 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Na Sang | đoạn từ cầu Mường Mươn - đến ranh giới thị trấn Mường Chà | 160.000 | 92.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2128 | Huyện Mường Chà | Xã Na Sang | Các trục đường liên thôn, liên bản | 72.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2129 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Sa Lông | đoạn từ ranh giới thị trấn Mường Chà - đến hết ranh giới bản Háng Lìa (nay là bản 36) | 176.000 | 96.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2130 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Sa Lông | đoạn từ tiếp giáp bản Háng Lìa (nay là bản 36) - đến hết ranh giới bản Sa Lông 1 | 160.000 | 92.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2131 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Sa Lông | đoạn từ ranh giới bản Sa Lông 1 - đến ranh giới xã Huổi Lèng | 112.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2132 | Huyện Mường Chà | Xã Sa Lông | Các trục đường liên thôn, liên bản | 72.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2133 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Huổi Lèng | đoạn từ ranh giới xã Sa Lông - đến hết ranh giới bản Huổi Toóng 1 | 136.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2134 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Huổi Lèng | đoạn từ ranh giới bản Huổi Toóng 1 - đến ranh giới xã Mường Tùng | 96.000 | 68.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2135 | Huyện Mường Chà | Đường Ma Thì Hồ Chà Tở - Xã Huổi Lèng | đoạn từ ranh giới bản Nậm Chua - đến ranh giới xã Chà Tở | 84.000 | 64.000 | 52.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2136 | Huyện Mường Chà | Xã Huổi Lèng | Các trục đường liên thôn, liên bản | 72.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2137 | Huyện Mường Chà | Đường QL 12 - Xã Mường Tùng | đoạn từ ranh giới xã Huổi Lèng - đến ranh giới xã Lay Nưa | 184.000 | 100.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2138 | Huyện Mường Chà | Đường tỉnh lộ 142 - Xã Mường Tùng | đoạn từ cầu Mường Tùng - đến ranh giới xã Lay Nưa | 176.000 | 96.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2139 | Huyện Mường Chà | Đường Mường Tùng đi Chà Tở - Xã Mường Tùng | hết địa phận xã Mường Tùng | 136.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2140 | Huyện Mường Chà | Xã Mường Tùng | Các trục đường liên thôn, liên bản | 72.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2141 | Huyện Mường Chà | Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ | từ ranh giới thị trấn Mường Chà - đến hết cầu bê tông Km 20+906 QL4H | 96.000 | 68.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2142 | Huyện Mường Chà | Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ | từ cầu bê tông Km 20+906 QL4H - đến ngã ba đường rẽ bản Ma Thì Hồ 1 | 144.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2143 | Huyện Mường Chà | Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ | từ ngã ba đường rẽ bản Ma Thì Hồ 1 - đến hết ranh giới giáp xã Si Pa phìn | 96.000 | 68.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2144 | Huyện Mường Chà | Đường Ma Thì Hồ Chà Tở - Xã Ma Thì Hồ | đoạn từ ranh giới bản Ma Thì Hồ 1 - đến ranh giới xã Huổi Lèng | 84.000 | 64.000 | 52.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2145 | Huyện Mường Chà | Đường đi bản Huổi Quang - Xã Ma Thì Hồ | từ ranh giới bản Hồ Chim 2 - đến ranh giới bản Huổi Hạ xã Na Sang | 72.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2146 | Huyện Mường Chà | Xã Ma Thì Hồ | Các trục đường liên thôn, liên bản | 68.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2147 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Sá Tổng | đoạn từ ranh giới thị xã Mường Lay - đến ranh giới xã Hừa Ngài | 144.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2148 | Huyện Mường Chà | Đường đi UBND xã - Xã Sá Tổng | từ ranh giới bản Phi 2 - đến hết ranh giới bản Dế Da | 92.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2149 | Huyện Mường Chà | Xã Sá Tổng | Các trục đường liên thôn, liên bản | 68.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2150 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Pa Ham | đoạn từ ranh giới xã Hừa Ngài - hết ranh giới bản Pa Ham 1, Pa Ham 2 (nay là bản Pa Ham) | 96.000 | 68.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2151 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Pa Ham | đoạn từ ranh giới bản Pa Ham 1 và Pa Ham 2 - đi hết ranh giới bản Mường Anh 1, Mường Anh 2 | 152.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2152 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Pa Ham | đoạn từ ranh giới bản Mường Anh 1, Mường Anh 2 - đến ranh giới xã Nận Nèn | 96.000 | 68.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2153 | Huyện Mường Chà | Xã Pa Ham | Các trục đường liên thôn, liên bản | 68.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2154 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Nậm Nèn | đoạn từ ranh giới xã Pa Ham - đến hết ranh giới bản Phiêng Đất A | 104.000 | 68.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2155 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Nậm Nèn | đoạn từ ranh giới bản Phiêng Đất A - đến hết ranh giới bản Nậm Cút | 144.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2156 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Nậm Nèn | đoạn từ ranh giới bản Nậm Cút - đến ranh giới xã Mường Mùn | 104.000 | 68.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2157 | Huyện Mường Chà | Các trục đường liên thôn, liên bản - Xã Nậm Nèn | Các trục đường liên thôn, liên bản | 68.000 | 60.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2158 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Hừa Ngài | đoạn từ ranh giới xã Sá Tổng - đến ranh giới xã Pa Ham | 92.000 | 68.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2159 | Huyện Mường Chà | Đường liên xã - Xã Hừa Ngài | đoạn từ ranh giới xã Huổi Lèng - đến hết ranh giới bản Há Là Chủ A, Há Là Chủ B | 96.000 | 68.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2160 | Huyện Mường Chà | Đường liên xã - Xã Hừa Ngài | đoạn từ ranh giới bản Há Là Chủ A, Há Là Chủ B - đến ranh giới xã Nậm Nèn | 80.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2161 | Huyện Mường Chà | Xã Hừa Ngài | Các trục đường liên thôn, liên bản | 68.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2162 | Huyện Mường Chà | Đường liên xã - Xã Huổi Mí | từ ranh giới xã Nậm Nèn - đến hết ranh giới bản Lùng Thàng 1, Lùng Thàng 2 | 68.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2163 | Huyện Mường Chà | Đường liên xã - Xã Huổi Mí | từ ranh giới bản Lùng Thàng 1, Lùng Thàng 2 - đến hết ranh giới bản huổi Mí 1 | 68.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2164 | Huyện Mường Chà | Xã Huổi Mí | Trung tâm xã Huổi Mí | 80.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2165 | Huyện Mường Chà | Đường liên xã - Xã Huổi Mí | từ ranh giới trung tâm xã - đến hết ranh giới bản Huổi Mí 2 | 68.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2166 | Huyện Mường Chà | Xã Huổi Mí | Các trục đường liên thôn, liên bản | 64.000 | 52.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2167 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Mường Mươn | đoạn từ ranh giới xã Mường Pồn huyện Điện Biên - đến hết ranh giới bản Púng Giắt 1 | 105.000 | 70.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2168 | Huyện Mường Chà | Đường QL 12 - Xã Mường Mươn | đoạn từ ranh giới bản Púng Giắt 1 - đến hết ranh giới giáp xã Na Sang | 154.000 | 84.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2169 | Huyện Mường Chà | Xã Mường Mươn | Các trục đường liên thôn, liên bản | 63.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2170 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Na Sang | đoạn từ ranh giới xã Mường Mươn - đến cầu Mường Mươn | 154.000 | 84.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2171 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Na Sang | đoạn từ cầu Mường Mươn - đến ranh giới thị trấn Mường Chà | 140.000 | 81.000 | 53.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2172 | Huyện Mường Chà | Xã Na Sang | Các trục đường liên thôn, liên bản | 63.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2173 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Sa Lông | đoạn từ ranh giới thị trấn Mường Chà - đến hết ranh giới bản Háng Lìa (nay là bản 36) | 154.000 | 84.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2174 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Sa Lông | đoạn từ tiếp giáp bản Háng Lìa (nay là bản 36) - đến hết ranh giới bản Sa Lông 1 | 140.000 | 81.000 | 53.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2175 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Sa Lông | đoạn từ ranh giới bản Sa Lông 1 - đến ranh giới xã Huổi Lèng | 98.000 | 63.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2176 | Huyện Mường Chà | Xã Sa Lông | Các trục đường liên thôn, liên bản | 63.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2177 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Huổi Lèng | đoạn từ ranh giới xã Sa Lông - đến hết ranh giới bản Huổi Toóng 1 | 119.000 | 70.000 | 53.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2178 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Huổi Lèng | đoạn từ ranh giới bản Huổi Toóng 1 - đến ranh giới xã Mường Tùng | 84.000 | 60.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2179 | Huyện Mường Chà | Đường Ma Thì Hồ Chà Tở - Xã Huổi Lèng | đoạn từ ranh giới bản Nậm Chua - đến ranh giới xã Chà Tở | 74.000 | 56.000 | 46.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2180 | Huyện Mường Chà | Xã Huổi Lèng | Các trục đường liên thôn, liên bản | 63.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2181 | Huyện Mường Chà | Đường QL 12 - Xã Mường Tùng | đoạn từ ranh giới xã Huổi Lèng - đến ranh giới xã Lay Nưa | 161.000 | 88.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2182 | Huyện Mường Chà | Đường tỉnh lộ 142 - Xã Mường Tùng | đoạn từ cầu Mường Tùng - đến ranh giới xã Lay Nưa | 154.000 | 84.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2183 | Huyện Mường Chà | Đường Mường Tùng đi Chà Tở - Xã Mường Tùng | hết địa phận xã Mường Tùng | 119.000 | 70.000 | 53.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2184 | Huyện Mường Chà | Xã Mường Tùng | Các trục đường liên thôn, liên bản | 63.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2185 | Huyện Mường Chà | Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ | từ ranh giới thị trấn Mường Chà - đến hết cầu bê tông Km 20+906 QL4H | 84.000 | 60.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2186 | Huyện Mường Chà | Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ | từ cầu bê tông Km 20+906 QL4H - đến ngã ba đường rẽ bản Ma Thì Hồ 1 | 126.000 | 70.000 | 53.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2187 | Huyện Mường Chà | Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ | từ ngã ba đường rẽ bản Ma Thì Hồ 1 - đến hết ranh giới giáp xã Si Pa phìn | 84.000 | 60.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2188 | Huyện Mường Chà | Đường Ma Thì Hồ Chà Tở - Xã Ma Thì Hồ | đoạn từ ranh giới bản Ma Thì Hồ 1 - đến ranh giới xã Huổi Lèng | 74.000 | 56.000 | 46.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2189 | Huyện Mường Chà | Đường đi bản Huổi Quang - Xã Ma Thì Hồ | từ ranh giới bản Hồ Chim 2 - đến ranh giới bản Huổi Hạ xã Na Sang | 63.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2190 | Huyện Mường Chà | Xã Ma Thì Hồ | Các trục đường liên thôn, liên bản | 60.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2191 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Sá Tổng | đoạn từ ranh giới thị xã Mường Lay - đến ranh giới xã Hừa Ngài | 126.000 | 70.000 | 53.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2192 | Huyện Mường Chà | Đường đi UBND xã - Xã Sá Tổng | từ ranh giới bản Phi 2 - đến hết ranh giới bản Dế Da | 81.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2193 | Huyện Mường Chà | Xã Sá Tổng | Các trục đường liên thôn, liên bản | 60.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2194 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Pa Ham | đoạn từ ranh giới xã Hừa Ngài - hết ranh giới bản Pa Ham 1, Pa Ham 2 (nay là bản Pa Ham) | 84.000 | 60.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2195 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Pa Ham | đoạn từ ranh giới bản Pa Ham 1 và Pa Ham 2 - đi hết ranh giới bản Mường Anh 1, Mường Anh 2 | 133.000 | 70.000 | 53.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2196 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Pa Ham | đoạn từ ranh giới bản Mường Anh 1, Mường Anh 2 - đến ranh giới xã Nận Nèn | 84.000 | 60.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2197 | Huyện Mường Chà | Xã Pa Ham | Các trục đường liên thôn, liên bản | 60.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2198 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Nậm Nèn | đoạn từ ranh giới xã Pa Ham - đến hết ranh giới bản Phiêng Đất A | 91.000 | 60.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2199 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Nậm Nèn | đoạn từ ranh giới bản Phiêng Đất A - đến hết ranh giới bản Nậm Cút | 126.000 | 70.000 | 53.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2200 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Nậm Nèn | đoạn từ ranh giới bản Nậm Cút - đến ranh giới xã Mường Mùn | 91.000 | 60.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Đoạn Đường Đi Bản Huổi Quang - Xã Ma Thì Hồ, Huyện Mường Chà
Theo các quy định được ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên, bảng giá đất cho khu vực đường đi bản Huổi Quang, thuộc xã Ma Thì Hồ, huyện Mường Chà được phân chia theo từng vị trí cụ thể. Dưới đây là chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn trong khu vực này.
Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm các thửa đất nằm gần ranh giới bản Hồ Chim 2. Đây là khu vực có điều kiện giao thông thuận lợi hơn và có sự kết nối tốt hơn với các khu vực xung quanh. Giá cao nhất trong các phân loại này phản ánh giá trị cao hơn của đất trong khu vực này, nhờ vào sự thuận tiện trong việc đi lại và khả năng khai thác tiềm năng sử dụng đất.
Vị trí 2: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 70.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực có điều kiện tương đối tốt, nhưng không ưu việt như vị trí 1. Khu vực này có sự kết nối với giao thông tốt nhưng có thể không đạt mức thuận lợi tối đa so với các khu vực gần ranh giới bản Huổi Hạ, xã Na Sang. Giá này phản ánh những yếu tố như khoảng cách và điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các phân loại và áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực xa hơn từ ranh giới bản Huổi Hạ, xã Na Sang. Các thửa đất ở vị trí này có điều kiện giao thông ít thuận lợi hơn và khả năng kết nối kém hơn với các khu vực khác, dẫn đến giá thấp hơn.
Bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn đường đi bản Huổi Quang, xã Ma Thì Hồ, huyện Mường Chà, phản ánh sự phân loại rõ ràng dựa trên điều kiện địa lý và giao thông. Việc phân chia giá đất theo từng vị trí giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn chính xác hơn về giá trị và tiềm năng sử dụng đất trong khu vực này. Điều này không chỉ giúp định hình các quyết định đầu tư mà còn hỗ trợ trong việc quy hoạch và phát triển cơ sở hạ tầng của địa phương.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn - Xã Ma Thì Hồ, Huyện Mường Chà
Bảng giá đất ở nông thôn tại Xã Ma Thì Hồ, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất ở các vị trí khác nhau trong xã Ma Thì Hồ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Vị Trí 1: 85.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 85.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm gần các trục đường liên thôn, liên bản chính của xã Ma Thì Hồ. Đất ở vị trí này có giá trị cao hơn nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và kết nối với các khu vực khác trong xã. Đây là khu vực dễ tiếp cận và thường được ưu tiên cho các hoạt động phát triển nông nghiệp hoặc xây dựng cơ sở hạ tầng.
Vị Trí 2: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 70.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất ở khu vực gần hơn nhưng không phải là những trục đường chính. Mặc dù mức giá thấp hơn so với vị trí 1, đất tại vị trí này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào vị trí gần các trục giao thông và khả năng kết nối tốt với các khu vực xung quanh.
Vị Trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đất ở nông thôn tại xã Ma Thì Hồ. Đất ở vị trí này thường nằm ở những khu vực xa các trục đường chính hơn hoặc có điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị cho các hoạt động nông nghiệp và các dự án phát triển cần chi phí hợp lý.
Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Ma Thì Hồ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở các khu vực khác nhau trong xã. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng đánh giá giá trị của đất và đưa ra quyết định phù hợp về sử dụng và đầu tư. Các mức giá rõ ràng giúp định hình các lựa chọn và kế hoạch phát triển trong khu vực.
Bảng Giá Đất Đường QL 6 - Xã Sá Tổng, Huyện Mường Chà
Bảng giá đất cho đoạn đường QL 6 tại xã Sá Tổng, huyện Mường Chà, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này bao gồm khu vực từ ranh giới thị xã Mường Lay đến ranh giới xã Hừa Ngài. Bảng giá đất này cung cấp thông tin về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể trong khu vực nông thôn, giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất hiện tại và tiềm năng phát triển của khu vực này.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 180.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm trong đoạn từ ranh giới thị xã Mường Lay đến gần ranh giới xã Hừa Ngài. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong bảng giá đất này. Mức giá cao của vị trí này phản ánh vị trí thuận lợi gần các trục giao thông chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu vực này có tiềm năng phát triển lớn do vị trí chiến lược, dễ dàng kết nối với các khu vực khác và cơ sở hạ tầng đã được đầu tư phát triển.
Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 100.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực gần ranh giới xã Hừa Ngài nhưng không phải là khu vực trung tâm nhất. Mức giá này cho thấy sự giảm dần về giá trị so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh sự thuận lợi về kết nối giao thông và hạ tầng. Khu vực này vẫn có khả năng phát triển đáng kể, nhờ vào sự kết nối tốt với các tuyến đường chính và các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 75.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm ở phần xa hơn trong đoạn đường từ ranh giới thị xã Mường Lay đến ranh giới xã Hừa Ngài. Đây là khu vực có giá thấp nhất trong bảng giá đất này. Giá trị thấp hơn phản ánh vị trí nằm xa các trục giao thông chính và cơ sở hạ tầng phát triển. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có cơ hội phát triển trong tương lai khi hạ tầng và kết nối giao thông được cải thiện.
Bảng giá đất trên đường QL 6 tại xã Sá Tổng cho thấy sự phân chia giá trị rõ ràng theo từng vị trí. Khu vực gần các trục giao thông chính và cơ sở hạ tầng phát triển có giá cao hơn, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển bất động sản. Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân trong việc đưa ra quyết định phù hợp về mua bán và phát triển đất.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Đoạn Đường Đi UBND Xã Sá Tổng, Huyện Mường Chà
Dựa theo các quy định được ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên, bảng giá đất tại đoạn đường đi UBND xã Sá Tổng, huyện Mường Chà được phân chia theo các vị trí cụ thể. Dưới đây là chi tiết về giá đất cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này.
Vị trí 1: 115.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 115.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho đoạn đường đi UBND xã Sá Tổng. Khu vực này bao gồm các thửa đất nằm từ ranh giới bản Phi 2 đến gần UBND xã. Giá cao nhất phản ánh sự thuận lợi về điều kiện giao thông và vị trí địa lý của các thửa đất, làm cho chúng trở nên có giá trị hơn so với các vị trí khác trong cùng đoạn đường.
Vị trí 2: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 80.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm các thửa đất nằm từ gần khu vực ranh giới của bản Phi 2 đến một khoảng cách nhất định. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có điều kiện giao thông tương đối tốt, nhưng không đạt mức ưu việt như khu vực gần UBND xã. Giá của các thửa đất ở vị trí này phản ánh yếu tố như khoảng cách từ các trung tâm hành chính và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá đất cho khu vực này, áp dụng cho các thửa đất nằm từ gần ranh giới bản Dế Da đến hết đoạn đường. Khu vực này có điều kiện giao thông ít thuận lợi hơn và khoảng cách xa hơn từ các trung tâm hành chính, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí khác.
Việc phân loại giá đất theo từng vị trí cho đoạn đường đi UBND xã Sá Tổng giúp xác định giá trị của các thửa đất trong khu vực, đồng thời cung cấp thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định liên quan đến giao dịch đất đai. Sự khác biệt về giá giữa các vị trí cho thấy tầm quan trọng của yếu tố địa lý và điều kiện hạ tầng trong việc xác định giá trị đất. Các quy định này không chỉ hỗ trợ việc định giá chính xác mà còn góp phần vào quá trình quy hoạch và phát triển bền vững của khu vực.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn - Xã Sá Tổng, Huyện Mường Chà
Bảng giá đất ở nông thôn tại Xã Sá Tổng, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất nông thôn tại các vị trí khác nhau trong xã Sá Tổng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra các quyết định hợp lý trong việc đầu tư và sử dụng đất.
Vị Trí 1: 85.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 85.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm ở các trục đường liên thôn, liên bản chính trong xã Sá Tổng. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong bảng giá, nhờ vào sự kết nối tốt với các tuyến đường chính và điều kiện giao thông thuận lợi. Đất ở vị trí này thích hợp cho các hoạt động nông nghiệp và có tiềm năng phát triển kinh tế.
Vị Trí 2: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 70.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm gần các trục đường liên thôn, liên bản nhưng không phải là các trục chính. Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị hợp lý nhờ vào khả năng kết nối và tiềm năng phát triển.
Vị Trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đất ở nông thôn tại xã Sá Tổng. Đất tại vị trí này thường nằm ở các khu vực xa hơn các trục đường chính hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị cho các hoạt động nông nghiệp và các dự án cần tiết kiệm chi phí đầu tư.
Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Sá Tổng cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của đất ở các khu vực khác nhau trong xã. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá đúng giá trị của đất và đưa ra các quyết định hợp lý về khai thác và sử dụng tài nguyên. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho việc lập kế hoạch phát triển và đầu tư trong khu vực.