Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh Thành phố Điện Biên Phủ Điện Biên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 70.000 68.000 66.000 - - Đất trồng lúa
2 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 60.000 58.000 56.000 - - Đất trồng lúa
3 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh Đất bằng trồng cây hàng năm khác 60.000 58.000 56.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 40.000 38.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
5 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh 70.000 68.000 66.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh 70.000 68.000 66.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
7 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh 48.000 46.400 44.800 - - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Thành Phố Điện Biên Phủ: Các Xã Tà Lèng và Thanh Minh - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất trồng lúa tại thành phố Điện Biên Phủ, bao gồm các xã Tà Lèng và Thanh Minh, loại đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ), được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 70.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại khu vực có điều kiện canh tác tốt nhất. Đất tại vị trí này thường có chất lượng tốt, khả năng tưới tiêu ổn định và điều kiện thuận lợi cho việc sản xuất lúa với năng suất cao.

Vị trí 2: 68.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 68.000 VNĐ/m². Đất ở vị trí này vẫn thuộc loại đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ), nhưng có điều kiện sản xuất hơi kém hơn so với vị trí 1. Giá trị của đất ở vị trí này giảm nhẹ so với vị trí 1 do ảnh hưởng của các yếu tố như chất lượng đất và khả năng tưới tiêu.

Vị trí 3: 66.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 66.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) ở vị trí có điều kiện sản xuất kém hơn so với hai vị trí trước. Đất tại vị trí này có thể gặp một số hạn chế về chất lượng đất hoặc nguồn nước tưới tiêu, dẫn đến giá trị thấp hơn so với các vị trí còn lại.

Thông tin về giá đất trồng lúa tại các xã Tà Lèng và Thanh Minh được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất nông nghiệp một cách chính xác và hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện