STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 31, TDC 32) tiếp giáp 01 mặt đường 28m | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 31, TDC 32) tiếp giáp 02 mặt đường (28m và 13,5m) | 7.140.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 20; TDC 21; TDC 22; TDC 23; TDC 24; TDC 25; TDC 26; TDC 27; TDC 28; TDC 29; TDC 30; TDC 31; TDC 32) tiếp giáp 01 mặt đư | 5.540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 20; TDC 21; TDC 22; TDC 23; TDC 24; TDC 25; TDC 26; TDC 27; TDC 28; TDC 29; TDC 30; TDC 32) tiếp giáp 02 mặt đường (13, | 5.817.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 20; TDC 21; TDC 24; TDC 25; TDC 26; TDC 27; TDC 28; TDC 29; TDC 30; TĐC 31) tiếp giáp 01 mặt đường 13,5m và 1 mặt thoán | 5.706.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 31, TDC 32) tiếp giáp 01 mặt đường 28m | 5.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 31, TDC 32) tiếp giáp 02 mặt đường (28m và 13,5m) | 5.712.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 20; TDC 21; TDC 22; TDC 23; TDC 24; TDC 25; TDC 26; TDC 27; TDC 28; TDC 29; TDC 30; TDC 31; TDC 32) tiếp giáp 01 mặt đư | 4.432.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 20; TDC 21; TDC 22; TDC 23; TDC 24; TDC 25; TDC 26; TDC 27; TDC 28; TDC 29; TDC 30; TDC 32) tiếp giáp 02 mặt đường (13, | 4.653.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 20; TDC 21; TDC 24; TDC 25; TDC 26; TDC 27; TDC 28; TDC 29; TDC 30; TĐC 31) tiếp giáp 01 mặt đường 13,5m và 1 mặt thoán | 4.564.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 31, TDC 32) tiếp giáp 01 mặt đường 28m | 4.760.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 31, TDC 32) tiếp giáp 02 mặt đường (28m và 13,5m) | 4.998.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
13 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 20; TDC 21; TDC 22; TDC 23; TDC 24; TDC 25; TDC 26; TDC 27; TDC 28; TDC 29; TDC 30; TDC 31; TDC 32) tiếp giáp 01 mặt đư | 3.878.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 20; TDC 21; TDC 22; TDC 23; TDC 24; TDC 25; TDC 26; TDC 27; TDC 28; TDC 29; TDC 30; TDC 32) tiếp giáp 02 mặt đường (13, | 4.071.900 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 20; TDC 21; TDC 24; TDC 25; TDC 26; TDC 27; TDC 28; TDC 29; TDC 30; TĐC 31) tiếp giáp 01 mặt đường 13,5m và 1 mặt thoán | 3.994.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Điện Biên Phủ: Điểm Tái Định Cư Số III - Dự Án Nâng Cấp, Cải Tạo Cảng Hàng Không - Đất ở đô thị
Bảng giá đất tại điểm tái định cư số III, thuộc dự án nâng cấp, cải tạo cảng hàng không tại thành phố Điện Biên Phủ, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các thửa thuộc các lô khác nhau trong dự án.
Vị trí 1: 6.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất thuộc các lô TDC 31 và TDC 32, tiếp giáp với một mặt đường rộng 28m. Đất tại vị trí này có giá trị cao nhờ vào vị trí đắc địa gần mặt đường rộng lớn và trong khu vực dự án nâng cấp, cải tạo cảng hàng không. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào cơ sở hạ tầng hiện đại và sự kết nối thuận tiện với các khu vực lân cận.
Thông tin về giá đất tại điểm tái định cư số III thuộc dự án nâng cấp, cải tạo cảng hàng không được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.