STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 02, TDC 03, TDC 05, TDC 08, TDC 13, TDC 16, TDC 17) tiếp giáp một mặt đường 15,5m | 4.430.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 02, TDC 03, TDC 05, TDC 08, TDC 13, TDC 16, TDC 17) tiếp giáp 02 mặt đường 15,5m và 13,5m | 4.651.500 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô TDC 08 một mặt tiếp giáp đường 15,5m và một mặt thoáng (cây xanh) | 4.562.900 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 01, TDC 02, TDC 03, TDC 04, TDC 05, TDC 06, TDC 07, TDC 08, TDC 09, TDC 10, TDC 11, TDC 12, TDC 13, TDC 14, TDC 15, TDC | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 06, TDC 07, TDC 09, TDC 11, TDC 12, TDC 14, TDC 15, TDC 16, TDC 17, TDC 18, TDC 20, TDC 21, TDC 22, TDC 23, TDC 24, TDC | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 01, TDC 02, TDC 03, TDC 04, TDC 05, TDC 06, TDC 07, TDC 08, TDC 09, TDC 10, TDC 11, TDC 12, TDC 13, TDC 14, TDC 18, TDC | 4.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC01 tiếp giáp một mặt đường 12m | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 02, TDC 03, TDC 05, TDC 08, TDC 13, TDC 16, TDC 17) tiếp giáp một mặt đường 15,5m | 3.544.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 02, TDC 03, TDC 05, TDC 08, TDC 13, TDC 16, TDC 17) tiếp giáp 02 mặt đường 15,5m và 13,5m | 3.721.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô TDC 08 một mặt tiếp giáp đường 15,5m và một mặt thoáng (cây xanh) | 3.650.320 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 01, TDC 02, TDC 03, TDC 04, TDC 05, TDC 06, TDC 07, TDC 08, TDC 09, TDC 10, TDC 11, TDC 12, TDC 13, TDC 14, TDC 15, TDC | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 06, TDC 07, TDC 09, TDC 11, TDC 12, TDC 14, TDC 15, TDC 16, TDC 17, TDC 18, TDC 20, TDC 21, TDC 22, TDC 23, TDC 24, TDC | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 01, TDC 02, TDC 03, TDC 04, TDC 05, TDC 06, TDC 07, TDC 08, TDC 09, TDC 10, TDC 11, TDC 12, TDC 13, TDC 14, TDC 18, TDC | 3.296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
14 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC01 tiếp giáp một mặt đường 12m | 3.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
15 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 02, TDC 03, TDC 05, TDC 08, TDC 13, TDC 16, TDC 17) tiếp giáp một mặt đường 15,5m | 3.101.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
16 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 02, TDC 03, TDC 05, TDC 08, TDC 13, TDC 16, TDC 17) tiếp giáp 02 mặt đường 15,5m và 13,5m | 3.256.050 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
17 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô TDC 08 một mặt tiếp giáp đường 15,5m và một mặt thoáng (cây xanh) | 3.194.030 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
18 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 01, TDC 02, TDC 03, TDC 04, TDC 05, TDC 06, TDC 07, TDC 08, TDC 09, TDC 10, TDC 11, TDC 12, TDC 13, TDC 14, TDC 15, TDC | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
19 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 06, TDC 07, TDC 09, TDC 11, TDC 12, TDC 14, TDC 15, TDC 16, TDC 17, TDC 18, TDC 20, TDC 21, TDC 22, TDC 23, TDC 24, TDC | 2.940.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
20 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 01, TDC 02, TDC 03, TDC 04, TDC 05, TDC 06, TDC 07, TDC 08, TDC 09, TDC 10, TDC 11, TDC 12, TDC 13, TDC 14, TDC 18, TDC | 2.884.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
21 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC01 tiếp giáp một mặt đường 12m | 2.660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Điện Biên Phủ: Điểm Tái Định Cư Số 1 - Dự Án Nâng Cấp, Cải Tạo Cảng Hàng Không - Đất ở đô thị
Bảng giá đất tại điểm tái định cư số 1, thuộc dự án nâng cấp, cải tạo cảng hàng không tại thành phố Điện Biên Phủ, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các thửa thuộc các lô khác nhau trong dự án.
Vị trí 1: 4.430.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.430.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất thuộc các lô TDC 02, TDC 03, TDC 05, TDC 08, TDC 13, TDC 16, và TDC 17, tiếp giáp với một mặt đường có khổ rộng 15,5m. Đất tại vị trí này có giá trị nhờ vào vị trí thuận lợi gần mặt đường chính và trong khu vực dự án nâng cấp, cải tạo cảng hàng không. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ với cơ sở hạ tầng đô thị đang được đầu tư nâng cấp, làm tăng giá trị bất động sản.
Thông tin về giá đất tại điểm tái định cư số 1 thuộc dự án nâng cấp, cải tạo cảng hàng không được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.