22 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô (TDC 02, TDC 03, TDC 05, TDC 08, TDC 13, TDC 16, TDC 17) tiếp giáp một mặt đường 15,5m |
4.430.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
23 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô (TDC 02, TDC 03, TDC 05, TDC 08, TDC 13, TDC 16, TDC 17) tiếp giáp 02 mặt đường 15,5m và 13,5m |
4.651.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
24 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô TDC 08 một mặt tiếp giáp đường 15,5m và một mặt thoáng (cây xanh) |
4.562.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
25 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô (TDC 01, TDC 02, TDC 03, TDC 04, TDC 05, TDC 06, TDC 07, TDC 08, TDC 09, TDC 10, TDC 11, TDC 12, TDC 13, TDC 14, TDC 15, TDC |
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
26 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô (TDC 06, TDC 07, TDC 09, TDC 11, TDC 12, TDC 14, TDC 15, TDC 16, TDC 17, TDC 18, TDC 20, TDC 21, TDC 22, TDC 23, TDC 24, TDC |
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
27 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô (TDC 01, TDC 02, TDC 03, TDC 04, TDC 05, TDC 06, TDC 07, TDC 08, TDC 09, TDC 10, TDC 11, TDC 12, TDC 13, TDC 14, TDC 18, TDC |
4.120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
28 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC01 tiếp giáp một mặt đường 12m |
3.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
29 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô (TDC 02, TDC 03, TDC 05, TDC 08, TDC 13, TDC 16, TDC 17) tiếp giáp một mặt đường 15,5m |
3.544.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
30 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô (TDC 02, TDC 03, TDC 05, TDC 08, TDC 13, TDC 16, TDC 17) tiếp giáp 02 mặt đường 15,5m và 13,5m |
3.721.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
31 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô TDC 08 một mặt tiếp giáp đường 15,5m và một mặt thoáng (cây xanh) |
3.650.320
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
32 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô (TDC 01, TDC 02, TDC 03, TDC 04, TDC 05, TDC 06, TDC 07, TDC 08, TDC 09, TDC 10, TDC 11, TDC 12, TDC 13, TDC 14, TDC 15, TDC |
3.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô (TDC 06, TDC 07, TDC 09, TDC 11, TDC 12, TDC 14, TDC 15, TDC 16, TDC 17, TDC 18, TDC 20, TDC 21, TDC 22, TDC 23, TDC 24, TDC |
3.360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
34 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô (TDC 01, TDC 02, TDC 03, TDC 04, TDC 05, TDC 06, TDC 07, TDC 08, TDC 09, TDC 10, TDC 11, TDC 12, TDC 13, TDC 14, TDC 18, TDC |
3.296.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
35 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC01 tiếp giáp một mặt đường 12m |
3.040.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
36 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô (TDC 02, TDC 03, TDC 05, TDC 08, TDC 13, TDC 16, TDC 17) tiếp giáp một mặt đường 15,5m |
3.101.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
37 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô (TDC 02, TDC 03, TDC 05, TDC 08, TDC 13, TDC 16, TDC 17) tiếp giáp 02 mặt đường 15,5m và 13,5m |
3.256.050
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
38 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô TDC 08 một mặt tiếp giáp đường 15,5m và một mặt thoáng (cây xanh) |
3.194.030
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
39 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô (TDC 01, TDC 02, TDC 03, TDC 04, TDC 05, TDC 06, TDC 07, TDC 08, TDC 09, TDC 10, TDC 11, TDC 12, TDC 13, TDC 14, TDC 15, TDC |
2.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
40 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô (TDC 06, TDC 07, TDC 09, TDC 11, TDC 12, TDC 14, TDC 15, TDC 16, TDC 17, TDC 18, TDC 20, TDC 21, TDC 22, TDC 23, TDC 24, TDC |
2.940.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
41 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô (TDC 01, TDC 02, TDC 03, TDC 04, TDC 05, TDC 06, TDC 07, TDC 08, TDC 09, TDC 10, TDC 11, TDC 12, TDC 13, TDC 14, TDC 18, TDC |
2.884.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
42 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC01 tiếp giáp một mặt đường 12m |
2.660.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |