| 34 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC01 tiếp giáp đường 13m |
5.520.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 35 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC02 tiếp giáp đường 13,5m |
5.520.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 36 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC02 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13m) |
5.796.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 37 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC02 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 15m) |
5.985.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 38 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC03 tiếp giáp đường 15m |
5.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 39 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC03 tiếp giáp đường 13m |
5.520.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 40 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC 03 tiếp giáp 02 mặt đường (13m và 13,5m) hoặc 02 mặt đường (13m và 13m) |
5.796.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 41 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC03 tiếp giáp 02 mặt đường (15m và 13m) hoặc 02 mặt đường (15m và 13,5m) |
5.985.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 42 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa thuộc các lô (TDC04, TDC05, TDC06, TDC07, TDC08, TDC09, TDC10, TDC11, TDC12) tiếp giáp đường 13,5m |
4.290.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 43 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa thuộc các lô (TDC05, TDC06, TDC07, TDC08, TDC09, TDC10, TDC11, TDC12) tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13,5m) |
4.504.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 44 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa thuộc các lô (TDC04, TDC05, TDC07, TDC08, TDC09, TDC10, TDC11, TDC12) tiếp giáp mặt đường 13,5m và 1 mặt thoáng (cây xanh) |
4.418.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 45 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC01 tiếp giáp đường 13m |
4.416.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 46 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC02 tiếp giáp đường 13,5m |
4.416.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 47 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC02 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13m) |
4.636.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 48 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC02 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 15m) |
4.788.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 49 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC03 tiếp giáp đường 15m |
4.560.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 50 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC03 tiếp giáp đường 13m |
4.416.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 51 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC 03 tiếp giáp 02 mặt đường (13m và 13,5m) hoặc 02 mặt đường (13m và 13m) |
4.636.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 52 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC03 tiếp giáp 02 mặt đường (15m và 13m) hoặc 02 mặt đường (15m và 13,5m) |
4.788.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 53 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa thuộc các lô (TDC04, TDC05, TDC06, TDC07, TDC08, TDC09, TDC10, TDC11, TDC12) tiếp giáp đường 13,5m |
3.432.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 54 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa thuộc các lô (TDC05, TDC06, TDC07, TDC08, TDC09, TDC10, TDC11, TDC12) tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13,5m) |
3.603.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 55 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa thuộc các lô (TDC04, TDC05, TDC07, TDC08, TDC09, TDC10, TDC11, TDC12) tiếp giáp mặt đường 13,5m và 1 mặt thoáng (cây xanh) |
3.534.960
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 56 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC01 tiếp giáp đường 13m |
3.864.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 57 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC02 tiếp giáp đường 13,5m |
3.864.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 58 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC02 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13m) |
4.057.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 59 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC02 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 15m) |
4.189.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 60 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC03 tiếp giáp đường 15m |
3.990.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 61 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC03 tiếp giáp đường 13m |
3.864.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 62 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC 03 tiếp giáp 02 mặt đường (13m và 13,5m) hoặc 02 mặt đường (13m và 13m) |
4.057.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 63 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC03 tiếp giáp 02 mặt đường (15m và 13m) hoặc 02 mặt đường (15m và 13,5m) |
4.189.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 64 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa thuộc các lô (TDC04, TDC05, TDC06, TDC07, TDC08, TDC09, TDC10, TDC11, TDC12) tiếp giáp đường 13,5m |
3.003.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 65 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa thuộc các lô (TDC05, TDC06, TDC07, TDC08, TDC09, TDC10, TDC11, TDC12) tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13,5m) |
3.153.150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 66 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa thuộc các lô (TDC04, TDC05, TDC07, TDC08, TDC09, TDC10, TDC11, TDC12) tiếp giáp mặt đường 13,5m và 1 mặt thoáng (cây xanh) |
3.093.090
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |