Bảng giá đất Tại Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Thành phố Điện Biên Phủ Điện Biên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp mặt đường Nguyễn Hữu Thọ 9.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp 02 mặt đường (Nguyễn Hữu Thọ và 13,5m) 9.975.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp mặt đường 13m 5.520.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp 02 mặt đường (13m và 13,5m) 5.796.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK02 tiếp giáp mặt đường 13,5m 5.520.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK02 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và đường 13,5m (đường quy hoạch)) 5.796.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp mặt đường 13,5m 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 15m): 4.777.500 - - - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13,5m): 3.675.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK03, lô LK04 tiếp giáp mặt đường 10,9m 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK03, lô LK04 tiếp giáp 02 mặt đường (10,9m và 13,5m): 3.675.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa thuộc lô LK04, LK05 tiếp giáp mặt đường 15m 4.550.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa thuộc lô LK04 tiếp giáp 02 mặt đường (15m và 13,5m) hoặc 02 mặt đường (15m và 15m) và các thửa đất thuộc lô LK05 tiếp giáp 02 mặt đường (15m 4.777.500 - - - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp mặt đường Nguyễn Hữu Thọ 7.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
15 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp 02 mặt đường (Nguyễn Hữu Thọ và 13,5m) 7.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
16 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp mặt đường 13m 4.416.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
17 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp 02 mặt đường (13m và 13,5m) 4.636.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
18 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK02 tiếp giáp mặt đường 13,5m 4.416.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK02 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và đường 13,5m (đường quy hoạch)) 4.636.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
20 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp mặt đường 13,5m 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 15m): 3.822.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
22 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13,5m): 2.940.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
23 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK03, lô LK04 tiếp giáp mặt đường 10,9m 2.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
24 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK03, lô LK04 tiếp giáp 02 mặt đường (10,9m và 13,5m): 2.940.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
25 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa thuộc lô LK04, LK05 tiếp giáp mặt đường 15m 3.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
26 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa thuộc lô LK04 tiếp giáp 02 mặt đường (15m và 13,5m) hoặc 02 mặt đường (15m và 15m) và các thửa đất thuộc lô LK05 tiếp giáp 02 mặt đường (15m 3.822.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
27 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp mặt đường Nguyễn Hữu Thọ 6.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
28 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp 02 mặt đường (Nguyễn Hữu Thọ và 13,5m) 6.982.500 - - - - Đất SX-KD đô thị
29 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp mặt đường 13m 3.864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
30 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp 02 mặt đường (13m và 13,5m) 4.057.200 - - - - Đất SX-KD đô thị
31 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK02 tiếp giáp mặt đường 13,5m 3.864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
32 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK02 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và đường 13,5m (đường quy hoạch)) 4.057.200 - - - - Đất SX-KD đô thị
33 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp mặt đường 13,5m 2.450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 15m): 3.344.250 - - - - Đất SX-KD đô thị
35 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13,5m): 2.572.500 - - - - Đất SX-KD đô thị
36 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK03, lô LK04 tiếp giáp mặt đường 10,9m 2.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
37 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK03, lô LK04 tiếp giáp 02 mặt đường (10,9m và 13,5m): 2.572.500 - - - - Đất SX-KD đô thị
38 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa thuộc lô LK04, LK05 tiếp giáp mặt đường 15m 3.185.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
39 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa thuộc lô LK04 tiếp giáp 02 mặt đường (15m và 13,5m) hoặc 02 mặt đường (15m và 15m) và các thửa đất thuộc lô LK05 tiếp giáp 02 mặt đường (15m 3.344.250 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Điện Biên Phủ: Điểm Tái Định Cư C13 - Dự Án Nâng Cấp, Cải Tạo Cảng Hàng Không - Đất ở đô thị

Bảng giá đất tại điểm tái định cư C13, thuộc dự án nâng cấp, cải tạo cảng hàng không, tại thành phố Điện Biên Phủ, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí thuộc dự án.

Vị trí 1: 9.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 9.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất thuộc lô LK01, tiếp giáp mặt đường Nguyễn Hữu Thọ. Đất tại vị trí này có giá trị cao nhờ vào vị trí đắc địa gần mặt đường chính và dự án nâng cấp, cải tạo cảng hàng không. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, với hạ tầng hiện đại và thuận lợi cho các hoạt động đô thị.

Thông tin về giá đất tại điểm tái định cư C13, thuộc dự án nâng cấp, cải tạo cảng hàng không, được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện