STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp mặt đường Nguyễn Hữu Thọ | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp 02 mặt đường (Nguyễn Hữu Thọ và 13,5m) | 9.975.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp mặt đường 13m | 5.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp 02 mặt đường (13m và 13,5m) | 5.796.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK02 tiếp giáp mặt đường 13,5m | 5.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK02 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và đường 13,5m (đường quy hoạch)) | 5.796.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp mặt đường 13,5m | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 15m): | 4.777.500 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13,5m): | 3.675.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK03, lô LK04 tiếp giáp mặt đường 10,9m | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK03, lô LK04 tiếp giáp 02 mặt đường (10,9m và 13,5m): | 3.675.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa thuộc lô LK04, LK05 tiếp giáp mặt đường 15m | 4.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa thuộc lô LK04 tiếp giáp 02 mặt đường (15m và 13,5m) hoặc 02 mặt đường (15m và 15m) và các thửa đất thuộc lô LK05 tiếp giáp 02 mặt đường (15m | 4.777.500 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp mặt đường Nguyễn Hữu Thọ | 7.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
15 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp 02 mặt đường (Nguyễn Hữu Thọ và 13,5m) | 7.980.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
16 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp mặt đường 13m | 4.416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp 02 mặt đường (13m và 13,5m) | 4.636.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
18 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK02 tiếp giáp mặt đường 13,5m | 4.416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
19 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK02 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và đường 13,5m (đường quy hoạch)) | 4.636.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
20 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp mặt đường 13,5m | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 15m): | 3.822.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13,5m): | 2.940.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK03, lô LK04 tiếp giáp mặt đường 10,9m | 2.720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK03, lô LK04 tiếp giáp 02 mặt đường (10,9m và 13,5m): | 2.940.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa thuộc lô LK04, LK05 tiếp giáp mặt đường 15m | 3.640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa thuộc lô LK04 tiếp giáp 02 mặt đường (15m và 13,5m) hoặc 02 mặt đường (15m và 15m) và các thửa đất thuộc lô LK05 tiếp giáp 02 mặt đường (15m | 3.822.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp mặt đường Nguyễn Hữu Thọ | 6.650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
28 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp 02 mặt đường (Nguyễn Hữu Thọ và 13,5m) | 6.982.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
29 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp mặt đường 13m | 3.864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
30 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp 02 mặt đường (13m và 13,5m) | 4.057.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
31 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK02 tiếp giáp mặt đường 13,5m | 3.864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
32 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK02 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và đường 13,5m (đường quy hoạch)) | 4.057.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
33 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp mặt đường 13,5m | 2.450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 15m): | 3.344.250 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
35 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13,5m): | 2.572.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
36 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK03, lô LK04 tiếp giáp mặt đường 10,9m | 2.380.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
37 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK03, lô LK04 tiếp giáp 02 mặt đường (10,9m và 13,5m): | 2.572.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
38 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa thuộc lô LK04, LK05 tiếp giáp mặt đường 15m | 3.185.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
39 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa thuộc lô LK04 tiếp giáp 02 mặt đường (15m và 13,5m) hoặc 02 mặt đường (15m và 15m) và các thửa đất thuộc lô LK05 tiếp giáp 02 mặt đường (15m | 3.344.250 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Điện Biên Phủ: Điểm Tái Định Cư C13 - Dự Án Nâng Cấp, Cải Tạo Cảng Hàng Không - Đất ở đô thị
Bảng giá đất tại điểm tái định cư C13, thuộc dự án nâng cấp, cải tạo cảng hàng không, tại thành phố Điện Biên Phủ, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí thuộc dự án.
Vị trí 1: 9.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 9.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất thuộc lô LK01, tiếp giáp mặt đường Nguyễn Hữu Thọ. Đất tại vị trí này có giá trị cao nhờ vào vị trí đắc địa gần mặt đường chính và dự án nâng cấp, cải tạo cảng hàng không. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, với hạ tầng hiện đại và thuận lợi cho các hoạt động đô thị.
Thông tin về giá đất tại điểm tái định cư C13, thuộc dự án nâng cấp, cải tạo cảng hàng không, được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.