Bảng giá đất tại Huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Giá đất tại Huyện Mường Chà, Điện Biên đang có xu hướng ổn định nhưng sẽ tăng mạnh trong tương lai nhờ vào các quyết định pháp lý và sự phát triển hạ tầng. Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, tiềm năng bất động sản khu vực này rất lớn.

Tổng quan về Huyện Mường Chà, Điện Biên

Huyện Mường Chà nằm ở phía Bắc của tỉnh Điện Biên, nơi có cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ và vị trí chiến lược kết nối với các khu vực khác trong tỉnh.

Đặc biệt, khu vực này nổi bật với những dãy núi và các bản làng dân tộc, thu hút lượng lớn du khách, tạo nền tảng cho việc phát triển các dịch vụ và cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch.

Với mục tiêu phát triển bền vững, các dự án giao thông, hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ để kết nối Mường Chà với các khu vực trọng điểm của tỉnh Điện Biên cũng như các tỉnh Tây Bắc.

Đặc biệt, các tuyến đường nối Mường Chà với Thành phố Điện Biên Phủ và các huyện lân cận giúp cải thiện khả năng di chuyển, nâng cao sự kết nối cho các nhà đầu tư và cư dân.

Những yếu tố này góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại Mường Chà, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính và các điểm du lịch. Các khu vực đất ở gần trung tâm huyện hoặc các khu du lịch sinh thái có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện.

Phân tích giá đất tại Huyện Mường Chà

Giá đất tại Huyện Mường Chà hiện nay có sự dao động khá lớn, từ mức thấp nhất khoảng 7.000 đồng/m² đến cao nhất là 3.000.000 đồng/m².

Mức giá thấp thường xuất hiện tại các khu vực nông thôn xa trung tâm huyện, nơi chưa có nhiều sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng. Trong khi đó, các khu đất gần trung tâm huyện hoặc khu vực có tiềm năng phát triển du lịch và dịch vụ thường có giá đất cao hơn nhiều.

Giá đất trung bình tại Huyện Mường Chà là 281.640 đồng/m². Con số này phản ánh tình trạng phát triển bất động sản còn tương đối mới mẻ nhưng đang dần ổn định và có xu hướng tăng trong tương lai nhờ vào các dự án hạ tầng. Đặc biệt, trong tương lai, khi các dự án đường giao thông và các khu vực du lịch được triển khai, giá đất tại Mường Chà có thể sẽ tăng mạnh.

Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên, bảng giá đất tại Mường Chà đã được xác định rõ ràng, tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho các giao dịch đất đai tại khu vực này. Các nhà đầu tư có thể yên tâm về tính minh bạch của thị trường đất đai tại Mường Chà.

Việc đầu tư đất tại Mường Chà sẽ phù hợp với các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là những ai quan tâm đến các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch và cơ sở hạ tầng. Những khu đất tại các điểm du lịch tiềm năng hay gần các tuyến giao thông chính sẽ mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Mường Chà

Mường Chà sở hữu nhiều lợi thế để trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Khu vực này không chỉ có vẻ đẹp tự nhiên, mà còn là nơi sinh sống của nhiều cộng đồng dân tộc thiểu số với nền văn hóa đặc sắc. Những yếu tố này giúp khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh trong lĩnh vực du lịch sinh thái, du lịch văn hóa và các dịch vụ hỗ trợ.

Các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường chính nối Mường Chà với Thành phố Điện Biên Phủ và các khu vực khác trong tỉnh. Khi hạ tầng giao thông được hoàn thiện, giá trị đất tại Mường Chà chắc chắn sẽ tăng mạnh, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu du lịch.

Ngoài ra, Mường Chà còn có tiềm năng lớn trong phát triển nông nghiệp và công nghiệp. Các khu đất nông nghiệp đang dần được chuyển đổi thành các khu dân cư, khu đô thị, và khu công nghiệp. Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu vực này, Mường Chà đang dần trở thành một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Huyện Mường Chà, Điện Biên đang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản, từ hạ tầng giao thông đến tiềm năng du lịch. Giá đất tại khu vực này hiện nay còn khá hợp lý nhưng sẽ có xu hướng tăng trong tương lai nhờ vào sự phát triển của các dự án hạ tầng và các khu du lịch.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mường Chà là: 3.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mường Chà là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mường Chà là: 277.225 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
91

Mua bán nhà đất tại Điện Biên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Điện Biên
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Mường Chà Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ từ cầu bê tông Km 20+906 QL4H - đến ngã ba đường rẽ bản Ma Thì Hồ 1 180.000 100.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Mường Chà Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ từ ngã ba đường rẽ bản Ma Thì Hồ 1 - đến hết ranh giới giáp xã Si Pa phìn 120.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Mường Chà Đường Ma Thì Hồ Chà Tở - Xã Ma Thì Hồ đoạn từ ranh giới bản Ma Thì Hồ 1 - đến ranh giới xã Huổi Lèng 105.000 80.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Mường Chà Đường đi bản Huổi Quang - Xã Ma Thì Hồ từ ranh giới bản Hồ Chim 2 - đến ranh giới bản Huổi Hạ xã Na Sang 90.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Mường Chà Xã Ma Thì Hồ Các trục đường liên thôn, liên bản 85.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Mường Chà Đường QL 6 - Xã Sá Tổng đoạn từ ranh giới thị xã Mường Lay - đến ranh giới xã Hừa Ngài 180.000 100.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Mường Chà Đường đi UBND xã - Xã Sá Tổng từ ranh giới bản Phi 2 - đến hết ranh giới bản Dế Da 115.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Mường Chà Xã Sá Tổng Các trục đường liên thôn, liên bản 85.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Mường Chà Đường QL 6 - Xã Pa Ham đoạn từ ranh giới xã Hừa Ngài - hết ranh giới bản Pa Ham 1, Pa Ham 2 (nay là bản Pa Ham) 120.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Mường Chà Đường QL 6 - Xã Pa Ham đoạn từ ranh giới bản Pa Ham 1 và Pa Ham 2 - đi hết ranh giới bản Mường Anh 1, Mường Anh 2 190.000 100.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Mường Chà Đường QL 6 - Xã Pa Ham đoạn từ ranh giới bản Mường Anh 1, Mường Anh 2 - đến ranh giới xã Nận Nèn 120.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Mường Chà Xã Pa Ham Các trục đường liên thôn, liên bản 85.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Mường Chà Đường QL 6 - Xã Nậm Nèn đoạn từ ranh giới xã Pa Ham - đến hết ranh giới bản Phiêng Đất A 130.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Mường Chà Đường QL 6 - Xã Nậm Nèn đoạn từ ranh giới bản Phiêng Đất A - đến hết ranh giới bản Nậm Cút 180.000 100.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Mường Chà Đường QL 6 - Xã Nậm Nèn đoạn từ ranh giới bản Nậm Cút - đến ranh giới xã Mường Mùn 130.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Mường Chà Các trục đường liên thôn, liên bản - Xã Nậm Nèn Các trục đường liên thôn, liên bản 85.000 75.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Mường Chà Đường QL 6 - Xã Hừa Ngài đoạn từ ranh giới xã Sá Tổng - đến ranh giới xã Pa Ham 115.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Mường Chà Đường liên xã - Xã Hừa Ngài đoạn từ ranh giới xã Huổi Lèng - đến hết ranh giới bản Há Là Chủ A, Há Là Chủ B 120.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Mường Chà Đường liên xã - Xã Hừa Ngài đoạn từ ranh giới bản Há Là Chủ A, Há Là Chủ B - đến ranh giới xã Nậm Nèn 100.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Mường Chà Xã Hừa Ngài Các trục đường liên thôn, liên bản 85.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Mường Chà Đường liên xã - Xã Huổi Mí từ ranh giới xã Nậm Nèn - đến hết ranh giới bản Lùng Thàng 1, Lùng Thàng 2 85.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Mường Chà Đường liên xã - Xã Huổi Mí từ ranh giới bản Lùng Thàng 1, Lùng Thàng 2 - đến hết ranh giới bản huổi Mí 1 85.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Mường Chà Xã Huổi Mí Trung tâm xã Huổi Mí 100.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Mường Chà Đường liên xã - Xã Huổi Mí từ ranh giới trung tâm xã - đến hết ranh giới bản Huổi Mí 2 85.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Mường Chà Xã Huổi Mí Các trục đường liên thôn, liên bản 80.000 65.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Mường Mươn đoạn từ ranh giới xã Mường Pồn huyện Điện Biên - đến hết ranh giới bản Púng Giắt 1 120.000 80.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
127 Huyện Mường Chà Đường QL 12 - Xã Mường Mươn đoạn từ ranh giới bản Púng Giắt 1 - đến hết ranh giới giáp xã Na Sang 176.000 96.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
128 Huyện Mường Chà Xã Mường Mươn Các trục đường liên thôn, liên bản 72.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
129 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Na Sang đoạn từ ranh giới xã Mường Mươn - đến cầu Mường Mươn 176.000 96.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
130 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Na Sang đoạn từ cầu Mường Mươn - đến ranh giới thị trấn Mường Chà 160.000 92.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
131 Huyện Mường Chà Xã Na Sang Các trục đường liên thôn, liên bản 72.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
132 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Sa Lông đoạn từ ranh giới thị trấn Mường Chà - đến hết ranh giới bản Háng Lìa (nay là bản 36) 176.000 96.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
133 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Sa Lông đoạn từ tiếp giáp bản Háng Lìa (nay là bản 36) - đến hết ranh giới bản Sa Lông 1 160.000 92.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
134 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Sa Lông đoạn từ ranh giới bản Sa Lông 1 - đến ranh giới xã Huổi Lèng 112.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
135 Huyện Mường Chà Xã Sa Lông Các trục đường liên thôn, liên bản 72.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
136 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Huổi Lèng đoạn từ ranh giới xã Sa Lông - đến hết ranh giới bản Huổi Toóng 1 136.000 80.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
137 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Huổi Lèng đoạn từ ranh giới bản Huổi Toóng 1 - đến ranh giới xã Mường Tùng 96.000 68.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
138 Huyện Mường Chà Đường Ma Thì Hồ Chà Tở - Xã Huổi Lèng đoạn từ ranh giới bản Nậm Chua - đến ranh giới xã Chà Tở 84.000 64.000 52.000 - - Đất TM-DV nông thôn
139 Huyện Mường Chà Xã Huổi Lèng Các trục đường liên thôn, liên bản 72.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
140 Huyện Mường Chà Đường QL 12 - Xã Mường Tùng đoạn từ ranh giới xã Huổi Lèng - đến ranh giới xã Lay Nưa 184.000 100.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
141 Huyện Mường Chà Đường tỉnh lộ 142 - Xã Mường Tùng đoạn từ cầu Mường Tùng - đến ranh giới xã Lay Nưa 176.000 96.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
142 Huyện Mường Chà Đường Mường Tùng đi Chà Tở - Xã Mường Tùng hết địa phận xã Mường Tùng 136.000 80.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
143 Huyện Mường Chà Xã Mường Tùng Các trục đường liên thôn, liên bản 72.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
144 Huyện Mường Chà Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ từ ranh giới thị trấn Mường Chà - đến hết cầu bê tông Km 20+906 QL4H 96.000 68.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
145 Huyện Mường Chà Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ từ cầu bê tông Km 20+906 QL4H - đến ngã ba đường rẽ bản Ma Thì Hồ 1 144.000 80.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
146 Huyện Mường Chà Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ từ ngã ba đường rẽ bản Ma Thì Hồ 1 - đến hết ranh giới giáp xã Si Pa phìn 96.000 68.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
147 Huyện Mường Chà Đường Ma Thì Hồ Chà Tở - Xã Ma Thì Hồ đoạn từ ranh giới bản Ma Thì Hồ 1 - đến ranh giới xã Huổi Lèng 84.000 64.000 52.000 - - Đất TM-DV nông thôn
148 Huyện Mường Chà Đường đi bản Huổi Quang - Xã Ma Thì Hồ từ ranh giới bản Hồ Chim 2 - đến ranh giới bản Huổi Hạ xã Na Sang 72.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
149 Huyện Mường Chà Xã Ma Thì Hồ Các trục đường liên thôn, liên bản 68.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
150 Huyện Mường Chà Đường QL 6 - Xã Sá Tổng đoạn từ ranh giới thị xã Mường Lay - đến ranh giới xã Hừa Ngài 144.000 80.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
151 Huyện Mường Chà Đường đi UBND xã - Xã Sá Tổng từ ranh giới bản Phi 2 - đến hết ranh giới bản Dế Da 92.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
152 Huyện Mường Chà Xã Sá Tổng Các trục đường liên thôn, liên bản 68.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
153 Huyện Mường Chà Đường QL 6 - Xã Pa Ham đoạn từ ranh giới xã Hừa Ngài - hết ranh giới bản Pa Ham 1, Pa Ham 2 (nay là bản Pa Ham) 96.000 68.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
154 Huyện Mường Chà Đường QL 6 - Xã Pa Ham đoạn từ ranh giới bản Pa Ham 1 và Pa Ham 2 - đi hết ranh giới bản Mường Anh 1, Mường Anh 2 152.000 80.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
155 Huyện Mường Chà Đường QL 6 - Xã Pa Ham đoạn từ ranh giới bản Mường Anh 1, Mường Anh 2 - đến ranh giới xã Nận Nèn 96.000 68.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
156 Huyện Mường Chà Xã Pa Ham Các trục đường liên thôn, liên bản 68.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
157 Huyện Mường Chà Đường QL 6 - Xã Nậm Nèn đoạn từ ranh giới xã Pa Ham - đến hết ranh giới bản Phiêng Đất A 104.000 68.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
158 Huyện Mường Chà Đường QL 6 - Xã Nậm Nèn đoạn từ ranh giới bản Phiêng Đất A - đến hết ranh giới bản Nậm Cút 144.000 80.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
159 Huyện Mường Chà Đường QL 6 - Xã Nậm Nèn đoạn từ ranh giới bản Nậm Cút - đến ranh giới xã Mường Mùn 104.000 68.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
160 Huyện Mường Chà Các trục đường liên thôn, liên bản - Xã Nậm Nèn Các trục đường liên thôn, liên bản 68.000 60.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
161 Huyện Mường Chà Đường QL 6 - Xã Hừa Ngài đoạn từ ranh giới xã Sá Tổng - đến ranh giới xã Pa Ham 92.000 68.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
162 Huyện Mường Chà Đường liên xã - Xã Hừa Ngài đoạn từ ranh giới xã Huổi Lèng - đến hết ranh giới bản Há Là Chủ A, Há Là Chủ B 96.000 68.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
163 Huyện Mường Chà Đường liên xã - Xã Hừa Ngài đoạn từ ranh giới bản Há Là Chủ A, Há Là Chủ B - đến ranh giới xã Nậm Nèn 80.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
164 Huyện Mường Chà Xã Hừa Ngài Các trục đường liên thôn, liên bản 68.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
165 Huyện Mường Chà Đường liên xã - Xã Huổi Mí từ ranh giới xã Nậm Nèn - đến hết ranh giới bản Lùng Thàng 1, Lùng Thàng 2 68.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
166 Huyện Mường Chà Đường liên xã - Xã Huổi Mí từ ranh giới bản Lùng Thàng 1, Lùng Thàng 2 - đến hết ranh giới bản huổi Mí 1 68.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
167 Huyện Mường Chà Xã Huổi Mí Trung tâm xã Huổi Mí 80.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
168 Huyện Mường Chà Đường liên xã - Xã Huổi Mí từ ranh giới trung tâm xã - đến hết ranh giới bản Huổi Mí 2 68.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
169 Huyện Mường Chà Xã Huổi Mí Các trục đường liên thôn, liên bản 64.000 52.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
170 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Mường Mươn đoạn từ ranh giới xã Mường Pồn huyện Điện Biên - đến hết ranh giới bản Púng Giắt 1 105.000 70.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
171 Huyện Mường Chà Đường QL 12 - Xã Mường Mươn đoạn từ ranh giới bản Púng Giắt 1 - đến hết ranh giới giáp xã Na Sang 154.000 84.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
172 Huyện Mường Chà Xã Mường Mươn Các trục đường liên thôn, liên bản 63.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
173 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Na Sang đoạn từ ranh giới xã Mường Mươn - đến cầu Mường Mươn 154.000 84.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
174 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Na Sang đoạn từ cầu Mường Mươn - đến ranh giới thị trấn Mường Chà 140.000 81.000 53.000 - - Đất SX-KD nông thôn
175 Huyện Mường Chà Xã Na Sang Các trục đường liên thôn, liên bản 63.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
176 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Sa Lông đoạn từ ranh giới thị trấn Mường Chà - đến hết ranh giới bản Háng Lìa (nay là bản 36) 154.000 84.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
177 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Sa Lông đoạn từ tiếp giáp bản Háng Lìa (nay là bản 36) - đến hết ranh giới bản Sa Lông 1 140.000 81.000 53.000 - - Đất SX-KD nông thôn
178 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Sa Lông đoạn từ ranh giới bản Sa Lông 1 - đến ranh giới xã Huổi Lèng 98.000 63.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
179 Huyện Mường Chà Xã Sa Lông Các trục đường liên thôn, liên bản 63.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
180 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Huổi Lèng đoạn từ ranh giới xã Sa Lông - đến hết ranh giới bản Huổi Toóng 1 119.000 70.000 53.000 - - Đất SX-KD nông thôn
181 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Huổi Lèng đoạn từ ranh giới bản Huổi Toóng 1 - đến ranh giới xã Mường Tùng 84.000 60.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
182 Huyện Mường Chà Đường Ma Thì Hồ Chà Tở - Xã Huổi Lèng đoạn từ ranh giới bản Nậm Chua - đến ranh giới xã Chà Tở 74.000 56.000 46.000 - - Đất SX-KD nông thôn
183 Huyện Mường Chà Xã Huổi Lèng Các trục đường liên thôn, liên bản 63.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
184 Huyện Mường Chà Đường QL 12 - Xã Mường Tùng đoạn từ ranh giới xã Huổi Lèng - đến ranh giới xã Lay Nưa 161.000 88.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
185 Huyện Mường Chà Đường tỉnh lộ 142 - Xã Mường Tùng đoạn từ cầu Mường Tùng - đến ranh giới xã Lay Nưa 154.000 84.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
186 Huyện Mường Chà Đường Mường Tùng đi Chà Tở - Xã Mường Tùng hết địa phận xã Mường Tùng 119.000 70.000 53.000 - - Đất SX-KD nông thôn
187 Huyện Mường Chà Xã Mường Tùng Các trục đường liên thôn, liên bản 63.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
188 Huyện Mường Chà Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ từ ranh giới thị trấn Mường Chà - đến hết cầu bê tông Km 20+906 QL4H 84.000 60.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
189 Huyện Mường Chà Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ từ cầu bê tông Km 20+906 QL4H - đến ngã ba đường rẽ bản Ma Thì Hồ 1 126.000 70.000 53.000 - - Đất SX-KD nông thôn
190 Huyện Mường Chà Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ từ ngã ba đường rẽ bản Ma Thì Hồ 1 - đến hết ranh giới giáp xã Si Pa phìn 84.000 60.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
191 Huyện Mường Chà Đường Ma Thì Hồ Chà Tở - Xã Ma Thì Hồ đoạn từ ranh giới bản Ma Thì Hồ 1 - đến ranh giới xã Huổi Lèng 74.000 56.000 46.000 - - Đất SX-KD nông thôn
192 Huyện Mường Chà Đường đi bản Huổi Quang - Xã Ma Thì Hồ từ ranh giới bản Hồ Chim 2 - đến ranh giới bản Huổi Hạ xã Na Sang 63.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
193 Huyện Mường Chà Xã Ma Thì Hồ Các trục đường liên thôn, liên bản 60.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
194 Huyện Mường Chà Đường QL 6 - Xã Sá Tổng đoạn từ ranh giới thị xã Mường Lay - đến ranh giới xã Hừa Ngài 126.000 70.000 53.000 - - Đất SX-KD nông thôn
195 Huyện Mường Chà Đường đi UBND xã - Xã Sá Tổng từ ranh giới bản Phi 2 - đến hết ranh giới bản Dế Da 81.000 56.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
196 Huyện Mường Chà Xã Sá Tổng Các trục đường liên thôn, liên bản 60.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
197 Huyện Mường Chà Đường QL 6 - Xã Pa Ham đoạn từ ranh giới xã Hừa Ngài - hết ranh giới bản Pa Ham 1, Pa Ham 2 (nay là bản Pa Ham) 84.000 60.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
198 Huyện Mường Chà Đường QL 6 - Xã Pa Ham đoạn từ ranh giới bản Pa Ham 1 và Pa Ham 2 - đi hết ranh giới bản Mường Anh 1, Mường Anh 2 133.000 70.000 53.000 - - Đất SX-KD nông thôn
199 Huyện Mường Chà Đường QL 6 - Xã Pa Ham đoạn từ ranh giới bản Mường Anh 1, Mường Anh 2 - đến ranh giới xã Nận Nèn 84.000 60.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
200 Huyện Mường Chà Xã Pa Ham Các trục đường liên thôn, liên bản 60.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...