11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5901 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Cư A Mung Từ phân hiệu Lê Đình Chinh tại thôn 3 - Hết ranh giới thửa đất nhà ở ông Ma Văn Cậy (Thửa 160, TBĐ số 27) 96.000 67.200 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5902 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Cư A Mung Từ điểm trường chính Lê Đình Chinh - Hết ranh giới thửa đất nhà ở ông Lương Văn Trọng (Thửa 61, TBĐ số 14) 102.000 71.400 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5903 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Cư A Mung Ngã ba đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp (Nhà ông Nông Văn Phòng thửa 63, TBĐ số 61) - Hết ranh giới đất trường mẫu giáo Tuổi Ngọc 102.000 71.400 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5904 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Cư A Mung Ngã ba đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp (Nhà ông Lưỡng Văn Phổ thửa 24, TBĐ số 61) - Cống thôn 5 (Đường vào sình bò) 96.000 67.200 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5905 Huyện Ea H'Leo Xã Cư A Mung Đường hiện trạng >=3,5m (Đã được nhựa hóa, bê tông hóa) 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5906 Huyện Ea H'Leo Xã Cư A Mung Đường hiện trạng >=3,5m (Đường đất hoặc cấp phối) 72.000 50.400 36.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5907 Huyện Ea H'Leo Xã Cư A Mung Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) 66.000 46.200 33.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5908 Huyện Ea H'Leo Xã Cư A Mung Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) 60.000 42.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5909 Huyện Ea H'Leo Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư Mốt Trụ sở UBND xã Cư Mốt (Hướng 92) - Hết Hội trường thôn 2 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5910 Huyện Ea H'Leo Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư Mốt Hết Hội trường thôn 2 - Giáp địa giới xã Ea Ral 288.000 201.600 144.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5911 Huyện Ea H'Leo Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư Mốt Ranh giới thửa đất UBND xã Cư Mốt (Hướng Ea Wy) - Ngã ba xưởng cưa (Nhà ông Phan Văn Long thửa 37, TBĐ số 98) 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5912 Huyện Ea H'Leo Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư Mốt Ngã ba xưởng cưa (Nhà ông Nguyễn Văn Thông thửa 41, TBĐ số 98) - Giáp địa giới xã Ea Wy 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5913 Huyện Ea H'Leo Đường Ngã ba xưởng cưa đi sình thông (Giáp Đường liên xã Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal) - Xã Cư Mốt Ngã ba xưởng cưa (Nhà ông Nguyễn Văn Thông thửa 41, TBĐ số 98) - Giáp ngã ba (Nhà ông Nguyễn Văn Minh thửa 4, TBĐ số 109) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5914 Huyện Ea H'Leo Đường Ngã ba xưởng cưa đi sình thông (Giáp Đường liên xã Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal) - Xã Cư Mốt Ngã ba (Nhà ông Nguyễn Văn Minh thửa 4, TBĐ số 109) - Giáp ngã ba (Nhà ông Lữ Đình Hoàng thửa 19, TBĐ số 118) 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5915 Huyện Ea H'Leo Đường Ngã ba xưởng cưa đi sình thông (Giáp Đường liên xã Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal) - Xã Cư Mốt Ngã ba (Nhà ông Lữ Đình Hoàng thửa 19, TBĐ số 118) - Giáp Đường liên xã Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5916 Huyện Ea H'Leo Đường Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal - Xã Cư Mốt Giáp xã Ea Khal - Trường Bùi Thị Xuân 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5917 Huyện Ea H'Leo Đường Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal - Xã Cư Mốt Trường Bùi Thị Xuân - Giáp địa giới xã Ea Wy 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5918 Huyện Ea H'Leo Đường Cư A Mung - Cư Mốt - Ea Khal - Xã Cư Mốt Ranh giới xã Cư A Mung - Địa giới xã Ea Khal 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5919 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Cư Mốt Ngã ba UBND xã - Giáp ngã tư (Thửa đất hộ ông Mai Xuân Thắng thửa 14, TBĐ số 94) 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5920 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Cư Mốt Ngã ba nhà ông Lê Minh Lập (Thửa 16, TBĐ số 95) - Cầu Cây Sung 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5921 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Cư Mốt Ngã ba cây sung - Giáp ngã tư (Thửa đất hộ ông Trần Trung Việt thửa 55, TBĐ số 109) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5922 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Cư Mốt Ngã tư (Thửa đất hộ ông Trần Trung Việt thửa 55, TBĐ số 109) - Giáp ngã tư (Hội trường thôn 6A) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5923 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Cư Mốt Ngã tư (Thửa đất hộ ông Mai Xuân Thắng thửa 14, TBĐ số 94) - Giáp ngã tư (Thửa đất hộ ông Phan Thành Thọ thửa 104, TBĐ số 94) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5924 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Cư Mốt Ngã tư (Thửa đất hộ ông Phan Thành Thọ thửa 104, TBĐ số 94) - Giáp ngã tư Trạm Y tế xã 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5925 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Cư Mốt Giáp ngã tư Trạm Y tế xã - Giáp ngã ba (Hết thửa Đất SX-KD hộ ông Đào Văn Hào thửa 12, TBĐ số 99) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5926 Huyện Ea H'Leo Xã Cư Mốt Đường hiện trạng >= 3m đã bê tông hóa, nhựa hóa 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5927 Huyện Ea H'Leo Xã Cư Mốt Đường hiện trạng >= 3m đường đất, đường cấp phối 78.000 54.600 39.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5928 Huyện Ea H'Leo Xã Cư Mốt Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) 66.000 46.200 33.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5929 Huyện Ea H'Leo Xã Cư Mốt Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) 60.000 42.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5930 Huyện Ea H'Leo Khu trung tâm chợ - Xã Ea Hiao Ngã tư chợ về phía Tây hướng 82 (Thửa 225, TBĐ số 122) - Giáp nghĩa địa Ea Hiao 1 (Thửa 11, TBĐ số 25) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5931 Huyện Ea H'Leo Khu trung tâm chợ - Xã Ea Hiao Ngã tư chợ về phía UBND xã (Thửa 225, TBĐ số 122) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Cư (Thửa 245, TBĐ số 122) 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5932 Huyện Ea H'Leo Khu trung tâm chợ - Xã Ea Hiao Ngã tư chợ về phía Nam đi thôn 4A (Thửa 225, TBĐ số 122) - Cầu 135 (Thửa 220, TBĐ số 122) 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5933 Huyện Ea H'Leo Khu trung tâm chợ - Xã Ea Hiao Ngã tư chợ về phía Bắc (Thửa 225, TBĐ số 122) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Bốc (Thửa 32, TBĐ số 122) 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5934 Huyện Ea H'Leo Trục đường số 1 - Xã Ea Hiao Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Cư (Thửa 245, TBĐ số 122) - Hết ranh giới thửa đất nhà thế giới di động (Thửa 31, TBĐ số 122) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5935 Huyện Ea H'Leo Trục đường số 1 - Xã Ea Hiao Hết ranh giới thửa đất nhà thế giới di động (Thửa 31, TBĐ số 122) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Thái Lai (Thửa 109, TBĐ số 110) 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5936 Huyện Ea H'Leo Trục đường số 1 - Xã Ea Hiao Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Thái Lai (Thửa 109, TBĐ số 110) - Giáp ngã ba buôn Bir (Đi xã Ea Sol) - Thửa 50, TBĐ số 104 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5937 Huyện Ea H'Leo Trục đường số 1 - Xã Ea Hiao Giáp ngã ba buôn Bir (Đi xã Ea Sol) - Thửa 51, TBĐ số 104 - Cầu buôn Kra (Thửa 56, TBĐ số 17) 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5938 Huyện Ea H'Leo Trục đường số 2 - Xã Ea Hiao Cầu 135 (Thửa 196, TBĐ số 122) - Ngã 3 nhà Ông Phạm Xuân Thảo (Thửa 100, TBĐ số 26) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5939 Huyện Ea H'Leo Trục đường số 3 - Xã Ea Hiao Nghĩa địa Ea Hiao (Thửa 11, TBĐ số 25) - Hết ranh giới Trường THCS Lê Lợi (Thửa 95, TBĐ số 120) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5940 Huyện Ea H'Leo Trục đường số 4 - Xã Ea Hiao Cầu buôn Kra (Thửa 38, TBĐ số 17) - Ngã 3 Nông trường Cao su (Thửa 31, TBĐ số 105) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5941 Huyện Ea H'Leo Trục đường số 5 - Xã Ea Hiao Hết ranh giới Trường THCS Lê Lợi (Thửa 95, TBĐ số 120) - Giáp ranh giới xã Ea Sol phía Đông đường, phía tây đường hết đất nhà ông Phạm Phú Viễn (Thửa 28, TBĐ số 118) 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5942 Huyện Ea H'Leo Trục đường số 6 - Xã Ea Hiao Phía tây đường hết đất ông Phạm Phú Viễn - Thửa 28, TBĐ số 118 (Hướng 82) - Cầu sắt (Thửa 5, TBĐ số 113) 132.000 92.400 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5943 Huyện Ea H'Leo Trục đường thôn 2 - Xã Ea Hiao Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Bốc (Thửa 32, TBĐ số 122) - Giáp cao su 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5944 Huyện Ea H'Leo Đường thôn 4B - Xã Ea Hiao Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Mão (Thửa 77, TBĐ số 123) - Ngã 3 nhà ông Nguyễn Thanh Chủy (Huyền) - Thửa 5, TBĐ số 36 114.000 79.800 57.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5945 Huyện Ea H'Leo Đường thôn 7B tuyến 1 - Xã Ea Hiao Ngã 3 Nông trường Cao su (Thửa 31, TBĐ số 105) - Trường tiểu học Lê Lai (Thửa 72, TBĐ số 112) 102.000 71.400 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5946 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn 8 đi 9 - Xã Ea Hiao Ngã 3 đất nhà ông Thống hướng sang xã Ea Tân - Cầu hết ranh giới xã (Hai bên đường) 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5947 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn 8B đi 9B - Xã Ea Hiao Ngã 3 đất nhà ông Thống hướng UBND xã - Hết ranh giới đất bố trí giãn dân thôn 8B và 9B hai bên đường 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5948 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn 9A đi 9B - Xã Ea Hiao Ngã 3 nhà Ông Sơn và Bà Miên (Thửa 106, TBĐ số 79) - Đầu ranh giới nhà Ông Lý Dũng Kiều (Thửa 3, TBĐ số 88) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5949 Huyện Ea H'Leo Đường giao thông buôn Bir - Xã Ea Hiao Ngã ba buôn Bir, đất ông Ksơr Y Lúc (Hai bên đường) - (Thửa 37, TBĐ số 104) - Giáp cao su Nông trường đến hết đất sân bóng chuyền Buôn Bir (Thửa 8, TBĐ số 101) 132.000 92.400 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5950 Huyện Ea H'Leo Đường giao thông buôn Krái - Xã Ea Hiao Ngã ba (Nhà ông Ksơr Y Nroi và Ksơr H Mlai) hai bên đường - Thửa 155, TBĐ số 17 - Giáp cao su Nông trường (Đất nhà Nay Y Grang) - Thửa 12, TBĐ số 102 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5951 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Hiao Đường hiện trạng >= 3,5m đã nhựa hóa, bê tông hóa 96.000 67.200 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5952 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Hiao Đường hiện trạng >= 3,5m đường đất, đường cấp phối 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5953 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Hiao Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) 72.000 50.400 36.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5954 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Hiao Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) 54.000 37.800 27.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5955 Huyện Ea H'Leo Quốc lộ 14 - Xã Ea Khăl Giáp địa giới thị trấn Ea Drăng (Hai bên đường) - Hết ranh giới thửa đất vườn nhà ông Sáu (Thửa 41, TBĐ số 119) phía Tây đường và hết ranh giới thửa đất Nhà ông Tám, phía Đông đường 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5956 Huyện Ea H'Leo Quốc lộ 14 - Xã Ea Khăl Hết ranh giới thửa đất vườn nhà ông Sáu (Thửa 41, TBĐ số 119) phía Tây đường và hết ranh giới thửa đất Nhà ông Tám, phía Đông đường - Giáp địa giới xã Ea Nam (Hai bên đường) 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5957 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Giáp địa giới thị trấn Ea Drăng (Thửa 2, TBĐ số 101) - Hết thửa đất nhà ở của bà Thương (Thửa 21, TBĐ số 106) 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5958 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Hết thửa đất nhà ở của bà Thương (Thửa 14, TBĐ số 105) - Cầu Buôn Đung (Thửa 20, TBĐ số 104) 570.000 399.000 285.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5959 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Cầu Buôn Đung (Thửa 31, TBĐ số 97) - Giáp ngã ba (Thửa đất hộ bà Mão) - thửa 68, TBĐ số 96) 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5960 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Ngã ba (Thửa đất hộ bà Mão) - Thửa 9, TBĐ số 20) - Cầu Lò Gạch (gần nhà ông Dũng) - thửa 11, TBĐ số 11 192.000 134.400 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5961 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Cầu Lò gạch (gần nhà ông Dũng) - thửa 94, TBĐ số 11 - Giáp ngã ba Rừng Nứa (Thửa 60, TBĐ số 18) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5962 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Ngã ba Rừng Nứa (Thửa 79, TBĐ số 18) - Ngã ba Cây Hương (Thửa 4, TBĐ số 17) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5963 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Ngã ba (Vườn nhà bà Mão) - thửa 13, TBĐ số 20 - Giáp sân bóng buôn Đung (Thửa 7, TBĐ số 29) 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5964 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Sân bóng buôn Đung (Thửa 9, TBĐ số 29) - Hết ranh giới nhà ông Trần Văn Diệu (Thửa 13, TBĐ số 39) 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5965 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Hết ranh giới nhà ông Trần Văn Diệu (Thửa 18, TBĐ số 39) - Giáp ngã ba cây khế thôn 8 (Thửa 59, TBĐ số 52) 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5966 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Ngã ba cây khế thôn 8 (Thửa 85, TBĐ số 52) - Giáp địa giới xã Ea Nam (Thửa 51, TBĐ số 51) 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5967 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Ngã ba cây khế thôn 8 (Thửa 105, TBĐ số 51) - Đầu Ranh giới thửa đất hộ ông Đinh thôn phó (Thửa 83, TBĐ số 50) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5968 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Đầu Ranh giới thửa đất hộ ông Đinh thôn phó (Thửa 82, TBĐ số 50) - Giáp xã Cư Mốt (Thửa 35, TBĐ số 34) 192.000 134.400 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5969 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Ranh giới thửa đất hộ ông Manh (Đường vào buôn) - thửa 11, TBĐ số 103) - Sân bóng buôn Đung (Thửa 17, TBĐ số 109) 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5970 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Hội trường thôn 9 (Thửa 54, TBĐ số 80) - Hội trường thôn 12 (Thửa 50, TBĐ số 88) 192.000 134.400 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5971 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Hội trường thôn 12 (Thửa 64, TBĐ số 88) - Ranh giới thửa đất cây xăng Lợi Thảo (Thửa 101, TBĐ số 94) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5972 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Đường liên xã về mỗi phía còn lại 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5973 Huyện Ea H'Leo Khu vực Cư K'tây - Xã Ea Khăl Ngã ba Chư Ktây (Đi 03 xã Ea Tir, Ea Wy, Ea Khal - Thửa 8, TBĐ số 128) - Hướng Ea Khal đến hết ranh giới thửa đất cây xăng Lợi Thảo (Thửa 91, TBĐ số 94) 570.000 399.000 285.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5974 Huyện Ea H'Leo Khu vực Cư K'tây - Xã Ea Khăl Ngã ba Chư Ktây (Đi 03 xã Ea Tir, Ea Wy, Ea Khal) - Thửa 6, TBĐ số 128) - Giáp đường vào mỏ đá (Hướng Ea Wy) - thửa 27, TBĐ số 127 570.000 399.000 285.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5975 Huyện Ea H'Leo Khu vực Cư K'tây - Xã Ea Khăl Giáp đường vào mỏ đá (Thửa 34, TBĐ số 127) - Giáp địa giới hành chính xã Ea Wy (Thửa 11, TBĐ số 74) 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5976 Huyện Ea H'Leo Khu vực Cư K'tây - Xã Ea Khăl Ngã ba Chư Ktây (Đi 03 xã Ea Tir, Ea Wy, Ea Khal) - thửa 28, TBĐ số 128 - Hướng Ea Tir giáp cầu Cây Sung (Thửa 11, TBĐ số 128) 570.000 399.000 285.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5977 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Ea Khăl Cổng chào thôn 3 (Thửa 2, TBĐ số 112) - Hết ranh giới thửa đất hộ ông Trực (Thửa 63, TBĐ số 114) 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5978 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Ea Khăl Hết ranh giới thửa đất hộ ông Trực (Thửa 5, TBĐ số 116) - Hết ranh giới thửa đất hộ ông Đặng Văn Thế (Thửa 90, TBĐ số 41) 192.000 134.400 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5979 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Ea Khăl Ngã ba nhà ông Trực (Thửa 9, TBĐ số 116) - Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Lại (Thửa 52, TBĐ số 41) 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5980 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Ea Khăl Ngã ba quán ông Dương Thụ (Thửa 8, TBĐ số 113) - Ngã ba thửa đất hộ ông Trực (Thửa 65, TBĐ số 114) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5981 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Ea Khăl Cầu ông Quốc (Thửa 16, TBĐ số 22) - Ngã tư thửa đất hộ ông Trương Văn Lại (Thửa 67, TBĐ số 41) 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5982 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Ea Khăl Ngã ba trạm biến áp thôn 7 (Thửa 19, TBĐ số 85) - Cống thoát nước giữa thôn 7, thôn 14 (Thửa 4, TBĐ số 91) 192.000 134.400 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5983 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Ea Khăl Cống thoát nước giữa thôn 7, thôn 14 (Thửa 60, TBĐ số 84) - Hội trường thôn 14 (199, TBĐ số 71) 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5984 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Đầu ranh giới nhà ông Hồ Trọng Nhân (Thửa 127, TBĐ số 100) - Đầu ranh giới nhà ông Châu Văn Trung (Thửa 12, TBĐ số 99) 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5985 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Ngã ba thửa đất ông Lê Quang Thêu (thôn 1) - thửa 51 TBĐ số 100 - Ngã ba thửa đất ông Phạm Bá Được (thôn 2) - thửa 60, TBĐ số 106 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5986 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Cổng chào thôn 1 (Đinh Tiến Đông - thửa 14, TBĐ số 100) - Đập thủy lợi thôn 1 (Nguyễn Bá Ngọc - thửa 65, TBĐ số 100) 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5987 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Đập thủy lợi thôn 1 (Thửa 64, TBĐ số 100) - Giáp địa giới hành chính TT Ea Drăng (Thửa 11, TBĐ số 101) 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5988 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Ngã ba thửa đất nhà ông Đinh Minh Phú (Thửa 24, TBĐ số 100) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Thanh (Thửa 97, TBĐ số 100) 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5989 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Ngã ba thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Mão (Thửa 39, TBĐ số 100) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Cường (Thửa 32, TBĐ số 107) 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5990 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Cổng chào thôn 10 (Thửa 1, TBĐ số 99) - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Trần Thị Thanh Mai (Thửa 45, TBĐ số 107) 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5991 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Ngã ba từ thửa đất nhà ông Lê Văn Hiền (Thửa 9, TBĐ số 99) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Công Hoàng (Thửa 66, TBĐ số 106) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5992 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Ngã ba từ thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Cảnh (Thửa 15, TBĐ số 99) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Lịch (Thửa 73, TBĐ số 106) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5993 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Ngã ba từ thửa đất nhà ông Lê Hữu Tích (Thửa 48, TBĐ số 99) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tấn (Thửa 52, TBĐ số 106) 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5994 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Ngã ba từ thửa đất nhà ông Lê Quang Vĩnh (Thửa 21, TBĐ số 106) - Ngã ba thửa đất ông Phạm Bá Được (thôn 2) - thửa 60, TBĐ số 106 438.000 306.600 219.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5995 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Ngã ba từ thửa đất nhà ông Vũ Văn Thức (Thửa 16, TBĐ số 105) - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Lan (Thửa 39, TBĐ số 105) 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5996 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Ngã tư thửa đất nhà ông Thái Đức Long (Thửa 6, TBĐ số 107) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tuân (Thửa 64, TBĐ số 106) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5997 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Đầu ranh giới thửa đất ông Trần Huyền Vân (Thửa 70, TBĐ số 106) - Hết ranh giới thửa đất ông Võ Văn Tư (Thửa 8, TBĐ số 107) 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5998 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Đầu ranh giới thửa đất bà Hồ Thị Tuyết Mai (Thửa 18, TBĐ số 101) - Ngã 3 thửa đất ông Hồ Văn Bình (Thửa 22, TBĐ số 108) 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5999 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Cuối ranh giới thửa đất ông Trần Đình Thắng (Thửa 11, TBĐ số 108) - Giáp địa giới hành chính thị trấn Ea Đrăng (Thửa 221, TBĐ số 101) 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6000 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Cuối ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Doanh (Thửa 33, TBĐ số 108) - Giáp địa giới hành chính thị trấn Ea Đrăng (Thửa 17, TBĐ số 108) 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn