STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Đường Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal - Xã Cư Mốt | Giáp xã Ea Khal - Trường Bùi Thị Xuân | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ea H'Leo | Đường Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal - Xã Cư Mốt | Trường Bùi Thị Xuân - Giáp địa giới xã Ea Wy | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ea H'Leo | Đường Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal - Xã Cư Mốt | Giáp xã Ea Khal - Trường Bùi Thị Xuân | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Ea H'Leo | Đường Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal - Xã Cư Mốt | Trường Bùi Thị Xuân - Giáp địa giới xã Ea Wy | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Ea H'Leo | Đường Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal - Xã Cư Mốt | Giáp xã Ea Khal - Trường Bùi Thị Xuân | 210.000 | 147.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Ea H'Leo | Đường Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal - Xã Cư Mốt | Trường Bùi Thị Xuân - Giáp địa giới xã Ea Wy | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal, Xã Cư Mốt, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal, thuộc xã Cư Mốt, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ giáp xã Ea Khal đến trường Bùi Thị Xuân. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các điểm quan trọng như trường học và có giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận tiện về vị trí và sự dễ tiếp cận với các tiện ích công cộng. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án phát triển và đầu tư.
Vị trí 2: 245.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 245.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do vị trí này nằm xa hơn một chút từ các điểm giao thông chính hoặc tiện ích công cộng không nhiều như ở vị trí 1.
Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 175.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn so với các tiện ích và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.