STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Khu trung tâm chợ - Xã Ea Hiao | Ngã tư chợ về phía Tây hướng 82 (Thửa 225, TBĐ số 122) - Giáp nghĩa địa Ea Hiao 1 (Thửa 11, TBĐ số 25) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ea H'Leo | Khu trung tâm chợ - Xã Ea Hiao | Ngã tư chợ về phía UBND xã (Thửa 225, TBĐ số 122) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Cư (Thửa 245, TBĐ số 122) | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ea H'Leo | Khu trung tâm chợ - Xã Ea Hiao | Ngã tư chợ về phía Nam đi thôn 4A (Thửa 225, TBĐ số 122) - Cầu 135 (Thửa 220, TBĐ số 122) | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Ea H'Leo | Khu trung tâm chợ - Xã Ea Hiao | Ngã tư chợ về phía Bắc (Thửa 225, TBĐ số 122) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Bốc (Thửa 32, TBĐ số 122) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Ea H'Leo | Khu trung tâm chợ - Xã Ea Hiao | Ngã tư chợ về phía Tây hướng 82 (Thửa 225, TBĐ số 122) - Giáp nghĩa địa Ea Hiao 1 (Thửa 11, TBĐ số 25) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Ea H'Leo | Khu trung tâm chợ - Xã Ea Hiao | Ngã tư chợ về phía UBND xã (Thửa 225, TBĐ số 122) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Cư (Thửa 245, TBĐ số 122) | 1.120.000 | 784.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Ea H'Leo | Khu trung tâm chợ - Xã Ea Hiao | Ngã tư chợ về phía Nam đi thôn 4A (Thửa 225, TBĐ số 122) - Cầu 135 (Thửa 220, TBĐ số 122) | 1.040.000 | 728.000 | 520.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Ea H'Leo | Khu trung tâm chợ - Xã Ea Hiao | Ngã tư chợ về phía Bắc (Thửa 225, TBĐ số 122) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Bốc (Thửa 32, TBĐ số 122) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Ea H'Leo | Khu trung tâm chợ - Xã Ea Hiao | Ngã tư chợ về phía Tây hướng 82 (Thửa 225, TBĐ số 122) - Giáp nghĩa địa Ea Hiao 1 (Thửa 11, TBĐ số 25) | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Ea H'Leo | Khu trung tâm chợ - Xã Ea Hiao | Ngã tư chợ về phía UBND xã (Thửa 225, TBĐ số 122) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Cư (Thửa 245, TBĐ số 122) | 840.000 | 588.000 | 420.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Ea H'Leo | Khu trung tâm chợ - Xã Ea Hiao | Ngã tư chợ về phía Nam đi thôn 4A (Thửa 225, TBĐ số 122) - Cầu 135 (Thửa 220, TBĐ số 122) | 780.000 | 546.000 | 390.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Ea H'Leo | Khu trung tâm chợ - Xã Ea Hiao | Ngã tư chợ về phía Bắc (Thửa 225, TBĐ số 122) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Bốc (Thửa 32, TBĐ số 122) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Khu Trung Tâm Chợ - Xã Ea Hiao, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất tại huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho khu trung tâm chợ tại xã Ea Hiao, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau từ ngã tư chợ về phía Tây hướng 82 (Thửa 225, TBĐ số 122) đến giáp nghĩa địa Ea Hiao 1 (Thửa 11, TBĐ số 25).
Vị Trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã tư chợ, với vị trí đắc địa và khả năng kết nối giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại đây cao nhờ vào sự phát triển kinh tế và nhu cầu cao tại khu trung tâm chợ, cùng với việc tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích và dịch vụ chính.
Vị Trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.050.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường, cách xa vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự phát triển đồng bộ của khu vực chợ và sự gần gũi với các tiện ích cơ bản.
Vị Trí 3: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần giáp nghĩa địa Ea Hiao 1, với giá trị đất thấp hơn do vị trí xa hơn từ ngã tư chợ và khu vực trung tâm. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.