STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Đường giao thông buôn Krái - Xã Ea Hiao | Ngã ba (Nhà ông Ksơr Y Nroi và Ksơr H Mlai) hai bên đường - Thửa 155, TBĐ số 17 - Giáp cao su Nông trường (Đất nhà Nay Y Grang) - Thửa 12, TBĐ số 102 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ea H'Leo | Đường giao thông buôn Krái - Xã Ea Hiao | Ngã ba (Nhà ông Ksơr Y Nroi và Ksơr H Mlai) hai bên đường - Thửa 155, TBĐ số 17 - Giáp cao su Nông trường (Đất nhà Nay Y Grang) - Thửa 12, TBĐ số 102 | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Ea H'Leo | Đường giao thông buôn Krái - Xã Ea Hiao | Ngã ba (Nhà ông Ksơr Y Nroi và Ksơr H Mlai) hai bên đường - Thửa 155, TBĐ số 17 - Giáp cao su Nông trường (Đất nhà Nay Y Grang) - Thửa 12, TBĐ số 102 | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Giao Thông Buôn Krái - Xã Ea Hiao, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường giao thông buôn Krái - xã Ea Hiao, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ ngã ba (nhà ông Ksơr Y Nroi và Ksơr H Mlai) hai bên đường - Thửa 155, TBĐ số 17 đến giáp cao su Nông trường (đất nhà Nay Y Grang) - Thửa 12, TBĐ số 102, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã ba chính và có giao thông thuận lợi, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án phát triển và đầu tư dài hạn.
Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do vị trí này nằm xa hơn một chút từ các điểm giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng không nhiều như ở vị trí 1.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn so với các tiện ích và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.