11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2801 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Cầu Ea Mar - Đập Đăk Minh 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2802 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Đập Đăk Minh - Giáp ranh huyện Ea Súp 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2803 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Ngã ba Khăm Thưng 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2804 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Ngã ba Khăm Thưng - Cầu buôn Trí 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2805 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Cầu buôn Trí - Ngã tư Bản Đôn 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2806 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Ngã ba Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Ngã ba nhà văn hóa cộng đồng Buôn Trí B 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2807 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Ngã ba nhà văn hóa cộng đồng Buôn Trí B - Đến hết rẫy hộ Chăn Tha Vy 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2808 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Ngã tư nhà ông Y Nham - Hết ranh giới nhà H'Lot 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2809 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Ngã tư Bản Đôn - Buôn Ea Mar (đường 135) 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2810 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Hạt kiểm lâm Vườn Quốc Gia Yok Đôn 176.000 123.200 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2811 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Ngã ba Hạt kiểm lâm Vườn Quốc Gia Yok Đôn - Cầu tràn 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2812 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Ngã ba nhà ông Ninh - Hết ranh giới khu dân cư 176.000 123.200 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2813 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu du lịch hồ Đăk Minh 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2814 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Trạm 6 Vườn quốc gia 136.000 95.200 68.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2815 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Đầu trạm Buôn Drang Phốk - Nghĩa địa Đrăng Phốk 136.000 95.200 68.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2816 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Khu vực buôn Ea Rông B 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2817 Huyện Buôn Đôn Đường giao thông - Xã Krông Na Tỉnh lộ 1 - Văn phòng Tân Phương cũ 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2818 Huyện Buôn Đôn Đường giao thông - Xã Krông Na Văn phòng Tân Phương cũ - Cầu thủy điện Srêpôk 4A 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2819 Huyện Buôn Đôn Đường sau chợ TT - Xã Krông Na Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Đi thác phật 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2820 Huyện Buôn Đôn Đường giao thông - Xã Krông Na Buôn Jang Lành - Đi thác Phật (sau xưởng Vinafor) 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2821 Huyện Buôn Đôn Đường giao thông - Xã Krông Na Ngã ba nhà Y Zét - Hết rẫy nhà Ma Đao 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2822 Huyện Buôn Đôn Các khu vực còn lại - Xã Krông Na 80.000 56.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2823 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Huar Cầu 33 - Cầu 34 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2824 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Huar Cầu 34 - Cầu 35 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2825 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Huar Cầu 35 - Giáp ranh xã Krông Na 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2826 Huyện Buôn Đôn Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Hết ngã ba nhà ông Giới 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2827 Huyện Buôn Đôn Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar Hết ngã ba nhà ông Giới - đi xã Ea Mroh - Cư M'gar 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2828 Huyện Buôn Đôn Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Thác 7 nhánh (qua Buôn Rếch A) 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2829 Huyện Buôn Đôn Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Thác 7 nhánh 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2830 Huyện Buôn Đôn Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - hết đường buôn mới 134 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2831 Huyện Buôn Đôn Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Ngã ba cầu 34 (đường vòng sau UBND xã) 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2832 Huyện Buôn Đôn Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Vườn quốc gia Yok Đôn - Hết ranh giới nhà máy điện mặt trời Jang Pông 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2833 Huyện Buôn Đôn Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Xã Ea Huar 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2834 Huyện Buôn Đôn Khu vực còn lại - Xã Ea Huar 80.000 56.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2835 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Wer Ngã tư Toà Án - Hết Dốc 50 (nhà ông Nguyễn Ngọc Thu) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2836 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Wer Hết Dốc 50 (nhà ông Nguyễn Ngọc Thu) - Đầu thôn 4 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2837 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Wer Đầu thôn 4 - Cống thủy lợi (thôn 7) 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2838 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Wer Cống Thủy Lợi (thôn 7) - Cầu Ea Tul 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2839 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Wer Cầu Ea Tul - Cầu 33 336.000 235.200 168.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2840 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Đầu thôn 8 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2841 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Đầu thôn 8 - Đập dâng Nà Xô 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2842 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Tỉnh lộ 17 (1 cũ - nhà ông Mộc) - Hết ngã ba vào Nghĩa địa thôn 4 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2843 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Hết ngã ba vào Nghĩa địa thôn 4 - Hết thôn 9 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2844 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Tỉnh lộ 17 (1 cũ - buôn Tul B) - Vào thôn 9 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2845 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Đường Tỉnh lộ 17 (1 cũ - ngã ba Nà Wel) - Hết ranh giới rẫy Y Nút Knul 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2846 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Hết ranh giới rẫy Y Nút Knul - Giáp sông Sêrêpôk 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2847 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Sau trạm y tế xã - Cầu Ea Tul (đường lô 2) 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2848 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Đầu buôn Tul B - Hết đường 135 (đường lô 2) 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2849 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Tỉnh lộ 17 (1 cũ - thôn 6) - Buôn Ea Pri 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2850 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Ngã 3 đường vận hành 1 thủy điện 4 - Ngã 3 đi hội trường thôn Ea Duất 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2851 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Ngã 3 đi hội trường thôn Ea Duất - Giáp sông Srêpôk 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2852 Huyện Buôn Đôn Đường vận hành Thủy điện 4 - Xã Ea Wer Ngã ba đường vận hành - Giáp đường vành đai Phía Tây (đường số 9) 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2853 Huyện Buôn Đôn Khu trung tâm huyện - Xã Ea Wer Ngã tư nhà ông Tươi - Ranh giới xã Ea Wer (Khu đồi cầy) 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2854 Huyện Buôn Đôn Các đường buôn Tul A - Xã Ea Wer 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2855 Huyện Buôn Đôn Các đường buôn Tul B - Xã Ea Wer 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2856 Huyện Buôn Đôn Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Xã Ea Wer 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2857 Huyện Buôn Đôn Khu vực còn lại - Xã Ea Wer 96.000 67.200 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2858 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Tân Hòa Giáp ranh giới xã Ea Nuôl (suối cạn) - Ngã ba đường vào chùa Pháp Vân 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2859 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Tân Hòa Ngã ba đường vào chùa Pháp Vân - Hết thôn 9 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2860 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Tân Hòa Hết thôn 9 - Hết thôn 10 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2861 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Tân Hòa Hết thôn 10 - Hết ranh giới thôn 12 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2862 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Tân Hòa Hết ranh giới thôn 12 - Cây xăng Nam Tây Nguyên 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2863 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Tân Hòa Cây xăng Nam Tây Nguyên - Ngã ba Nghĩa trang liệt sĩ 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2864 Huyện Buôn Đôn Đường tỉnh lộ 19A (Tỉnh lộ 5 cũ) - Xã Tân Hòa Ngã ba Tân Tiến - Hết ranh giới Trường Hoàng Văn Thụ 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2865 Huyện Buôn Đôn Đường tỉnh lộ 19A (Tỉnh lộ 5 cũ) - Xã Tân Hòa Hết ranh giới Trường Hoàng Văn Thụ - Hết ranh giới thôn 6 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2866 Huyện Buôn Đôn Đường tỉnh lộ 19A (Tỉnh lộ 5 cũ) - Xã Tân Hòa Hết ranh giới thôn 6 - Hết Trường tiểu học Lê Lợi 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2867 Huyện Buôn Đôn Đường tỉnh lộ 19A (Tỉnh lộ 5 cũ) - Xã Tân Hòa Hết Trường tiểu học Lê Lợi - Giáp ranh xã Cuôr Knia 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2868 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Tân Hòa Tỉnh lộ 17 (1 cũ - Ngã ba nhà bà Lợi) - Hết ranh giới chợ 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2869 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Tân Hòa Tỉnh lộ 17 (1 cũ - Ngã ba Bưu điện VH xã) - Vào lô F 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2870 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Tân Hòa Ngã ba TL17 (đường vào sình 3/2) - Suối bà Chí 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2871 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Tân Hòa Ngã ba ba Tân - Đường nhựa giáp thuỷ điện Srêpôk 3 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2872 Huyện Buôn Đôn Đường dọc lô E và D trung tâm xã - Xã Tân Hòa 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2873 Huyện Buôn Đôn Khu dân cư còn lại của thôn 14 - Xã Tân Hòa 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2874 Huyện Buôn Đôn Giáp ranh thôn Ea Duốt xã Ea Wer - Xã Tân Hòa 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2875 Huyện Buôn Đôn Đường lô 2 - Xã Tân Hòa Ngã ba tỉnh lộ 19 - hết thôn 9 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2876 Huyện Buôn Đôn Đường liên thôn - Xã Tân Hòa Ngã ba hội trường thôn 7 - Ngã ba hội trường thôn 4 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2877 Huyện Buôn Đôn Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Xã Tân Hòa 184.000 128.800 92.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2878 Huyện Buôn Đôn Các khu vực còn lại - Xã Tân Hòa 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2879 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 5 - Xã Cuôr Knia Giáp ranh giới xã Tân Hòa - Ngã ba thôn 3 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2880 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 5 - Xã Cuôr Knia Ngã ba thôn 3 - Ngã ba ông Hạnh 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2881 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 5 - Xã Cuôr Knia Ngã ba ông Hạnh - Giáp ranh giới xã Ea Bar 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2882 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Cuôr Knia Ngã ba thôn 3 - Đập cây sung 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2883 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Cuôr Knia Đập cây sung - Giáp ranh giới xã Ea M'nang (huyện Cư M'gar) 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2884 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Cuôr Knia Ngã ba thôn 12 - Thôn 10 xã Ea Bar 184.000 128.800 92.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2885 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Cuôr Knia Ngã ba thôn 6 - Giáp ranh giới thôn 17 xã Ea Bar 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2886 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Cuôr Knia Ngã ba thôn Ea Kning - Giáp đường đi Ea Bar 184.000 128.800 92.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2887 Huyện Buôn Đôn Khu vực thôn 4 - Xã Cuôr Knia 192.000 134.400 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2888 Huyện Buôn Đôn Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Xã Cuôr Knia 144.000 100.800 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2889 Huyện Buôn Đôn Các khu vực còn lại - Xã Cuôr Knia 96.000 67.200 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2890 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Giáp ranh giới xã Cuôr Knia - Hết ranh giới đất Trường Lê Văn Tám 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2891 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Hết ranh giới đất Trường Lê Văn Tám - Ngã tư chợ cũ 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2892 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã tư chợ cũ - Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2893 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã - Hết trường mầm non Hoa Lan 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2894 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã tư trường mầm non Hoa Lan - Ngã tư nhà ông Hồ Xuân Đường 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2895 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã tư nhà ông Hồ Xuân Đường - Ngã ba giống cây Minh Phát 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2896 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã ba giống cây Minh Phát - Ngã ba Đài tưởng niệm 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2897 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã ba Đài tưởng niệm - Giáp ranh thành phố Buôn Ma Thuột 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2898 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Ea Bar Ngã tư chợ cũ - Hết ranh nhà ông Trần Văn Nhiễn 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2899 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Ea Bar Hết ranh nhà ông Trần Văn Nhiễn - Ngã ba nhà ông Trần Văn Liên 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2900 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Ea Bar Ngã ba nhà bà Trần Văn Liên - Hết ranh giới đất nhà ông Lê Quý Hiền 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn