STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Đầu thôn 8 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Đầu thôn 8 - Đập dâng Nà Xô | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Tỉnh lộ 17 (1 cũ - nhà ông Mộc) - Hết ngã ba vào Nghĩa địa thôn 4 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Hết ngã ba vào Nghĩa địa thôn 4 - Hết thôn 9 | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Tỉnh lộ 17 (1 cũ - buôn Tul B) - Vào thôn 9 | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Đường Tỉnh lộ 17 (1 cũ - ngã ba Nà Wel) - Hết ranh giới rẫy Y Nút Knul | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Hết ranh giới rẫy Y Nút Knul - Giáp sông Sêrêpôk | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Sau trạm y tế xã - Cầu Ea Tul (đường lô 2) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Đầu buôn Tul B - Hết đường 135 (đường lô 2) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Tỉnh lộ 17 (1 cũ - thôn 6) - Buôn Ea Pri | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Ngã 3 đường vận hành 1 thủy điện 4 - Ngã 3 đi hội trường thôn Ea Duất | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Ngã 3 đi hội trường thôn Ea Duất - Giáp sông Srêpôk | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Đầu thôn 8 | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
14 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Đầu thôn 8 - Đập dâng Nà Xô | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Tỉnh lộ 17 (1 cũ - nhà ông Mộc) - Hết ngã ba vào Nghĩa địa thôn 4 | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
16 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Hết ngã ba vào Nghĩa địa thôn 4 - Hết thôn 9 | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
17 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Tỉnh lộ 17 (1 cũ - buôn Tul B) - Vào thôn 9 | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
18 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Đường Tỉnh lộ 17 (1 cũ - ngã ba Nà Wel) - Hết ranh giới rẫy Y Nút Knul | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Hết ranh giới rẫy Y Nút Knul - Giáp sông Sêrêpôk | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
20 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Sau trạm y tế xã - Cầu Ea Tul (đường lô 2) | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
21 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Đầu buôn Tul B - Hết đường 135 (đường lô 2) | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
22 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Tỉnh lộ 17 (1 cũ - thôn 6) - Buôn Ea Pri | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
23 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Ngã 3 đường vận hành 1 thủy điện 4 - Ngã 3 đi hội trường thôn Ea Duất | 440.000 | 308.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
24 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Ngã 3 đi hội trường thôn Ea Duất - Giáp sông Srêpôk | 320.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
25 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Đầu thôn 8 | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
26 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Đầu thôn 8 - Đập dâng Nà Xô | 90.000 | 63.000 | 45.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
27 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Tỉnh lộ 17 (1 cũ - nhà ông Mộc) - Hết ngã ba vào Nghĩa địa thôn 4 | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
28 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Hết ngã ba vào Nghĩa địa thôn 4 - Hết thôn 9 | 90.000 | 63.000 | 45.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
29 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Tỉnh lộ 17 (1 cũ - buôn Tul B) - Vào thôn 9 | 90.000 | 63.000 | 45.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
30 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Đường Tỉnh lộ 17 (1 cũ - ngã ba Nà Wel) - Hết ranh giới rẫy Y Nút Knul | 90.000 | 63.000 | 45.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
31 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Hết ranh giới rẫy Y Nút Knul - Giáp sông Sêrêpôk | 90.000 | 63.000 | 45.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
32 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Sau trạm y tế xã - Cầu Ea Tul (đường lô 2) | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
33 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Đầu buôn Tul B - Hết đường 135 (đường lô 2) | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
34 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Tỉnh lộ 17 (1 cũ - thôn 6) - Buôn Ea Pri | 90.000 | 63.000 | 45.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
35 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Ngã 3 đường vận hành 1 thủy điện 4 - Ngã 3 đi hội trường thôn Ea Duất | 330.000 | 231.000 | 165.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
36 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Ngã 3 đi hội trường thôn Ea Duất - Giáp sông Srêpôk | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đắk Lắk Huyện Buôn Đôn: Đường Ngang - Xã Ea Wer
Theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bảng giá đất tại huyện Buôn Đôn, xã Ea Wer đã được cập nhật cho loại đất ở nông thôn dọc theo đoạn đường ngang từ tỉnh lộ 17 (1 cũ) đến đầu thôn 8. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm dọc theo đoạn đường ngang từ tỉnh lộ 17 (1 cũ) đến đầu thôn 8 có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở các vị trí gần trung tâm hơn và có khả năng kết nối giao thông tốt hơn. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực có hạ tầng phát triển và gần các tiện ích xã hội quan trọng.
Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 140.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại các khu vực xa hơn về phía đầu thôn 8. Đây là những khu vực có tiềm năng phát triển nhưng không được thuận lợi về giao thông và tiện ích xã hội như vị trí 1. Mức giá này vẫn khá hợp lý cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 100.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa hơn và có ít tiện ích hơn. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế. Các khu vực này có thể có giá trị thấp hơn nhưng vẫn tiềm năng cho sự phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn dọc theo đoạn đường ngang tại xã Ea Wer. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.