Bảng giá đất Tại Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Huyện Buôn Đôn Đắk Lắk

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Giáp ranh giới xã Cuôr Knia - Hết ranh giới đất Trường Lê Văn Tám 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Hết ranh giới đất Trường Lê Văn Tám - Ngã tư chợ cũ 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã tư chợ cũ - Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã - Hết trường mầm non Hoa Lan 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã tư trường mầm non Hoa Lan - Ngã tư nhà ông Hồ Xuân Đường 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã tư nhà ông Hồ Xuân Đường - Ngã ba giống cây Minh Phát 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã ba giống cây Minh Phát - Ngã ba Đài tưởng niệm 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã ba Đài tưởng niệm - Giáp ranh thành phố Buôn Ma Thuột 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Giáp ranh giới xã Cuôr Knia - Hết ranh giới đất Trường Lê Văn Tám 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Hết ranh giới đất Trường Lê Văn Tám - Ngã tư chợ cũ 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã tư chợ cũ - Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã - Hết trường mầm non Hoa Lan 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã tư trường mầm non Hoa Lan - Ngã tư nhà ông Hồ Xuân Đường 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã tư nhà ông Hồ Xuân Đường - Ngã ba giống cây Minh Phát 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã ba giống cây Minh Phát - Ngã ba Đài tưởng niệm 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã ba Đài tưởng niệm - Giáp ranh thành phố Buôn Ma Thuột 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Giáp ranh giới xã Cuôr Knia - Hết ranh giới đất Trường Lê Văn Tám 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Hết ranh giới đất Trường Lê Văn Tám - Ngã tư chợ cũ 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
19 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã tư chợ cũ - Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã - Hết trường mầm non Hoa Lan 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
21 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã tư trường mầm non Hoa Lan - Ngã tư nhà ông Hồ Xuân Đường 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
22 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã tư nhà ông Hồ Xuân Đường - Ngã ba giống cây Minh Phát 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã ba giống cây Minh Phát - Ngã ba Đài tưởng niệm 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
24 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã ba Đài tưởng niệm - Giáp ranh thành phố Buôn Ma Thuột 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn - Tỉnh Lộ 19A (5 cũ), Xã Ea Bar, Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk

Bảng giá đất ở nông thôn tại tỉnh lộ 19A (5 cũ), xã Ea Bar, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp ranh giới xã Cuôr Knia đến hết ranh giới đất Trường Lê Văn Tám. Đây là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Tại khu vực tỉnh lộ 19A (5 cũ), xã Ea Bar, giá đất ở nông thôn tại vị trí 1 là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất lớn do vị trí đắc địa gần giáp ranh giới xã Cuôr Knia và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu vực này có thể có thuận lợi về giao thông và tiếp cận các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí 2 có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường từ giáp ranh giới xã Cuôr Knia đến hết ranh giới đất Trường Lê Văn Tám. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị đất giảm so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại tỉnh lộ 19A (5 cũ), xã Ea Bar, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả trong việc giao dịch và đầu tư đất đai.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện