STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Huar | Cầu 33 - Cầu 34 | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Huar | Cầu 34 - Cầu 35 | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Huar | Cầu 35 - Giáp ranh xã Krông Na | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Huar | Cầu 33 - Cầu 34 | 440.000 | 308.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Huar | Cầu 34 - Cầu 35 | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Huar | Cầu 35 - Giáp ranh xã Krông Na | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Huar | Cầu 33 - Cầu 34 | 330.000 | 231.000 | 165.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Huar | Cầu 34 - Cầu 35 | 270.000 | 189.000 | 135.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Huar | Cầu 35 - Giáp ranh xã Krông Na | 210.000 | 147.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Tỉnh Lộ 17 (1 Cũ) - Xã Ea Huar, Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk
Bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) thuộc Xã Ea Huar, Huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất trong đoạn từ Cầu 33 đến Cầu 34, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực từ Cầu 33 đến gần khu vực cầu 34 với mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận tiện về mặt địa lý, kết nối giao thông tốt và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 385.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 385.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 275.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Cầu 33 đến Cầu 34. Mức giá thấp có thể phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích quan trọng và hạ tầng phát triển chưa đồng đều.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất ở nông thôn tại Tỉnh lộ 17 (1 cũ), Xã Ea Huar. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất trong khu vực.